Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần - Bài 27 : Ôn tập (Tiết 1)
Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3
* Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3
- Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính
* Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập:
ët Khởi động: Chơi trò chơi cô bảo Hoạt động1: Thực hành đánh răng Bước 1: Em hãy chỉ mặt trong của răng Mặt ngoài của răng Em chải răng như thế nào à Giáo viên hướng dẫn Chuẩn bị cốc nước sạch Lấy kem đánh răng vào bàn chải Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai Súc miệng kĩ rồi nhả ra Rửa sạch và cất bàn trải Bước 2: Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật ở trong lớp ) Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt Bước 1: Rửa mặt như thế nào là đúng cách à Giáo viên hướng dẫn Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch Rửa sạch tay bằng xà phòng Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng Bước 2: Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt Kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh Củng cố : Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào? Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh Dặn dò nhận xét: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Ăên uống hàng ngày Hát Đánh răng, súc miệng, không ăn nhiều bánh kẹo … Sau khi ăn và trước khi đi ngủ Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh chỉ vào mô hình răng Học sinh nêu Học sinh theo dõi Học sinh thực hành theo động tác Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình Học sinh theo dõi Học sinh thực hiện trước lớp 5 học sinh đến 10 học sinh thực hiện Học sinh quan sát, nhận xét Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về -HS theo dõi *Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày 21 tháng 10 năm 2008 Toán Kiểm tra Mục đích yêu cầu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài) Số ? Số ? Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Số ? Có … hình vuông Có … hình tam giác Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm Bài 3: (3 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm *Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học vần Ôân tập âm và chữ ghi âm (Tiết 1) Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa 2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 14’ 10’ 9’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS đọc viết các chữ ở bài trước Giảng bài mới: Giới thiệu bài: Ôn các âm đã học b) Giảng nội dung bài mới: Hoạt động1: Ôn các âm Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa 1 rổ có các âm đã học. Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình. Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con. Hoạt động 2: Ghép chữ Lấy bộ đồ dùng ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép à Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng: rổ khế dì lê gì hả bé ? ghé nhà chú nghé à Giáo viên giải thích nghĩa Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát - Đoc viết các chữ ở bài trước Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh ghép Học sinh đọc Học sinh luyện đọc Học vần Ôân tập âm và chữ ghi âm (Tiết 2) Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết đúng các âm, chữ vừa ôn Viết đúng bài chính tả Biết ghép các âm tạo thành tiếng Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nghe đọc Bài viết đẹp, đúng nét Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Các bảng ôn, bài viết mẫu Học sinh: Sách giáo khoa Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1’ 20’ 12’ 5’ 1’ Ổn định: Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng ở các bảng ôn đã học Đọc từ ngữ Đọc chữ viết Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 2: Nghe viết Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả Quê bé hà có nghề xẻ gỗ Phố bé nga có nghề giã giò Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Củng cố: Giáo viên chia lớp thành 3 dãy. Mỗi dãy sẽ cử 5 bạn lên thi đua Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó thành 1 câu có nghĩa Nhận xét Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng. Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa -Hát Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh Học sinh viết Học sinh cử đại diện lên thi đua - HS ghép Nhận xét -HS theo dõi *Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mĩ thuật Vẽ màu vào hình quả ( trái ) cây I Mục đích yêu cầu : HS nhận biết màu sắc các loại quả Biết dùng màu để vẽ vào hình các loại quả II Chuẩn bị: GV : các loại tranh ảng về quả HS :vở tập vẽ ,bút chì màu III Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 1’ 6’ 12’ 4’ 5’ 1’ Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Nhận xét bài vẽ tuần trước Giảng bài mới : a. Giới thiệu bài Hôm nay cô sẽ dạy các bạn tô màu vào các loại quả Hoạt động 1:Hướng dẫn hs thực hành Cho hs quan sát ảnh một số loại quả và nhận xét Hướng dẫn hs chọn màu thích hợp để tô Hoạt động2 :Thực hành Cho hs thực hành vào vở tập vẽ GV bao quát lớp và gợi ý: nên vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau để màu vẽ không ra ngoài hình vẽ Hoạt động 3 : Nhận xét đánh giá -Chọn một số bài vẽ yêu cầu học sinh nhận xét đánh giá GV động viên, khuyến khích HS vẽ đẹp 4.Củng cố : Chọn 1 vài bài đẹp tuyên dương trước lớp 5, Dặn dò nhận xét: Nhắc nhở hs chưa hoàn thành bài vẽ cố gắng hơn ở bài sau Nhận xét tiết học -Hát HS lắng nghe - HS lắng nghe HS quan sát và nhận xét HS thực hành -Học sinh nhận xét đánh giá -HS lắng nghe - HS theo dõi *Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2008 Thể dục ( Giáo viên chuyên dạy) Toán Phép cộng trong phạm vi 3 I-Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III - Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 13’ 14’ 5’ 1’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra Nhận xét bài kiểm tra của học sinh Giảng bài mới: Giới thiệu: Hát bài hát : 1 với 1 là 2… Học bài phép cộng trong phạm vi 3 b. Giảng nội dung bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2 Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật) “1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó ngưới ta có phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết lên bảng) Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3 Giáo viên treo tranh à Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3 Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3 Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập: 1+1=2 2+1=3 1+2=3 Giáo viên nói 1+1=2, đó là phép cộng 2+1=3 đó là phép cộng 1+2=3 đó là phép cộng Bước 5: Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán Nêu 2 phéptính của 2 bài toán Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau? Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Giáo viên gọi 1 học sinh yêu cầu bài toán tính Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Học sinh làm bài và sửa bài Cho 1-2 học sinh đọc kết quả bài mình. gọi một số học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận xét và cho điểm Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu bài toán tính Học sinh làm bài Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài Nhận xét Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1 bài toán ( nối phép tính với số thích hợp) Giáo viên chuẩn bị phép tính và các số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm Củng cố: Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3 Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Nhận xét Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng Hát Học sinh hát Học sinh hát Học sinh nhắc lại bài toán Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà 1 cộng 1 bằng 2 Học sinh nêu bài toán: có 2 ôtô thêm 1 ôtô. Hỏi có tất cả mấy ôtô Học sinh trả lời: có 2 ôtô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô Học sinh đọc : 2+1=3 Học sinh đọc lại Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng “có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” “ có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” 2+1=3 và 1+2=3 Bằng nhau và bằng 3 Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau trong 2 phép tính Học sinh nêu Học sinh thi đua theo 3 dãy: mỗi dãy 3 em *Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học vần Chữ thường – chữ hoa (tiết 1) I -Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa Kỹ năng: Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng chữ thường , chữ hoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III - Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 13’ 14’ 1’ 5’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Ôn tập Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho Đọc câu ứng dụng Nhận xét 3.Giảng bài mới: Giới thiệu bài: Cho học sinh xem văn bàng có chữ hoa Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa Hai em ngồi cùng bàn trao đổi Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường Chữ in hoa nào không giống chữ in thường à Giáo viên chốt ý : Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R Hoạt động 2: Luyện đọc Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh thảo luận Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát và đọc Học sinh đọc Học vần Chữ thường-chữ hoa (tiết 2) I -Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nhận ra chữ in hoa trong câu ứng dụng: B,K, S, P, V Đọc câu ứng dụng: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bavì Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Luyện nói được theo chủ đề: Ba Vì Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II - Chuẩn bị: Giáo viên: Bảøng chữ thường, chữ hoa Tranh minh hoạ câu ứng dụng Học sinh: Sách giáo khoa III - Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 18’ 14’ 6’ 1’ Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa Giáo viên treo tranh câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa” Giáo viên đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 59 Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày Học sinh nêu chủ đề luyện nói à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết Về đàn bò sữa Nhận xét phần luyện nói 4.Củng cố : Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp Nhận xét 5.Dặn dò: Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài, xem trước bài âm ia Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu : Ba Vì Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Học sinh kể Học sinh lên thi đua đọc nhanh đúng *Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ năm, ngày 23 tháng 10 năm 2008 Toán Luyện tập I -Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: III - Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 3 Giáo viên cho học sinh sửa bài 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 1 + … = 2 … + 2 = 3 2 + … = 3 Nhận xét Giảng bài mới : Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3 Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Lấy 1 que tính thêm 1 que tính ® em hãy lập phép tính Tương tự với bông hoa, quả lê: 2+1=3 ; 1+2=3 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2+1=3 Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Sửa bài: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài Lớp nhận xét Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán à Đánh giá bài làm của học sinh Bài 4 : Nêu yêu cầu bài toán Nhìn vào tranh, đặt đề bài 1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa? à Giáo viên đưa ra kết qủa đúng Củng cố: Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng Mỗi tồ cử 3 em: tìm và gắn các viên gạch còn thiếu Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 Hát Học sinh sửa bài ở bản lớp Học sinh nêu : 1 que tính thêm 1 que tính là 2 que tính: 1+1=2 Học sinh bêu bằng lời từng phép tính: “hai cộng một bằng ba” Học sinh nêu cách làm bài Học sinh làm bài Học sinh đổi vở lẫn nhau để kiểm tra kết quả Học sinh đặt đề toán Học sinh trả lời Học sinh làm bài 2 tổ thi đua, tồ nào xếp những viên gạch đúng nhất , nhanh nhất sẽ thắng. *Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Học vần Vần ia (Tiết 1) I -Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II - Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu, lá tía tô Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III - Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm trabài cũ: Chữ thường, chữ hoa Cho học sinh viết C, I, K ,L Cho học sinh đọc câu ứng dụng Nhận xét Giảng bài mới: *Giới thiệu : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 60 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi: lá tía tô Trong tiếng “ tía “ có âm nào đã học rồi? à Hôm nay chúng ta học bài vần ia ® ghi tựa Hoạt động1: Nhận diện vần Vần ia do mấy chữ ghép lại? So sánh ia với a Lấy và ghép vần ia Hoạt động 2: Đánh vần Giáo viên đánh vần: i – a – ia Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía Thầy chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 3: Viết Giáo viên viết mẫu: ia Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 2 viết ia lia bút viết a Tiếng tía: viết t liền nét vơí i, lia bút nối với a Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ Tờ bìa , lá mía Vỉ hè , tỉa lá Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh: có âm t đã học Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh: Do 2 chữ i và a ghép lại giống nhau: đều có âm a khác nhau : ia có thêm âm i đứng trước âm a Học sinh lấy và ghép ia Học sinh đa
File đính kèm:
- TUAN 7.doc