Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần: Bài 22 - P - Ph, nh
- Qu có 2 âm q trước u sau
- Ghép: qu
- Ghép tiếng quê vào bộ chữ
- Âm qu đứng trước, âm ê đứng sau
- Đánh vần tiếng: quê
- Đọc trơn: chợ quê
- Đọc toàn bài
- Viết bảng con
Thứ hai ngày 29 tháng 09 năm 2013 Học vần: Bài 22 p - ph, nh I/ Mục tiêu: Đọc được:p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phó xá, nhà lá. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô Đọc câu ứng dụng bài 21 Viết bảng con: thợ xẻ, rổ khế 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm ph Nhận diện chữ ph (ph in và ph viết) Đọc âm Ghép tiếng Phân tích tiếng Đánh vần đọc Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá * Dạy âm nh (quy trình tương tự) So sánh: ph nh Hướng dẫn viết: ph, nh, phố xá, nhà lá HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói: QS tranh chỉ chợ, phố, thị xã. Nhà em có gần chợ không ? Chợ là nơi để làm gì ? HĐ nối tiếp: Đọc bài SGK. Tìm tiếng có âm: ph, nh Chuẩn bị bài: g, gh 3 em đọc 1 em Viêt bảng con Ghép: ph Phát âm: phờ Ghép: phố Âm ph đứng trước, âm ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô Đánh vần tiếng: phờ- ô- phô -sắc- phố Đọc trơn: phố xá Giống: đều có con chữ h Khác: ph có con chữ p đứng đầu nh có con chữ n đứng đầu Viết bảng con Tìm ra tiếng có âm ph, nh Đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc từ HS đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm ph, nh Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói Nêu tên và chỉ đúng chợ, phố.. HS tự trả lời CN nêu Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2013 Học vần: Bài 23 g - gh I/ Mục tiêu: Đọc được: g, gh, ghế gỗ, gà ri; từ và câu ứng dụng Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: ph, nh, phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, thị xã Đọc câu ứng dụng bài 22 Viết bảng con: phố xá, nhổ cỏ 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm g Nhận diện chữ g (g in và g viết) Phát âm Ghép tiếng Phân tích tiếng Đánh vần tiếng Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá Khi nào thì viết g? * Dạy âm gh (quy trình tương tự) So sánh: g, gh Khi nào thì viết gh? Hướng dẫn viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a.Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Kể một số loại gà mà em biết ? Gà thường ăn gì ? Nuôi gà có lợi gì ? 3. Củng cố, dặn dò: HS đọc bài SGK Tìm tiếng có âm: g, gh - Chuẩn bị bài: q, qu, gi, 3 em đọc 1 em Viết bảng con Ghép: g CN đọc gờ Ghép: gà Âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a Đánh vần : gờ- a- ga- huyền - gà Đọc từ gà ri Khi nó ghép với a, o, ô, ơ, u, ư… Giống: đều có con chữ g Khác: gh có thêm con chữ h Khi nó ghép với e, ê, i để tạo thành tiếng. Viết bảng con Đọc tiếng có âm g, gh Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm g, gh Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết - Gà công nghiệp, gà nòi... - Gà ăn lúa, bắp... - Gà cho ta thịt, trứng Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2013 Học vần: Bài 24 q - qu gi I/ Mục tiêu: Đọc được:q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: ghế gỗ, gà ri, gà gô, ghi nhớ Đọc câu ứng dụng SGK Viết: gà gô, ghi nhớ 2. Bài mới: HĐ1: Dạy âm qu Nhận diện chữ qu Ghép âm Ghép tiếng: quê Phân tích tiếng: quê Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá *Dạy âm gi(quy trình tương tự) Hướng dẫn viết: qu gi chợ quê cụ già HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng quả thị giỏ cá qua đò giã giò Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói - Quà quê gồm những thứ gì ? - Khi có quà, em có chia cho ai không ? - Em thích quà gì nhất ? HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc thuộc bài SGK Tìm tiếng có âm: qu, gi Chuẩn bị bài: ng, ngh 3 em đọc 1 em Viết bảng con Qu có 2 âm q trước u sau Ghép: qu Ghép tiếng quê vào bộ chữ Âm qu đứng trước, âm ê đứng sau Đánh vần tiếng: quê Đọc trơn: chợ quê Đọc toàn bài Viết bảng con Tìm tiếng có âm qu, gi Đánh vần đọc tiếng, đọc trơn từ. Đọc lại bài trên bảng Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm qu, gi Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói - Bưởi, mít, ổi, chuối - Chia cho em…. - HS tự trả lời Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2013 Học vần: Bài 25: ng ngh I/ Mục tiêu: Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bò II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: qu, gi, quê cha, cụ già, giỏ cá Đọc câu ứng dụng bài 24 Viết: cụ già, giỏ cá 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm ng Nhận diện chữ ng Ghép tiếng Phân tích tiếng: ngừ Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá Khi nào thì viết ng? *Dạy âm ngh(quy trình tương tự) So sánh: ng ngh Khi nào thì viết ngh? Hướng dẫn viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Tiết 2: HĐ2: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Con bê còn gọi là con gì ? Nó có màu gì ? Con nghé còn gọi là con gì ? Bê, nghé thường ăn gì ? HĐ nối tiếp: Đọc bài SGK. Tìm tiếng có âm: ng, ngh Chuẩn bị bài: y, tr 3 em đọc 1 em Viết bảng con Có 2 âm n trước, g sau Ghép: ng Ghép: ngừ Âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ư Đánh vần tiếng: ngừ. Đọc trơn: cá ngừ - Khi nó ghép với o,ô,ơ, u...để tạo thành tiếng Giống: đều có chữ ng Khác: ngh có thêm chữ h Khi nó ghép với e, ê, i để tạo thành tiếng. Viết bảng con Tìm tiếng có âm ng, ngh Đánh vần đọc tiếng, đọc trơn từ. Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm ng, ngh Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói - Bê còn gọi là con bò con. Nó có màu vàng - Nghé còn gọi là con trâu con - Bê, nghé thường ăn cỏ Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2013 Học vần: Bài 26 y tr I/ Mục tiêu: Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghỉ hè Đọc câu ứng dụng bài 25 Viết: cá ngừ, củ nghệ Tiết 1: HĐ1: Dạy âm y Nhận diện chữ y (y in và y viết) Phân tích tiếng: y Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá *Dạy âm tr (quy trình tương tự) Hướng dẫn viết: y, tr, y tá, tre ngà HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c.Luyện nói Các em nhỏ đang làm gì ? Cô giáo đang làm gì ? Nhà trẻ khác với lớp 1 ở chỗ nào ? HĐ nối tiếp: 3. Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Tìm tiếng có âm: y, tr Chuẩn bị bài: Ôn tập 3 em đọc 1 em Viết bảng con Ghép: y Âm y cũng là tiếng y Đọc trơn: y tá Viết bảng con Tìm tiếng có âm y, tr Đánh vần đọc tiếng, đọc trơn từ. Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm ng, ngh Luyện đọc câu ứng dụng Viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói - Các em nhỏ đang chơi - Cô giáo đang cho em nhỏ ăn - Ở nhà trẻ bé chỉ vui chơi, chưa học chữ như lớp 1
File đính kèm:
- GA Tieng Viet Tuan 6.doc