Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Bài 27 : Ôn tập
Ở nhà ai hay chia quà cho em?.
HĐ.3:(10) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ua,ưa
Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm -HS đọc chủ đề -HS lắng nghe - HS kể theo nội dung từng tranh Tranh 1: Có một em bế lên ba…………. Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao……. Tranh 3:Từ đó chú bỗng lớn …………….. Tranh 4: Chú ngựa đi đến đâu…………. Tranh 5: Gậy sắt gãy………………. - Đọc ý nghĩa -HS viết vở TOÁN KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: - Nhâïn biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài mới:(38’) a) Phát đề kiểm tra b) Gv hướng dẫn làm bài Bài 1: Số ? 1 2 4 3 6 0 5 5 8 Bài 2: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: -Đáp án 0 1 2 3 4 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 -Từ bé đến lớn: 1, 2, 4, 5, 8 - Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 1 . Bài 3: Số ? Có …… hình vuông? Có……hình tam giác? -Thu bài 2. Dặn dò: Xem bài sau -Có 2 hình vuông - Có 5 hình tam giác ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (Lồng ghép BVMT) I.MỤC TIÊU: - Bước đầu biết được trẻ em cĩ quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sĩc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ . - Lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ. - GD BVMT : Gia đình chỉ cĩ hai con gĩp phần hạn chế gia tăng dân số, gĩp phần cộng đồng BVMT II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : (3’) Để sách vở, đồ dùng bền đẹp em phải làm thế nào ? -Nhận xét- ghi điểm 1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài (3’) Khởi động . hát HĐ.1:(10’) HStự kể về gia đình mình tên, tuổi, bố mẹ - Công việc hằng ngày của bố mẹ KL:Chúng ta ai cũng có gia đình, ở nha øta học bài làm bài và giúp bố mẹ việc vặt. */ Giải lao HĐ.2(10’) Xem tranh sgk - Bố mẹ hướng dẫn con học bài - Bố mẹ cùng con đi chơi công viên - Gia đình sum hpọ một bữa ăn - Em bé không có bố mẹ phải đi bán báo - KL: Chúng ta rất hạnh phúc được sống cùng gia đình….. - Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. HĐ.3(5’) Trò chơi đống vai Lần 1 Chơi thử Lần 2 các nhóm biểu diễn KL: Có nhiều cách ứng xử tuỳ từng tình huốngbổn phận các em phải biết vâng lời ông bà. HĐ.4(2’) Củng cố – dặn dò. Nhậïn xét giờ học - Nhớ vâng lời ông ba,ø cha mẹ - Cất giữ gọn gàng sạch sẽ - Lớp hát bài “ cả nhà thương nhau” Thảo luận nhóm đôi -Kể cho nhau nghe về gia dình của mình - đại diện trình bày trước lớp - hs từng nhóm xem tranh - Kể từng nội dung của tranh Các nhóm đại diện kể Nhóm khác nhận xét Phân vai 1 bạn – mẹ 1 bạn - bé 1 bạn – bố 1 bạn - bà - HS nhắc lại quyền của trẻ em Thứ ba ngày tháng năm 20 TIẾNG VIỆT Bài 28 : CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I/ MỤC TIÊU : - Bước đầu nhận diện được chữ hoa . - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ba vì II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ chữ thường bộ chữ hoa - Tranh minh hoạ phần luyện nói Ba vì III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : bé hà, chị kha - Đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(20’) GT chữ thường, chữ hoa H. chữ in hoa nào gần giống chữ thường? H. Chữ in hoa nào không gần giống chữ thường? HĐ.2:(10’) Đọc bảng chữ in hoa , in thường Hướng dẫn nhận diện chữ in hoa - in thường - Cho luyện đọc toàn bài TIẾT2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc lại phần đã học ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. -Chỉ cho HS chữ in hoa trong câu Bố, Kha, Sa Pa -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu HĐ.2:(10’) Luyện nói: Ba Vì - Giáo viên treo tranh -Trong tranh vẽ gì? - Cảnh Sa Pa có đẹp không? -Cảnh Sa Pa có giống cảnh ở quê em không? GV nhận xét, ghi điểm HĐ.3: (10’) Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Chấm –Nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò: Đọc lại bài đã học - Xem trước bài ia HS đọc chữ thường, chữ hoa - Chữ in hoa gần giống chữ thường c, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u, ư, v, x, y. - Chữ hoa không giống chữ thường a, ă, â, b, d, đ, g, h, m, n, q, r. -HS đọc lớp, nhóm, cá nhân Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng HS HS đọc câu ứng dụng - HS đọc theo từng phần Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác bổ sung -HS viết vở ô ly -Lớp đọc lại toàn bài THỦ CÔNG Bài: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (T2) I.Mục tiêu: - Biết cách xé dán hình quả cam . - Xé , dán được hình hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng . Có thể dùng bút chì màu để vẽ cuống và lá . II.Đồ dùng dạy học: -GV:Bài mẫu xé, dán hình quả cam, giấy màu da cam, xanh, hồ, giấy nền, khăn lau. -HS: Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhận xét kiểm tra 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôân lại lí thuyết Mục tiêu: nắm được quy trình xé hình quả cam. Cách tiến hành: Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy trình Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời. Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu Mục tiêu: HS thực hành vẽ, xé và dán hình quả cam. Cách tiến hành: 1.Vẽ và xé hình vuông, tròn đếm ô và dùng bút chì nối các dấu để thành hình quả cam. 2.Vẽ và xé dán hình quả cam. -Dùng bút chì vẽ hình tròn- Xé thành hình quả cam. 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm Mục tiêu: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. Cách tiến hành : Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’) Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình quả cam. Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn thành - Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình cây đơn giản. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát và trả lời. Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công. - Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp. -Thu dọn vệ sinh. Thứ tư ngày tháng năm 20 TIẾNG VIỆT Bài 29 : ia I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Chia quà II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Cành lá tía tô - Tranh minh hoạ phần luyện nói về : Chia quà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần ia HĐ.1 :(25’) Dạy vần ia : - Nhận diện vầnvần ia được tạo nên từ i và a - So sánh ia với i - Cài: ia -Đánh vần: i - a –ia / ia - Tiếng khoá: tía Phân tích tiếng tía Cài tía Đánh vần: tờ – ia – tia – sắc – tía / tía * / Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá -Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc - Tìm tiếng có vần mới ngoài bài HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - ia, lá tía tô HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói theo nội dung : Chia quà - trong tranh vẽ gì? - Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh? -Bà chia những gì? Các bạn có tranh nhau không? - Ở nhà ai hay chia quà cho em?.... HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ua,ưa -Quan sát - giống: i - Khác: ia có thêm i - Cài: ia Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân -tiếng tía có 2 âm ghép lại, …… - cài tía -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Đọc thầm - Gạch chân tiếng có vần mới - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) HS tìm HS quan sát - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - tỉa Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời Các nhóm bổ sung -HS viết vào vở TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm mãu vật có số lượng là 3,sgk,vbt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) -Làm bảng con: Điền dấu >, <, = 8 > 4 5 = 5 3 < 7 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài HĐ.1:(17’) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 -Một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà? H. 1 con gà them 1 con gà vậy có tất cả…? Vậy 1 thêm 1 bằng mấy? -Ta thay từ thêm bằng dấu + Vậy 1 + 1 = ? - Các phép tính khác thực hiện tương tự Các bước như trên rút ra được 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 = 1 + 2= 2 + 1 */ Giải lao HĐ.2(19’) Luyện tập Bài 1:Tính Hướng dẫn làm bảng con Bài 2: Tính Hướng dẫn làm tính dọc Nhận xét , chữa bài Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp -Tổ chức trò chơi Hai nhóm cử 2 bạn lên chơi -Nhóm nào nối nhanh đúng là thắng HĐ.3(2’) Dặn dò. -Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 -Quan sát tranh -HS nêu lại bài toán - -……có tất cả 2 con gà ………….bằng 2 -HS cài dấu + Cài 1 + 1 = 2 HS đọc 1 + 1= 2 HS nêu các bước tương tự - Đọc nhóm, lớp, cá nhân -Đọc yêu cầu 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 2 3 + 1 1 2 + 2 1 3 + Đọc yêu cầu Đại diện nhóm chơi 2 + 1 1 + 2 1+ 1 1 2 3 Thứ năm ngày tháng năm 20 TẬP VIẾT: BÀI 5. CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SÔÙ, CÁ RÔ. I/ MỤC TIÊU : - Học sinh viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cổ. - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết 1 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : ghế gỗ , lá tía tô - Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết - GV viết viết mẫu. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ - Giảng từ: cử tạ, thợ xẻ HĐ.2:(12’)HD viết bảng con GV sửa sai các con chữ * Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút - Chấm bài – nhận xét cách viết HĐ.2:(2’) Dặn dò - Về viết bài vào vở ô ly - HS đọc bài viết - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ HS hiểu được các từ - HS tô trong không các con chữ - Viết bảng con: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Hs viết vào vở TỰ NHIÊNVÀ XÃ HỘI THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT I. MỤC TIÊU: - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách II.CHUẨN BỊ : - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ - Mô hình hàm răng III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Các em đánh răng rửa mặt vào lúc nào? -Nhận xét,ghi điểm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới :(1’) Thực hành HĐ.1:(5’) Khởi động Trò chơi - HD chơi “làm theo cô nói không làm theo cô làm” HĐ.1(13’) Biết đánh răng đúng cách -Gv dùng mmô hìnhhàm răng chỉ mặt trong, mặt ngoài hàm răng -Hd cách đánh răng H. Mỗi ngày em đánh răng mấy lần? Vào lúc nào? H. Đánh răng như vậy có lợi gì? H. Nếu đánh răng không đúng cách sẽ xẩy ra điều gì? HĐ.2 (17’) Thực hành rửa mặt H. Trước khi rửa mặt emlàm gì? H. Cầøn rửa mặt vào lúc nào? KL: Chúng ta cần đánh răng rửa mặt….. HĐ.3(2’) Dặn dò nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - GV hô:cô bảo lau bảng – HS lau bảng -Gv hô: côbảo quét nhà – lớp quýet nhà -HS chỉ mô hình nói Lớp thực hành đánh răng - Hai lần , buổi tối trước khi đi ngủ, buổi sáng sau khi ngủ dậy - Không bị sâu răng -Sẽ chảy máu và bị sâu răng -Giặt khăn rửa tay, lau mặt, cổ, gáy, tai TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) - làm bảng con:, = ? 0…..1 6…… 6 9 …… 8 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung Bài 1: số ? -GV hướng dẫn học sinh nhìn hình vẽ đọc bài toán,có 2 cách để điền : + Bài 2: Tính HDCách cộng dọc Giải lao:(2’) Bài3 số ? Tính kết quả để điền vào ô trống Chấm – chựa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Nhìn tranh viết phép tính Chấm bài – nhận xét HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học 3 -HS đọc y/c quan sát tranh 1 2 + = -Làm miệng +++ +++ +++ 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - Làm bảng con - 1 + 1 = 3 2 + 1 = 3 2 + 1 = 3 HS làm vào vở 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhớ tên đường phố nơi em ở và đường phố gần trường học. - Nêu đặc điểm của các đường phố này. - Phân biệt sự khác nhau giữa lịng đường và vỉa hè: hiểu lịng đường dành cho xe cộ đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ. Mơ tả con đường nơi em ở. - Phân biệt các âm thanh trên đường phố. - Quan sát và phân biệt hướng xe đi tới. II/ NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Một số đặc điểm của đường phố là: -Đường phố cĩ tên gọi. -Mặt đường trải nhựa hoặc bê tơng. -Cĩ lịng đường (dành cho các loại xe) vỉa hè (dành cho người đi bộ). -Cĩ đường các loại xe đi theo một chiều và đường các loại xe đi hai chiều. -Đường phố cĩ (hoặc chưa cĩ) đèn tín hiệu giao thơng ở ngã ba, ngã tư. -Đường phố cĩ đèn chiếu sáng về ban đêm. Khái niệm: Bên trái-Bên phải Các điều luật cĩ liên quan :Điều 30 khoản 1,2,3,4,5 (Luật GTĐB). Hoạt đơng 1:Giới thiệu đường phố -GV phát phiếu bài tập: +HS nhớ lại tên và mơt số đặc điểm của đường phố mà các em đã quan sát. -GV gọi một số HS lên kể cho lớp nghe về đường phố ở gần nhà (hoặc gần trường) mà các em đã quan sát.GV cĩ thể gợi ý bằng các câu hỏi: 1.Tên đường phố đĩ là ? 2.Đường phố đĩ rộng hay hẹp? 3.Con đường đĩ cĩ nhiều hay ít xe đi lại? 4.Cĩ những loại xe nào đi lại trên đường? 5.Con đường đĩ cĩ vỉa hè hay khơng? -GV cĩ thể kết hợp thêm một số câu hỏi: +Xe nào đi nhanh hơn?(Ơ tơ xe máy đi nhanh hơn xe đạp). +Khi ơ tơ hay xe máy bấm cịi người lái ơ tơ hay xe máy cĩ ý định gì? +Em hãy bắt chước tiếng cịi xe (chuơng xe đạp, tiếng ơ tơ, xe máy…). -Chơi đùa trên đường phố cĩ được khơng?Vì sao? Hoạt động 2 :Quan sát tranh Cách tiến hành: GV treo ảnh đường phố lên bảng để học sinh quan sát -GV đăt các câu hỏi sau và gọi một số em HS trả lời: +Đường trong ảnh là loại đường gì?(trải nhựa; Bê tơng; Đá; Đất). +Hai bên đường em thấy những gì?(Vỉa hè, nhà cửa, đèn chiếu sáng, cĩ hoặc khơng cĩ đèn tín hiệu). +Lịng đường rộng hay hẹp? +Xe cộ đi từ phía bên nào tới?(Nhìn hình vẽ nĩi xe nào từ phía bên phải tới xe nào từ phía bên trái tới). Hoạt động 3 :Vẽ tranh Cách tiến hành :GV đặt các câu hỏi sau để HS trả lời: +Em thấy người đi bộ ở đâu? +Các loại xe đi ở đâu? +Vì sao các loại xe khơng đi trên vỉa hè? Hoạt động 4: Trị chơi “Hỏi đường” Cách tiến hành : -GV đưa ảnh đường phố, nhà cĩ số cho HS quan sát. -Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì? -Số nhà để làm gì? Kết luận:Các em cần nhớ tên đường phố và số nhà nơi em ở để biết đường về nhà hoặc cĩ thể hỏi thăm đường về nhà khi em khơng nhớ đường đi. V-CỦNG CỐ: a)Tổng kết lại bài học: +Đường phố thường cĩ vỉa hè cho người đi bộ và lịng đường cho các loại xe. +Cĩ đường một chiều và hai chiều. +Những con đường đơng và khơng cĩ vỉa hè là những con đường khơng an tồn cho người đi bộ. +Em cần nhớ tên đường phố nơi em ở để biết đường về nhà. b)Dặn dị về nhà +Khi đi đường, em nhớ quan sát tín hiệu đèn và các biển báo hiệu để chuẩn bị cho bài học sau. Hs lắng nghe Hs làm phiếu. 1 hs kể. hs trả lời. hs thực hiện. hs trả lời. Hs trả lời. 2 hs trả lời. -Hs quan sát . -Hs lắng nghe. - Hs liên hệ. Thứ sáu ngày tháng năm TẬP VIẾT: BÀI 6. NHO KHÔ, NGHÉ Ọ,CHÚ Ý, CÁ TRÊ I/ MỤC TIÊU : - Học sinh viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê , lúa mía - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : cử tạ, thợ xẻ, phá cỗ. - Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết - GV viết viết mẫu. nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ - Giảng từ: nho khô, chú ý HĐ.2:(12’)HD viết bảng con GV sửa sai các con chữ * Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút - Chấm bài – nhận xét cách viết HĐ.2:(2’) Dặn dò - Về viết bài vào vở ô ly - HS đọc bài viết - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ HS hiểu được các từ -- HS tô trong không các con chữ - Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Hs viết vào vở TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU: - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biét làm tính cộng các số trong phạm vi 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Một số mẫu vật tranh vẽ như sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu : >, <, = ? 1 + 1……..1 + 2 1 + 2…..2 + 1 2 + 1…..1 + 1 -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài HĐ.1:(17’) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Bài toán: Cài 3 con chim. Cài thêm 1 con chim nữa.Hỏi tất cả có mấy con chim? H. Thêm thì làm phép tính gì? Vậïy 3 + 1 = ? GV cài 3 + 1 = 4 -Đọc: “Ba cộng một bằng bốn” + Tương tự giới thiệu phép tính cộng 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4, - 1 +3 = 3 + 1 = 4 Cấu tạo số 4. 4 =1 + 3 = 3 +1 HĐ.2(19’) Thực hành Bài 1: Tính Làm miệng Bài 2: Tính HD học sinh làm tính dọc viết các số thẳng cột, dấu cộng đặt cân giữa 2 số Nhận xét, sửa sai Bài 3: >, <, =, ? Thực hiện phép tính, lấy kết quả so sánh, điền dấu Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh để viết phép tímh HĐ.4(2’) Dặn dò. -Học thuộc bảmg cộng trong p
File đính kèm:
- TUAN 7.doc