Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Bài 60: Om - Am
Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10
S đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Luyện đọc - MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ Tăm tre mầm non Đỏ thắm đường hầm -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng - Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Chơi giữa tiết Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: HS viết đúng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng Chấm một số vở, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Thứ, ngày, tháng, năm. Hình thức: thảo luận cả lớp. Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ? - Hãy đọc thời khóa biểu của lớp em ? - Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ? - Ngày chủ nhãt em thường làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. 1 HS nhắc lại HS ghép bảng cài: ăm Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Giống nhau đều có âm m, khác nhau âm ă và âm a. …ghép thêm âm t và dấu huyền. HS ghép bảng cài: tằm HS phân tích: tằm, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Nhận xét tranh à ghép bảng cài: nuôi tằm Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân , nhóm, lớp) Hs đọc cá nhân, đồng thanh -Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh) - HS tìm đọc tiếng mới: rầm, cắm, gặm. Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp. Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng - Vẽ lịch, thời khóa biểu - Eøm HS đọc trước lớp - HS suy nghĩ trả lời Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng. II. PHƯƠNG TIỆN: - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ). - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài. Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp. - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ? - Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía. Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. Ø Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều. Ø Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng. Ø Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt. Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở. - 1 HS nhắc lại Học sinh quan sát và trả lời. Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác. Học sinh thực hành trên giấy vở. 4. Củng cố : Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy. 5. Nhận xét – Dặn dò : - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2. ------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010 TIẾNG VIỆT BÀI 62: ÔM – ƠM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II. PHƯƠNG TIỆN: GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc, viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, đỏ thắm, mầm non. - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: ôm, ơm. Hoạt động 1: Dạy vần: ôm, ơm. + Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. * ôm – GV viết bảng Hướng dẫn HS: GV đọc mẫu: ô – m – ôm – ôm Hỏi: So sánh: ôm và âm ? Hỏi: có ôm để được tiếng tôm ghép thêm …? GV viết bảng: tôm GV hướng dẫn HS: Giới thiệu tranh à con tôm – viết bảng: con tôm Giáo viên hướng dẫn HS: -Đọc lại sơ đồ: ôm, tôm, con tôm. * ơm – GV hướng dẫn tương tự ơm à rơm à đống rơm. Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Luyện đọc - MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng - Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: HS viết đúng: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng Chấm một số vở, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Bữa cơm Hướng dẫn HS thảo luận cả lớp. Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ? - Trong bữa cơm em thấy có những ai ? - Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? - Em thích ăn món gì nhất ? Mỗi bữa em ăn mấy bát ? 4. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. 1 HS nhắc lại HS ghép bảng cài: ôm Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Giống nhau đều có âm m, khác nhau ô và âm â. …ghép thêm âm t. HS ghép bảng cài: tôm HS phân tích: tôm, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Nhận xét tranh à ghép bảng cài: con tôm Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân , nhóm, lớp) Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh) - HS tìm đọc tiếng mới: thơm. Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp. Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng - Vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm - Có bà, ba mẹ, chị và em. - HS trả lời - HS nêu theo ý thích của mình … Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS ham thích học toán II. PHƯƠNG TIỆN: GV: hình chấm tròn, các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 3, PHT. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 2 (cột 1): 5 +…= 9 4 +…=8 …+ 7 = 9 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. +Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong pv10 a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10 * HD thực hiện các phép tính khác tương tự b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10; 1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10. Tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài tập 1 + Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Bài 1.a. Hướng dẫn HS làm vào bảng con, lưu ý viết các số thẳng theo cột dọc. Nhận xét – sửa bài - Bài 1.b. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn 1 HS lên bảng viết kết quả. Sửa bài : GV khắc sâu cho HS : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Nhận xét , tuyên dương HS có kết quả đúng làm bài tập 2 Mục tiêu : HS điền được số thích hợp vào chỗ trống Hướng dẫn HS làm vào phiếu lớn theo nhóm 6 Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương : làm bài tập 3 Mục tiêu : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS nêu nhiều bài toán khác nhau và viết phép tính tương ứng vào vở - Chấm một số vở, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò : - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học 1 HS nhắc lại tựa -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” Trả lời:” 9 thêm là 10 “. Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” . - HS nhìn vào hình và nêu phép tính ngược lại: 1 + 9 = 10 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 1 Hs làm vào bảng lớp – Cả lớp làm vào bảng con. - HS thực hiện trò chơi 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 … - 2 HS nêu yêu cầu Các nhóm thào luận, làm bài - HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp - Vài HS nêu bài toán - Viết phép tính vào vở: 6 + 4 = 10 (4 + 6 = 10) - 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - lắng nghe Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2010 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP HỌC I. MỤC TIÊU: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. II. PHƯƠNG TIỆN: -GV: Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên 1 đồ dùng ở trong hoặc ngoài lớp. -HS: sách tự nhiên - xã hội III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì? (An toàn khi ở nhà) - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay? - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy? - Nhận xét bài cũ. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS HĐ1: Chung cả lớp Giới thiệu bài mới: Lớp Học Mục tiêu: Học sinh biết các em học ở trường nào? Lớp nào? Cách tiến hành GV hỏi : Em học ở trường nào? Em học lớp Một mấy ? Theo dõi HS trả lời. - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk.Trang 32, 33 - Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì? - Lớp học mình có gần giống với hình nào? - Các bạn thích học lớp học nào? - Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung. HĐ2: Liên hệ thực tế Mục tiêu: Liên hệ thực tế xem lớp mình có bao nhiêu bạn? GV nêu câu hỏi ? Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? Lớp em có mấy bạn trai? Lớp em có mấy bạn gái? - Cô giáo chủ nhiệm tên gì? - Trong lớp các con chơi với ai? - GV theo dõi HS trả lời. Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Có bảng, tủ, tranh. HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình. Cách tiến hành: - Xem trong lớp có đồ dùng gì? - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét. Kết luận: Các con cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học. HĐ4: Luyện tập Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp. Cách tiến hành: - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. - Chia bảng thành 4 cột. - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. 4. Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì? - Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì? - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình . Chuẩn bị cho bài sau. - HS trả lời - HS trả lời - HS thảo luận nhóm 2 - Lớp theo dõi bổ sung. - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS kể tên một số bạn trong lớp - Hoạt động từng cặp - Bàn, ghế, tủ, bảng - 1 vài em lên kể trước lớp - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng - HS chọn các tấm bìa - Kể tên các đồ dùng có trong lớp. TIẾNG VIỆT BÀI 63: EM – ÊM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II. PHƯƠNG TIỆN: GV: bảng kẻ ô li. HS: bảng cài, vở tập viết. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc, viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, sáng sớm. - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: em, êm. Hoạt động 1: Dạy vần: em, êm. + Mục tiêu: nhận biết được: em, êm, con tem, sao đêm. * em – GV viết bảng Hướng dẫn HS: GV đọc mẫu: e – m – em – em Hỏi: So sánh: em và ơm ? Hỏi: có em để được tiếng tem ghép thêm …? GV viết bảng: tem GV hướng dẫn HS: Giới thiệu tranh à con tem – viết bảng: con tem Giáo viên hướng dẫn HS: -Đọc lại sơ đồ: em, tem, con tem. * êm – GV hướng dẫn tương tự êm à đêm à sao đêm. Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3: Luyện đọc - MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ Trẻ em ghế đệm Que kem mềm mại -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng - Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: HS viết đúng: em, êm, con tem, sao đêm. - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng Chấm một số vở, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Bữa cơm Hướng dẫn HS thảo luận cả lớp. Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? - Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với nhau thế nào ? - Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe ? 4. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. 1 HS nhắc lại HS ghép bảng cài: em Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Giống nhau đều có âm m, khác nhau e và âm ơ. …ghép thêm âm t. HS ghép bảng cài: tem HS phân tích: tem, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Nhận xét tranh à ghép bảng cài: con tem Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân , nhóm, lớp) Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh) - HS tìm đọc tiếng mới: đêm, mềm. Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp. Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng - Hai anh em đang rửa trái cây - Còn gọi là anh em ruột. - Phải thương yêu nhau - Vài HS kể trước lớp Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5. - HS ham thích học toán II. PHƯƠNG TIỆN: GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 5, PHT. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 1.b: 1 + 9 = … 2 + 8 = … 9 + 1 = … 8 + 2 = … 9 – 1 = … 8 – 2 = … - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK Làm bài tập 1, 2 +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10 *Bài tập 1: HS chơi trò chơi Đố bạn Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính - Gọi 1 HS ghi kết quả trên bảng lớp Nhận xét, tuyên dương những HS có kết quả đúng KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. *Bài tập 2: HS làm vào bảng con. Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột dọc, nhất là với kết quả là 10 Nhận xét, sửa bài – HS đọc lại kết quả Làm bài tập 4 (theo nhóm 4) +Mục tiêu: Biết thực hiện dạng toán có 2 lần tính trong phạm vi các số đã học . Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi ngay kết quả Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng, nhanh Làm bài tập 5 +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Hướng dẫn HS nêu bài t
File đính kèm:
- TUAN 15.doc