Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Bài 52: Ong - Ông

- Cho học sinh đánh vần tiếng sông.

- Cho học sinh đọc trơn.

+ Từ khoá: dòng sông.

- GV treo tranh , yêu cầu học sinh quan sát và cho biết tranh vẽ gì ?

- GV viên ghép dòng sông.

 

doc8 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2585 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Bài 52: Ong - Ông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án thi giáo viên dạy giỏi
Giáo viên: Trần Thị Lượng 
Môn học vần , lớp 1
----------------«-----------------
Thứ 3 , ngày 2 tháng12năm 2008
Bài 52: ong - ông
I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: sau bài học, học sinh biết :
- Đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Nhận ra các tiếng có vần ong, ông trong các từ, câu ứng dụng hoặc trong sách báo bất kì.
 - Đọc được từ ứng dụng : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên và câu ứng dụng: 
 Sóng nối sóng
Mãi không thôi 
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.
 - Học sinh yêu thích môn học này.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên: Sách tiếng việt 1, tập 1 ;Bộ ghép chữ tiếng việt , tranh minh hoạ , vật mẫu ,các từ khoá,câu ứng dụng, phần luyện nói của bài.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập, VBT tiếng việt 1, tập 1; tranh bài tập 2.
- Học sinh: sách tiếng việt 1 tập 1, vở tập viết 1 tập 1, VBT tiếng việt 1 tập 1, bảng con, phấn , bộ ghép chữ tiếng việt.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, phân tích, tổng hợp, luyện tập , trò chơi.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
13’
 5’
3’
12’
5’
10’
 5’
 3’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Bài 51 : ôn tập
- Yêu cầu học sinh đọc , viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- Nhận xét , ghi điểm
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng sách giáo khoa và tìm tiếng ngoài bài.
- Nhận xét , ghi điểm.
- Nhận xét chung sau kiểâm tra.
3. Giảng bài mới :
a .Giới thiệu bài: tiết trước các em đã ôn kĩ các vần có kết thúc bằng n ở bài 51. Vậy theo thứ tự , hôm nay chúng ta học bài 52 : ong , ông .
- GV ghi đầu bài và đọc , yêu cầu HS đọc.
b. Giảng nội dung bài mới:
* Hoạt động 1: dạy ong, ông
+ Dạy vần ong.
 a)Nhận diện vần:
-Hãy phân tích vần ong .
- GV nói lại.
- Hãy so sánh vần ong và vần on, hai vần này giống nhau và khác nhau thế nào ?
- GV nói lại.
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vần ong.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
- GV ghép :ong
b) Đánh vần:
*Vần: vần ong đánh vần thế nào?
- Yêu cầu học sinh đọc trơn vần ong.
*Tiếng khoá, từ khoá:
- tiếng khoá:võng.
- Cho HS lấy âm v dấu ngã để ghép tiếng võng.
- GV nhận xét.
- GV ghép
- Yêu cầu học sinh phân tích tiếng võng.
- Cho HS đánh vần tiếng: võng .
- GV nhắc lại.
- GV yêu cầu học sinh đánh vần tiếng võng.
- GV yêu cầu học sinh đọc trơn tiếng võng.
- Từ khoá : cái võng.
- GV treo tranh , yêu cầu học sinh quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- GV ghép: cái võng, yêu cầu HS đọc.
+ Dạy vần ông.
Nhận diện vần.
- Hãy phân tích vần ông.
- GV nhắc lại.
- GV cho học sinh so sánh vần ong và vần ông giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?
- GV nhắc lại.
- GV yêu cầu học sinh ghép vần ông.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- GV ghép .
- GV cho học sinh đánh vần: ông.
- Cho HS đọc trơn vần ông.
+ Tiếng khoá , từ khoá:
- Tiếng khoá sông
- cho học sinh lấy âm S để ghép tiếng sông.
 - Nhận xét , sửa chữa.
- GV ghép : sông
- Cho học sinh phân tích tiếng sông.
- GV nhận xét, nhắc lại.
- Cho học sinh đánh vần tiếng sông.
- Cho học sinh đọc trơn.
+ Từ khoá: dòng sông.
- GV treo tranh , yêu cầu học sinh quan sát và cho biết tranh vẽ gì ?
- GV viên ghép dòng sông.
- GV cho học sinh đánh vần , đọc trơn : ong, võng, cái võng,ông,sông, dòng sông.
* Cho học sinh nghỉ giữa tiết.
c)Viết : (Bảng con) GV hưóng dẫn qui trình viết và lần lượt cho học sinh viết: ong, ông , cái võng, dòng sông. GV yêu cầu học sinh lấy bảng con để viết. GV phân tích nói rõ qui trình viết về độ cao, khoản cách, nét nối,điểm đặt bút, điểm dừng bút của từng vần,từ trên. Yêu cầu học sinh viết bảng con. 
- GV nhận xét sửa sai cho học sinh qua mỗi lần viết. Tuyên dương.
d) Đọc từ ứng dụng: Con ong, vòng tròn, cây thông, công viên.
- GV yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Cho học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng.
- GV gạch chân tiếng vừa tìm.
- Cho học sinh phân tích, đánh vần, đọc tiếng vừa tìm.
- GV nhận xét.
-Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng vừa phân tích.
- Yêu cầu học sinh đọc trơn tiếng vừa đánh vần( GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự)
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng .( GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự)
- GV đọc từ ứngvà giải nghĩa từ ứng dụng: Con ong là loài sâu bọ,cánh màng,có vòi đốt ở đuôi, thường sống thành đàn. Một số loài hút mật hoa để làm mật. Vòng tròn : cho học sinh xem vòng ròn.
 Cây thông : cho học sinh xem cây thông.
 Công viên:nơi mọi người đến vui chơi , giải trí.
* Củng cố tiết 1 : GV chỉ bảng yêu cầu học sinh đánh vần,đọc trơn bài vừa học. 
- GV nhận xét tiết 1
TIẾT 2
 * Hoạt động 2: luyện tập.
a) Luyện đọc:
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài của tiết 1.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc câu ứngdụng.
- Cho học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng.
- Cho học sinh phân tích, đánh vần, đọc tiếng vừa tìm.
- Cho đọc câu ứng dụng.
b) Luyện viết, làm bài tập.
- Luyện viết: (Viết vở tập viết) 
GV mhắc lại qui trình viết lần lượt ong,ông,cáivõng,dòngsông. Yêu cầu học sinh viết vở tập
viết.
- GV chấm điểm , nhận xét.
- Làm bài tập .
- Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét, 
 * Học sinh nghỉ giữa tiết.
+ Luyện nói:
- GV treo tranh, cho học sinh quan sát,đọc tên bài luyện nói.
- Hỏi : tranh vẽ gì?
- cho học sinh chỉ đâu là cầu thủ, đâu là thủ môn.
- Trong đội bóng,ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt?
- Em có thích xem đá bóng không?
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Khi xem đá bóng , em thích cầu thủ hay đội bóng nào nhất?
- Trường em học có đội bóng không?
- Em có thích đá bóng không?
- Em có thích trở thành cầu thủ đá bóng không?
- Chúng ta có nên đá bóng ở ngã ba hay giữa trưa nắng không? Vì sao?
4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc lại bài trên bảng lớp, bài trong sách giáo khoa.
* Trò chơi: Thi tìm tiếng mới.
- Tổ chức 2 đội , phổ biến cách chơi,
- Tiến hành chơi.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Nhận xét ,dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn ôn bài đã học, tìm thêm tiếng mới ở nhà. Chuẩn bị bài 53: ăng , âng.
- Hát
- HS1 đọc ,viết: cuồn cuộn, HS 2 đọc,viết : con vượn, HS 3 đọc ,viết :thôn bản . Cả lớp viết bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- Nghe
- Nghe.
-Đánh vần: ong-ông
- Đọc cá nhân, lớp.
- Vần ong tạo bỡi âm o và âm ng. âm o đứng trước , âm ng đứng sau.
- giống nhau: cả hai vần đều bắt đầu từ o,
- khác nhau: vần ong kết thúc bằng ng, vần on kết thúc bằng n.
-Thực hành ghép.
- Nghe
- HS theo dõi.
- Học sinh đánh vần :o-ngờ-ong.(Cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Học sinh đọc ong (Cá nhân, nhóm ,cả lớp)
- Học sinh thực hành ghép võng.
- Nghe
- Theo dõi
- Tiếng võng tạo bỡi âm V ,vần ong, dấu ngã, âm V đứng trước, vần ong đứng sau, dấu ngã trên đầu âm o…
- Nghe
- Vờ – ong- vong-ngã –võng( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Đọc trơn tiếng võng (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Quan sát và nêu tranh vẽ cái võng.
- Quan sát, đọc (cá nhân, nhóm ,cả lớp)
- Vần ông tạo bỡi âm ô và âm ng, âm ô đứng trước, âm ng đứng sau.
- Giống nhau : cả hai vần đều kết thúc bằng ng.Khác nhau: vần ong bắt đầu từ o, vần ông bắt đầu từ ô
- Nghe
-Thực hành ghép.
- Nghe
- Theo dõi.
- ô- ngờ- ông (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- ông (cá nhân, nhóm ,cả lớp)
- Thực hành ghép: sông
- Nghe
-Theo dõi ,đọc sông
- Tiếng sông tạo bỡi âm s vần ông, âm s đứng trước vần ông đứng sau.Học sinh khác nhận xét.
- Nghe
- Sờ-ông-sông( cá nhân, nhóm , cả lớp)
- Sông (cá nhân. nhóm, cả lớp)
-Tranh vẽ dòng sông.
- Học sinh đọc dòng sông( Cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Cá nhân, cả lớp.
-Quan sát , theo dõi, lắng nghe lần lượt viết: ong, ông, cái võng, dòng sông vào bảng con.
- Nghe
- Nhẩm đọc.
- 3 HS đọc.
- Tìm và nêu ong, vòng, thông,công.
- 4 HS phân tích , đánh vần và đọc.
HS1: tiếng ong cũng có vần ong.
HS2: tiếng võng tạo bỡi âm V,vần ong dấu huyền. Aâm V đứng trước, vần ong đứng sau. Dấu huyền trên o.
HS 3: tiếng thông tạo bỡi âm th vần ông, âm th đứng trước vần ông đứng sau.
HS 4: tiếng công tạo bỡi âm c vần ông. Aâm c đứng trước vần ông đứng sau. 
HS khác nhận xét bạn phân tích.
- HS1: o- ngờ - ong
- HS 2: vờ-ong- vong-huyền- vòng
- HS 3: thờ- ông-thông.
- HS 4: cờ- ông-công.
- Đọc trơn: ong,vòng,thông,công.
- con ong,vòng tròn, cây thông, công viên( Đọc cá nhân, nhóm ,cả lớp.)
- Chú ý nghe.
- Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, cả lớp)
- Nghe
- Nhiều học sinh đọclại bài của tiết1. Sau cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc
- Sóng biển và mặt trời.
- 3 học sinh đọc.
- Sóng,không.
- Phân tích, đánh vần, đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- viết trong vở tập viết.
- Nêu yêu cầu.
- Tự làm bài , đọc kết quả làm bài, nhận xét bài của bạn.
- Đá bóng.
- Các trận đá bóng.
- 2 học sinh lên bảng chỉ cầu thủ và thủ môn.
- Thủ môn.
- Em rất thích.
- Trên ti vi.
- Nêu theo ý thích của mình.
- Có đội bóng các anh ở lớp 5.
- Tuỳ học sinh.
- Tuỳ học sinh.
- Không. Vì gây cản trở, dễ xảy ra tai nạn giao thông hoặc cảm nắng.
- Học sinh đọc trên bảng lớp , sách giáo khoa cá nhân , đồng thanh.
- Chú ý theo dõi.
- Hai đội thi đua tìm tiếng mới.
- Chú ý nghe
- Chú ý nghe
Rút kinh nghiêm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

File đính kèm:

  • doc52.doc