Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Bài : Dấu hỏi ? – dấu nặng
- Đây là mẫu vật gì ?
Bẹ lá : em thường thấy ở thân cây chuối và cây dừa
* Gắn tranh 3
- Tranh 3 các em đã nhìn thấy trong bài học nào?
- Cô gắn tiếng gì dưới tranh
- Vì sao gắn tiếng bẻ
c sinh nhận biết đuợc dầu huyền \ dấu ngã ~. Tiếng chỉ ý đồ vật, sự vật Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ Luyện nói theo chủ đề “bè”. Hiểu tác dụng của “bè” trong đời sống 2/. Kỹ năng : Nhận biết được các tiếng có dầu \, dấu ~ Biết đặt thêm dấu thanh để tạo tiếng bè, bẽ 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK Bộ thực hành, mẫu chữ 2/. học sinh : Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảbg III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån định 2/. Kiểm tra bài cũ (5’) Kiểm tra miệng Đọc tựa bài và tên tranh Đọc từ ứng dụng + Phân tích tiếng bẻ, bẹ Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ” Kiểm tra viết Đọc tiếng : bẻ, bẹ Nhận xét 3/. Bài mới (20’) Giới thiệu bài ghi Treo tranh 1 Tranh vẽ con gì? Con mèo nó kêu làm sao? Người ta nuôi mèo để làm gì? à Tranh vẽ con mèo. Cô gắn tiếng mèo dưới tranh 1 Treo tranh 2 Tranh vẽ con gì? Con biết tên những con gà gì? gà trống gáy như thế nào? à Tranh vẽ con gà. Cô gắn tiếng gà dưới tranh 2 Tiếng mèo và tiếng gà có điểm gì giống nhau? à Dấu huyền và dấu ngã là nội dung bài học hôm nay (giới thiệu dấu ~ tương tự) Ghi tựa bài : Dấu \ , dấu ~ HOẠT ĐỘNG 1 Dạy dấu thanh Nhận diện dấu Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành Mục tiêu: Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã qua quan sát mô tả Phương pháp :Đàm thoại , diễn giải, Trực quan Treo mẫu dấu \ Tô mẫu dấu huyền Dấu huyền giống nét cơ bản nào em đã học rồi ? Gắn mẫu dấu ~ Tô mẫu dấu ngã ~ Tìm trong bộ thực hành dấu \ ~ như mẫu các em vừa quan sát Nhận xét hoạt động tìm dấu HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Ghép Chữ và Phát Âm Mục tiêu : Phát âm đúng dấu huyền, dấu ngã tiếng bè, bẽ. Biết ghép dấu \ ~ trên tiếng be à bè bẽ Phương pháp: Trực quan , diễn giải, thực hành Ghi dấu huyền, dấu ngã vào ô 2, ô 3 Đọc mẫu : dấu huyền \ , dấu ~ Viết chữ be vào ô 4 Cô viết chữ gì? Có chữ be, muốn có bè ta làm sao? Nhận xét Yêu cầu học sinh luyện phát âm, chú ý sửa sai Có chữ be, muốn có chữ bẽ ta làm sao Yêu cầu học sinh luyện âm tiếng bẽ. Chú ý sửa lỗi phát âm cho học sinh Hướng dẫn học sinh cách phân biệt khi đọc dấu trong tiếng bẻ, bẽ Yêu cầu học sinh tìm trong bộ thực hiện luyện ghép tiếng bè, bẽ Thảo luận: Tìm các tiếng có dấu \ ~ Nhận xét HOẠT ĐỘNG 3 (5’) Luyện Viết Bảng Con Mục tiêu : học sinh viết được dấu huyền, dấu ngã. Tiếng bè, bẽ theo qui trình Phương pháp :Trực quan, thực hành Viết mẫu dấu \ Hướng dẫn qui trình viết Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái ta có dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý điểm kéo nghiêng) Viết mẫu dấu ~ Hướng dẫn qui trình Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong lượn ta có dấu ngã nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý chiều lượn của dấu) Nhận xét Viết mẫu tiếng bè, bẽ Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ bẽ khác dấu) ………………….. Viết chữ bè, rê bút viết dấu huyền trên âm e. điểm kết thúc (trên đường) khi viết xong dấu Nhận xét HOẠT ĐỘNG 4 Trò Chơi Củng Cố Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức đã học qua bài Phương pháp : Trò chơi Nội dung : gạch dưới các tiếng có dấu \ ~ trong nhóm chữ Luật chơi : Tiếp sức dứt 1 bài hát tính điểm, số lượng chữ gạch đúng Hỏi : Các tiếng bạn gạch dưới có dấu gì? Dấu huyền, dấu ngã đặt như thế nào trong các tiếng … Thư giản chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc bài trong SGK theo yêu cầu Nêu lời nói tự nhiên Luyện viết bảng Con mèo Con gà Có dấu thanh giống nhau Hình thức: Học theo lớp CN Hình thức: Học theo lớp CN Nét xiên trái Thực hiện tìm trong dấu \ ~ trong bộ thực hành Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn Cá nhân – đồng thanh Chữ be Đặt thanh huyền trên con chữ e Lên bảng thực hiện viết vào ô 5 và phát âm b _ e _ \ _ bè Đặt thêm thanh ngã trên con chữ e Lên bảng thực hiện vào ô 6 và phát âm chữ b _ e _ ~ _ bẽ Luyện đọc cá nhân thanh Ghép âm, dấu thanh tạo tiếng Kết đôi bạn học tập. Nêu các tiếng có dấu \ ~ Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện CN Thực hiện viết bảng con qua thao tác hướng dẫn \ ~ Thực hiện viết bảng con chữ Hình thức : Tổ, nhóm TIẾT 15 Luyện Tập (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Luyện Đọc Mục tiêu : Luyện đọc đúng dấu huyền, dấu ngã, tên tranh, tiếng từ ứng dụng Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành Hướng dẫn học sinh xem tranh Tranh vẽ quả gì? Tranh vẽ con gì? Bé đang làm gì trong tranh ? Khúc gỗ : Là 1 doạn cây hoặc một khúc cây người ta gọi là khúc gỗ Tên chỉ các em vừa nêu có tiếng dấu gì? Đọc mẫu Dấu huyền, dấu hỏi Tên chỉ sự vật trong tranh Tiếng từ ứng dụng Sửa lỗi phát âm HOẠT ĐỘNG 2 (13’) Luyện Viết Mục tiêu : học sinh tô đúng tiếng bè, bẽ trong vở tập viết. Viết đúng mẫu Phương pháp : Thực hành. Gắn mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết tô con chữ bẻ cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữe cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu huyền trên con chữ e. điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ 3 (bẽ tương tự) HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Chủ Đề “bè” Mục tiêu : Học sinh phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề “bè”, bè chuối, bè gỗ). Tác dụng của “bè” trong đời sống Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học sinh khai thác qua tranh vẽ. à Tranh vẽ cảnh sông nước rất đẹp được thể hiện qua cảnh vật trên sông và con bè đang di chuyển trên nước qua tay chèo của người lái bè Cảnh vật hai bên bờ sông như thế nào? Bầu trời như thế nào? Dòng sông có màu sắc ra sao? Chính giữa dòng sông có gì? Bè : Được liên kết bởi nhiều khúc gỗ thành một mặt gỗ phẳng có thể dùng để di chuyển trên sông nước. Phát triển chủ đề luyện nói theo nội dung “bè” Qua gợi ý quan sát tranh vẽ. Các em hãy kết đôi bạn học tập nói lên suy nghĩ và hiểu biết của mình về chủ đề “bè” hôm nay Hướng dẫn học sinh luyện nói Tranh vẽ những hình ảnh gì? Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền? Em đã thấy bè bao giờ chưa Em có dịp nào đi bè không? Người ta dùng bè để làm gì? Các em vừa luyện nói theo chủ đề “bè” HOẠT ĐỘNG 4 Trò Chơi Củng Cố Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức các em vừa học Nội dung : Gắn đúng tiếng ứng với tranh Luật chơi : Chuyền thư dứt bài hát. Thư đến tay bạn nào đọc tiếng và gắn đúng dưới tranh Hỏi : Tiếng em vừa gắn đúng dưới tranh có dấu thanh thanh gì? Tìm và đọc tiếng em đã học 5/. DẶN DÒ Nhận xét tiết học Về nhà: Học bài, viết bài trong vở BTTV Chuẩn bị bài ôn tập Hình thức : Học theo lớp Quả dừa Con cò Tập vẽ dấu huyền, dấu ngã Luyện đọc cá nhân,ng thanh Hình thức : Luyện tập cá nhân. Quan sát mẫu luyện tô, luyện viết mẫu chữ đúng theo qui trình cô hướng dẫn Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn Có cây xanh Có mây, có chim Màu xanh rất đẹp Có bè Kết đôi bạ thảo luận nói lên suy nghĩ và hiểu biết của mình qua tranh Học sinh nói tự nhiên theo hiểu biết của mình Phát triển lời nói thành câu, thành một đoạn văn ngá8n Tham gia trò chơi Dấu \ ~ Tiếng bè KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Be bè bé bẻ bẽ bẹ TIẾT : 16 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, · Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học. 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng có nghĩa Phân biệt các sự vật, việc, người quasự thể hiện khác nhau về dấu thanh. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Tự tin trong hoạt động luyện nói. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ Các mẫu tranh vẽ traang 14, 15 SGK 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : (3’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (6’) Kiểm tra miệng Đọc bài SGK Phần khung dấu huyền Phần khung dấu ngã Tiếng ứng dụng Nói lại bài tập chủ đề “bè” Kiểm tra viết Đọc học sinh viết bảng Nhận xét 3/. BÀI MỚI : Giới thiệu bài : Sau 1 tuần học âm chữ hôm nay các em hãy nhớ và nêu lại những kiến thức đã học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc bài cá nhân theo yêu cầu từng phần của giáo viên. Viết bảng Bè bẽ Ôn luyện Đôi bạn nêu được các dấu và âm, tiếng đã học trong tuần Để giúp các em khắc sâu hơn kiến thức đã học. Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các nội dung sau Ghi tựa bài Be bè bé bẻ bẽ bẹ Ôn Tập HOẠT ĐỘNG 1 (4’) Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã học Mục tiêu : Nhận biết , đọc đúng, phân tích đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ, Phương pháp :Trực quan. đàm thoại Gắn tiếng mẫu: be Cô có tiếng gì ? Phân tích tiếng be ? Gắn tranh mẫu 1 Tranh vẽ gì ? Cô gắn tiếng gì dưới tranh Gắn vật mẫu Đây là mẫu vật gì ? à Bẹ lá : em thường thấy ở thân cây chuối và cây dừa Gắn tranh 3 Tranh 3 các em đã nhìn thấy trong bài học nào? Cô gắn tiếng gì dưới tranh Vì sao gắn tiếng bẻ Gắn tranh 4 Tranh 4 vẽ gì ? Cô gắn tiếng bè dưới tranh Bè là gì? Bè dùng để làm gì? Cô mời một bạn đọc các tiếng trên bảng Các tiếng em vừa đọc ôn có âm gì giống nhau ? Có âm gì khác nhau Dấu thanh khác nhau thì cách đọc như thế nào? Đọc các tiếng trên bảng * Nhận xét vị trí dấu thanh Viết các khung ô hàng trên : b, e, \ , / , ~, . Có âm b, âm e muốn có tiếng be cô làm sao? Cô mời 1 bạn ghi bảng Oâ 1 có dấu thanh không? Tiếng be là 1 tiếng có thanh gì? Nhìn vào các ô cho cô biết thánh / , \ , ? , ~ , . được viết ở vị trí nào ? Thanh nặng ? Cô mời một bạn ghép các dấu thanh đã học vào tiếng be để tạo tiếng Luyện đọc trơn các tiếng trong khung HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm tiếng từ ứng dụng Mục tiêu : Tìm đúng và nhận biết được các từ ứng dụng có âm e đã học Phương pháp :Thực hành Gắn mẫu tranh con dê Con dê nó kêu như thế nào? Cô có từ be be - Những vật nho nhỏ xinh xinh người ta còn gọi là gì? (minh họa mẫu) Có từ be be à viết bảng Từ ứng dụng cô giới thiệu nữa đó là từ bè bè (viết bảng) Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng Đọc mẫu : e be be bè bè bé bé HOẠT ĐỘNG 3 Luyện viết bảng Mục tiêu : Viết đúng các tiếng be, bé, bèm bẻm bẽm nẹ Phương pháp :Trực quan. diễn giải, thực hành Viết mẫu từng tiếng và hướng dẫn qui trình viết giống các tiếng đã học Hỏi : Vị trí các dấu thanh HOẠT ĐỘNG 4 Trò chơi củng cố Mục tiêu : Kiểm tra hình thức đã học Phương pháp :Trò chơi a. Nội dung : Chuyền thư gắn đúng tiếng dưới tranh b. Luật chơi : Chuyền thư có nội dung tiếng ứng dưới tranh dứt bài hát. Đọc thư và thực hiện c. Hỏi : Đọc các tiếng dưới tranh Nêu tên các dấu thanh và âm đã học Thư giản chuyển tiết Hình thức : Học theo lớp Tiếng be Có 2 âm : âm b đứng trước, âm e đứng sau Vẽ bé Tiếng bé Bẹ lá Dấu ? Tiếng bẻ Tranh vẽ bác nông dân đang bẻ bắp Vẽ bè Nhiều đoạn cây kết thành bè bè di chuyển trên sông nước Đọc cá nhân Có âm b và âm e giống nhau Có dấu thanh khác nhau Cách đọc khác nhau Đọc đồng thanh Ghi bảng be và trả lời Không ………..thanh ngang Ở trên Ở dưới Thực hiện lần lượt 5 em, mỗi em 1 tiếng cá nhân đồng thanh Hình thức : Đôi bạn Luyện đọc cá nhân – đồng thanh Hình thức : Rèn luyện cá nhân Thực hiện viết bảng con 1. 2. Hình thức : Nhóm, thi đua tham gia trò chơi Các tiếng cần gắn Be bé bè bẻ bẽ bẹ TIẾT 17 LUYỆN TẬP (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc Mục tiêu : Rèn đọc đúng tiếng và từ ứng dụng Hướng dẫn thứ tự đọc Tiếng mẫu, từ dưới tranh Tiếng trong khung Từ ứng dụng Xem tranh : be bé Tranh vẽ gì? à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực xung quanh các em như: đồ dùng, nhà cửa, thuyền bè Những mẫu vật trong tranh như thế nào? Chỉnh sửa phát âm từ be, bé HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Viết Vở Mục tiêu : Rèn tô đúng mẫu trong vở tập tô Phương pháp :, thực hành Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các điểm cần lưu ý Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào? Nhận xét 5 em HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Mục tiêu : Nói đúng tên sự vật qua chủ đề dấu thanh và sự phân biệt các từ qua dấu thanh Phương pháp : Trực quan đàm thoại Hướng dẫn học sinh nhìm và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc (dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ) Phát triển nội dung luyện nói Em đã trong thấy con vật, các loại quả, đồ vật … này chưa? Ơû đâu? Em thích bức tranh nào nhất tại sao? Trong các bức tranh bức nào vẽ ngưới? Người trong tranh đang làm gì? (giáo dục tư tưởng) à Nội dung luyện nói hôm nay đã giúp các em tìm hiểu thêm về những hiểu biết xung quanh cũng như sở thích bvới nhau rất thú vị 4/. CỦNG CỐ (5’) Trò Chơi Củng Cố Nội dung : Viết các dấu thanh phù hợp với tên tranh Luật chơi Thi đua tiếp sức Hỏi Nhận xét tiết học Học bài, làm bài vở BTTV. Xem bài v/ê HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Be bé Hình thức : Luyện tập cá nhân Thực hiện tập tô ở vở tập tô Hình thức : Học đôi bạn Quan sát tranh, học đôi bạn Học sinh phát biểu lời nói tự nhiên về sự hiểu biết của mình với sự vật xung quanh Tham gia trò chơi Thanh \ / ? ~ . KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Học Âm i - a TIẾT : 18 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh học được, viết được ê v bê ve tiếng từ và câu ứng dụng bé vẽ bê . Nói được theo chủ đề bế bé 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ê v trong tiếng, từ, câu. Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề bế bé 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Có tình cảm yêu thương ông bà cha mẹ qua chủ đề bế bé. có ý nghĩa trong học tập II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa SGK/16-17 Bảng cái, bộ thực hành Mẫu trò chơi 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Ôn Tập Yêu cầu đọc 2 trang Yêu cầu học sinh viết bảng con be be, bè bè , bé bé Nhận xét chung 3/. Bài mới ê v Giới thiệu bài Treo tranh : + Tranh 1 vẽ gì ? + Tranh 2 vẽ gì? + Trong tiếng bê và ve âm nào đã học rồi ? Còn 2 âm ê và v hôm nay chúng ta sẽ học à ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 Nhận diện chữ Mục tiêu : Nhận diện êm ê, phát âm và đánh vần tiếng rõ ràng. Viết đúng, đẹp, nhanh ê , bê Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Nhận diện âm ê GV viết bảng ê + Aâm ê có mấy nét ? + Aâm ê giống âm nào đã học + So sánh âm e và ê ? - yêu cầu HS nhận diện âm ê trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu êâ + Cách phát âm giống âm e à Nhận xét, sửa sai Viết đúng tiếng bê dưới ê + Có âm ê thêm âm b đứng trước ê được tiếng gì? + Phân tích tiếng “bê” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng bê trên bộ thực hành Đọc mẫu : b _ ê _ bê à Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu : + Con chữ ê cao mấy đơn vị ? + Con chữ ê có mấy nét ? chữ tiếng “bê” gồm có mấy con chữ ? GV viết mẫu : Đặt bút dưới đường kẻ 2. Viết con chữ e nét thắt cao 2 dòng li, lia bút viết dấu ^ dưới đường kẻ 4. Điểm kết thúc khi viết xong ^. Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ b cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và vị trí dấu thanh à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 Dạy chữ ghi âm v , ve Mục tiêu : Nhận diện âm v, phát âm và đánh vần tiếng, từ rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh v , ve Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Nhận diện âm v GV viết bảng + Con chữ v gồm mấy nét ? Yêu cầu HS tìm âm v trong bộ thực hành à Nhận xét Phát âm – đánh vần : Đọc mẫu : vờ (v) Nhận xét, sửa sai + Có âm v muốn có tiếng “ve” ta làm sao ? + Phân tích tiếng ve Yêu cầu HS tìm và ghép “ve” trên bộ thực hành. Đọc mẫu : v _ e _ ve Hướng dẫn viết : Đính mẫu : + Con chữ v cao mấy đơn vị ? + Chữ “ve” gồm mấy con chữ? Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét móc xuôi, rê bút viết nét thắt. Điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết con chữ v cao 2 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li. điểm kết thúc khi viết xong con chữ e Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG 3 (7’) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm ê, v đọc đúng tiếng từ có ê , v mạch lạc, rõ ràng Phương pháp : Thực hành ĐDDH : Tiếng ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng từ có ê , v Rút ra tiếng, từ ứng dụng Be , bề , bế Ve , vè , vẽ GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát HS đọc/3 em Viết bảng con Con bê Con ve Aâm b , e 1 nét : nét thắt và dấu ^ âm e Giống : nét thắt; khác : ê có dấu mũ Tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - bê b đứng trước, e đứng sau học sinh thực hành ghép cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát 1 đơn vị (2 dòng li) Nét thắt, dấu ^ 2 con chữ b và ê HS viết trên không, lên bàn Viết bảng con Viết bảng con Quan sát 2 nét : móc xuôi, nét thắt Tìm + giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Thêm âm e sau âm v v đứng trước e đứng sau HS thực hành Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát mẫu 1 đơn vị 2 con chữ v và e HS viết bằng tay trên bàn Viết bảng con : v _ ve HS thi đua tìm - Cá nhân, bàn, đồng thanh TIẾT 19 : LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng có âm v , ê , câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Tranh câu ứng dụng Giáo viên đọc mẫu trang trái Nhận xét Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + bé đang làm gì? à Giới thiệu câu “bé vẽ bê” GV ghi câu ứng dụng Đọc mẫu à Nhận xét – sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng v _ ê _ bê _ ve trong vở. Rèn
File đính kèm:
- Tieng viet tuan2.doc