Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần: Bài 13 - N - M
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm d, đ
- Luyện đọc câu ứng dụng
- Tập viết bài vào vở tập viết
- Nêu chủ đề luyện nói
- Bi ve, cá, dế, lá đa.
- CN tự trả lời
Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 13 n - m I/ Mục tiêu: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng Viết được: n, m, nơ, me Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ các từ khoá: nơ, me Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: i, a, bi, cá Đọc bài SGK bài 12 Viết: bi, cá 2.Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm n Nhận diện chữ n (chữ n in và chữ n viết) Phát âm Ghép tiếng: nơ Phân tích tiếng: nơ Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: nơ * Dạy âm m (quy trình tương tự) Hướng dẫn viết: n m nơ me So sánh n, m HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a.Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b.Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c.Luyện nói + Em gọi người sinh ra mình là gì? + Em có yêu bố mẹ không? + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Tìm tiếng có âm n, m Chuẩn bị bài: d, đ 3 em 1 em Bảng con Ghép: n CN theo dãy Ghép: nơ Âm n đứng trước, âm ơ đứng sau Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: nơ Viết bảng con Khác nhau: n có 2 nét, m có 3 nét Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm n, m Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề Ba mẹ CN trả lời Học giỏi, chăm ngoan, lễ phép… Thứ ba ngày 16 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 14 d - đ I/ Mục tiêu: Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng Viết được: d, đ, dê, đò Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ các từ khoá: dê, đò Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ.. Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm d Nhận diện chữ d (chữ d in và chữ d viết) GV phát âm Cho HS ghép tiếng: dê Phân tích tiếng: dê Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: dê * Dạy âm đ (quy trình tương tự) So sánh: d, đ Hướng dẫn viết: n m nơ me HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng da de do đa đe đo da dê đi bộ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a.Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b.Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Tranh vẽ gì? Em nhìn thấy con dế chưa? Dế sống ở đâu? Cá cờ thường sống ở đâu? HĐ nối tiếp: Đọc bài SGK Chuẩn bị bài: t, th. 3 em 1 em Ghép: d CN theo dãy Ghép: dê Âm d đứng trước, âm ê đứng sau Đánh vần tiếng, đọc trơn: dê Giống: có nét cong trái, nét móc ngược Khác: đ có nét ngang Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn từ Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm d, đ Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói Bi ve, cá, dế, lá đa. CN tự trả lời Thứ tư ngày 17 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 15 t - th I/ Mục tiêu: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng Viết được: t, th, tổ, thỏ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ các tiếng khoá: tổ, thỏ Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: d, đ, da dê, đi bộ.. Đọc câu ứng dụng SGK 2. Bài mới Tiết 1: HĐ1: Dạy âm t Nhận diện chữ t (chữ t in và chữ t viết) GV phát âm Cho HS ghép tiếng: tổ Phân tích tiếng: tổ Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: tổ * Dạy âm th (quy trình tương tự) So sánh: t, th Hướng dẫn viết: t , th , tổ , thỏ HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Luyện nói Con gì có ổ? Con gì có tổ? Có nên phá ổ, tổ các con vật không? Vì sao? (HS khá giỏi) HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Tìm tiếng có âm t, th Chuẩn bị bài: Ôn tập. 3 em 1 em Ghép: t CN theo dãy Ghép: tổ Âm t đứng trước, âm ô đứng sau dấu hỏi trên đầu âm ô Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: tổ Giống: đều có con chữ t Khác: th có thêm chữ h Viết bảng con Đánh vần tiếng, đọc trơn từ. Đọc lại bài trên bảng Đọc lại bài tiết 1 Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm t, th Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nêu chủ đề luyện nói Gà, ngan, ngỗng, Chim, kiến, ong, CN nêu Thứ năm ngày 18 tháng 09 năm 2014 Học vần: Bài 16 Ôn tập I/ Mục tiêu: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc: t, th, tổ thỏ Đọc câu ứng dụng SGK Viết bảng con: ti vi, thợ mỏ 2.Bài mới Tiết 1: HĐ1: Ôn các chữ và âm vừa học Tuần qua các em đã được học những âm gì? GV đính bảng ôn lên bảng GV chỉ các âm trên bảng ôn GV đọc các âm *Ghép chữ thành tiếng - Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Viết bảng con: tổ cò lá mạ Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng b. Luyện viết Hướng dẫn tập viết bài c. Kể chuyện GV kể chuyện lần 1, lần 2 kết hợp tranh Hướng dẫn HS kể Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân. HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò: Đọc bài SGK Trò chơi: Ghép tiếng: thợ nề, lá me. Chuẩn bị bài: u, ư 3 em 1 em i, a, n, m, d, đ, t, th CN đọc 2 em chỉ đúng âm ở bảng ôn Đọc chữ ghép được: mô, mơ, mi, ma, dô, dơ, di, da... Luyện đọc tiếng, từ Viết bảng con 3 em đọc lại bài trên bảng ôn Luyện đọc câu ứng dụng Tập viết bài vào vở tập viết Nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 4 em kể nối tiếp Thứ sáu ngày 19 tháng 09 năm 2014 Tập viết: Bài 3 lễ, cọ, bờ, hổ Bài 4 mơ, do, ta, thơ I/ Mục tiêu: Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ Viết đúng kiểu, đều nét, đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu III/ Các HĐ dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1 Kiểm tra bài cũ: Viết bảng con: e, b, bé Chấm điểm bài viết (bài 2, bài 3) 2 Bài mới: Tiết 1 HĐ1: Giới thiệu chữ mẫu *GV đính chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hồ mơ, do, ta, thơ Cho HS đọc các chữ viết * Hướng dẫn quy trình viết GV vừa viết mẫu,vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút, độ cao từng con chữ HĐ2: Luyện viết GV viết mẫu từng chữ Củng cố tư thế ngồi, đặt vở.. Hướng dẫn viết bài Viết bài vào vở Tập viết HĐ3: Chấm bài Chấm ½ lớp Nhận xét bài viết HĐ nối tiếp: Thi viết từ: hồ cá, bờ hồ. Viết tiếp bài cho hoàn chỉnh. - 2 em Quan sát Đọc các chữ Nêu được độ cao chữ, nơi đặt dấu thanh Theo dõi quy trình viết Viết bảng con Luyện viết bài vào vở Tập viết theo hd của cô.
File đính kèm:
- GA Tieng Viet Tuan 4.doc