Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Bài 17: U ư
. Bài mới.( 27) : a/ Giới thiệu số8
Bước 1: lập số 8
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có ?
- Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học .
Bước 2. Giới thiệu chữ số 8
ch hợp. Đúng ghi Đ Saighi S - Học sinh đưa đồ dùng đặt lên bàn HS trả lời Thứ ba ngày tháng năm 20 Tiếng Việt Bài 18 : x ch I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng - Viết được: x, ch , xe, chó Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II/ Chuẩn bị: 1. GV: bộ chữ, sách 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III/ Hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ:(5) -HS đọc bài ở sgk (2em) -Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư. -GV nhận xét Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới:( 30’) Giới thiệu bài -Hôm nay ta học bài x, ch a/ Dạy chữ ghi âm x -GV viết chữ và nói : đây là chữ x - Chữ x gồm có mấy nét ? - Cài chữ x Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu xe - phân tích tiếng dê - Giáo viên : xe - Giáo viên : xờ - e – xe/ xe b/. Dạy chữ ghi âm ch (Dạy tương tự như như âm x) So sánh x- c c/ Đọc tiếng từ ứng dụng - GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá - HD học sinh phân tích đọc d / Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu : x, ch, xe, chó Nhận xét, sữa saiø Tiết 2(30) a / Luyện đọc -Đọc bài bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã -Đọc sgk GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc b / Luyện nĩi: xe bò, xe lu, xe ô tô - Trong tranh có những loại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì? - xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì? - Xe ô tô dùng để làm gì? - Em còn biết những loại xe nào nữa ? - quê em thường dùng loại xe nào? GV-lớp nhận xét c / luyện viết GVhướng dẫn học sinh viết vở Nhắc cách ngồi viết GV chấm nhận xét 3 /: Củng cố – dặn dò.(5) Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Học sinh quan sát - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái - HS thực hiện cài x - HS đọc lớp, cá nhân - x: đứng trước; e đứng sau - HS cài xe - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh - Học sinh quan sát - Giống nhau: nét cong hơ û- phải - Khác nhau: x có một nét cong hở – trái nữa HS phân tích Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân - Quan sát cách viết Học sinh viết trên không Viết bảng con -HS đọc theo hướng dẫn của gv Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -Đọc sgk theo từng phần (Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân) -HS quan sát tranh Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó Thủ công Bài : XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình tròn . - Xé, dán đựơc hình tương đối tròn . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II.Đồ dùng dạy học: -GV :+ Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn. + Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau -HS :Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Khởi động : (1’) ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) -Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS -Nhận xét. 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôân lại lí thuyết Mục tiêu: nắm được quy trình xé hình vuông, hình tròn. Cách tiến hành: Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy trình Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời. Hoạt động 2: HS thực hành trên giấy màu Mục tiêu: HS thực hành vẽ, xé và dán hình vuông, hình tròn. Cách tiến hành: 1.Vẽ và xé hình vuông đếm ô và dùng bút chì nối các dấu dể thành hình vuông. 2.Vẽ và xé dán hình tròn. -Dùng bút chì vẽ hình tròn. 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm Mục tiêu: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm. Cách tiến hành : Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò(5’) Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình vuông, hình tròn. Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn thành - Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình quả cam. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát và trả lời. Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công. - Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp. -Thu dọn vệ sinh. Thứ tư ngày tháng năm 20 Tiếng việt : Bài 19: s r I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : rổå, rá II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : SGK, bộ chữ . - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :x, ch , xe , chó - Đọc câu ứng dụng :xe ô tô chở cá về thị xã Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (30 )Giới thiệu bài Hôm nay học âm s, r. Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm s : - Nhận diện chữ : Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hơ û-trái. - So sánh s - x - Phát âm :s - Cài:s -GT tiếng: sẻ GV đọc, phân tích Phân tích-cài: sẻ -Đánh vần : s – e – se – hỏi – sẻ / sẻ b/ Dạy chữ ghi âm th: (Tương tự dạy âm s) So sánh r, s c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút Tiết 2 :(30) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số -Đọc SGK b / Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : rổ, rá. - Rổ dùng để làm gì ? Rá dùng làm gì ? - Rổ, rá khác nhau như thế nào? - Quê em có ai đan rổ, rá không? c /Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò: (5) Nhận xét giờ học Về xem trước bài:k, kh -Quan sát - giống: nét cong - Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: sẻ -tiếng sẻ có 2 âm ghép lại, âm s đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài sẻ, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: nét xiên phải nét thắt - Khác :kết thúc r là nét móc ngược…. - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân -- Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - rõ, số Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở TOÁN: Số 8 I . MỤC TIÊU : - Biết 7 thêm 1 được 8, - Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8. - Biết vị trí số 8 trong số từ 1 đến 8. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? + 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con. + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.( 27’) : a/ Giới thiệu số8 Bước 1: lập số 8 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có……? - Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học……………….. Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 - Số 8 in - Số 8 thường -Cài chữ số 7 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 -Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1 Số 8 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 8? b / T hực hành Bài 1: Viết số 8 - Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : 8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 8gồm 5 và 3…. - Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu GV nhận xét – sữa sai 3 / Củng cố dặn dò(3) Hôm nay em học số mấy ? Số 8 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ? -Nhận xét tiết học -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 8 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 8 - HS đếm và nêu từ 1 đến 8 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 8;8 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Số 7 đứng liền trước số 8 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 8 gồm7 và 1……. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài : 8 8 7 6 5 4 3 2 1 6 7 5 4 3 2 1 - Học sinh tự làm bài và sửa bài Thứ năm ngày tháng năm 20 Tiếng việt : Âm k - kh I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : k, kh, kẻû, khế; từ và câu ứng dụng - Viết được: k, kh, kẻû, khế; - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : SGK , bộ chữ - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :s, r ,sẻ , sẽ - Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài Hôm nay học âm k, kh. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âmk : - Nhận diện chữ : Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. - So sánh k - h - Phát âm :k - Cài:k -GT tiếng: kẻû GV đọc, phân tích Phân tích-cài: kẻ -Đánh vần : k – e – ke – hỏi – kẻ / kẻ b/ Dạy chữ ghi âm kh: (Tương tự dạy âm k) So sánh kh, k c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu. - trong tranh vẽ gì? - Các con vật này có tiếng kêu như thế nào? - Em có biết tiêng kêu của con vật nào khác nữa không? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh được không? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: nét khuyết trên - Khác: k có thêm nét nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: k -tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài kẻû, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: chữ k - Khác :kh có thêm h - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - kha, kẻ Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Tự nhiên xã hội Bài 5 : VỆ SINH THÂN THỂ I. Muc Tiêu: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể - Biết cách rửa mặt rửa chân tay sạch sẽ II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ - HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai? (Không rửa mắt bằng nước bẩn, không lấy que nhọn ngoáy vào tai) -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài Vệ sinh thân thể HĐ.1:(8’) Hoạt động nhóm Trao đổi với nhau về việc giữ gìn vệ sinh quần áo ,tay chân sạch sẽ -GV bổ sung HĐ.2(7’) hướng dẫn quan sát tranh sgk Nêu việc nên làm và không nên làm -KL:nên tắm, gội thay quần áo…, rửa tay chân,cắy móng tay chân. Không tắm ở ao, hồ nơi nước không sạch */ giải lao HĐ.3( 7’)hoạt động cả lớp - khi tắm cần làm những việc gì? - Nếu trời lạnh bạn tắm nước gì? KL:chúng ta cần tắm rửa đúng lúc đúng nơi thì cơ thể chúng ta mới khoẻ mạnh được.Làm mọi việc mới thoải mái được HĐ.4(6’)Trò chơi -Đọc thơ , hát các bài hát về vệ sinh thân thể Tuyên dương lớp đọc được nhiều 3/ Dặn dò : (5) nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát -Thảo luận nhóm đôi -NHớ và kể lại việc làm hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo Đại diện nhóm trả lời - Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo nói lên việc làm của từng bạn trong tranh Đại diên trả lời - Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng…. -Tắm bằng nước ấm -HS thi đua hát Lớp hát bài”Hai bàn tay của em, Rửa mặt như mèo”…. -Thi đọc thơ TOÁN: Số 9 I.MỤC TIÊU : - Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9, - Viết số 9 ; đọc điếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9 ; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. ĐỒDÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến8 và 8 đến 1 ? + 8 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 8 trên bảng con. + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.( 27’) : a/ Giới thiệu số 9 Bước 1: lập số 9 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 8 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có……? - Tương tự: 9 chấm tròn, 9 hình vuông đều có số lượng là 9.Đây chính là bài học……………….. Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 - Số 9 in - Số 9 thường -Cài chữ số 9 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 -Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1 Số 9 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 9 ? Giải lao:(2’) B Thực hành Bài 1: Viết số 9 - Viết mẫu số 9 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 9 gồm8 và 1 9 gồm 7 và 2 9 gồm 6 và 3…. - Bài 3 : >, <, = ? -Hướng dẫn học sinh căn cứ vào số đứng trước để điền dấu - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu GV nhận xét – sữa sai Bài 4: Điền số vào ô trống ?. HD học sinh làm vào vở Chấm- nhận xét HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò Hôm nay em học số mấy ? Số 9 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 1 ? -Nhận xét tiết học -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 9 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số9 - HS đếm và nêu từ 1 đến 9 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9;9 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 - Số 8 đứng liền trước số 9 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 9 gồm8 và 1……. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu y/c bài : 8 8 9 > 8 8 7 9 = 9 7 6 HS đọc yêu cầu 8 < 9 7 < 2 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8 -2 em làm bảng lớp GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP ĐI BỘ AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức Biết những quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố. - Đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát mép đường( nơi khơng cĩ vĩa hè). - Khơng chơi, đùa dưới lịng đường. - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. 2/ Kỷ năng: - Xác định được những nơi an tồn để chơi và đi bộ ( Trên đường phố gần nhà, gần trường ). - Biết chọn cách đi an tồn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi. 3/ Thái độ: Chấp hành quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố. II/ CÁC NỘI DUNG CHÍNH: Hoạt động 1: Trị chơi đi trên sa bàn GV giới thiệu - Cho HS quan sát trên sa bàn ( Hoặc trên hình vẽ ) thể hiện một ngã tư đường phố. - GV yêu cầu 1 nhĩm 4 HS, giao cho mỗi em phụ trách 1 PTGT. + GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đặt hình vào đúng vị trí. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - Xe ơ tơ, xe máy, xe đạp đi ở đâu + Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ? + Trẻ em cĩ được chơi, đùa đi bộ dưới lịng đường khơng ? + Người lớn và trẻ em cần phải qua đường ở chỗ nào ? + Trẻ em khi qua đường cần phải làm gì ? + Dưới lịng đường + Đi trên viả hè bên phải nếu đường khơng cĩ viả đi sát mép đường + Khơng + Nơi cĩ vạch đi bộ qua đường + Năm tay người lớn Hoạt động 2: Trị chơi đĩng vai GV chon vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân để chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số HS đứng làm người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hè để ngây cản trở cho việc đi lại, hai HS ( 1 HS đĩng làm người lớn ) nắm tay nhau và đi trên vỉa hè bị lấn chiếm - GV đặt câu hỏi để HS thảo luận xem làm thế nào để người lớn và bạn nhỏ đĩ cĩ thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm * Kết Luận: Nếu vỉa hè cĩ vật cản khơng đi qua được thì người đi bộ đi xuống lịng đường nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đĩ. Hoạt động 3: TỔNG KẾT Mỗi nhĩm thảo luận và trả lời 1 câu hỏi + Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an tồn ? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - TrẺ em đi bộ, chơi đùa dưới lịng đường thi nguy hiểm như thế nào ? - Khi qua đường, trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an tồn cho mình ? - Khi đi bộ trên vỉa hè cĩ vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ? - Dể bị xe máy, ơ tơ đâm vào - Đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi bước xuống đường - Nếu phải đi xuống lịng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ V/ Củng cố: Khi đi trên đường các em nhớ nắm tay bố, mẹ hoặc anh chị. Thứ sáu ngày tháng năm 20 Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử. II.Chuẩn bị: - GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ - HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: 1.(5’): Kiểm tra bài cũ: -Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khếû -Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2. Bài mới: Ôân tập HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk + ghép chữ để tạo thành tiếng: -Ghi vào cột dóng 2 con chữ đo
File đính kèm:
- TUAN 5.doc