Bài giảng Lớp 1 - Môn Thể dục - Hoạt động tập thể
2. Kỹ năng :
-Rèn viết đúng mẫu , đều nét
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ :
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
-Tự tin trong giao tiếp
Giáo viên nhận xét chỉnh sửa những em đọc sai *Hoạt động 2: -Hướng dẫn học sinh viết các cơ bản như : +Nét ngang +Nét sổ +Nét xiên trái +Nét xiên phải +Nét móc xuôi +Nét móc ngược +Nét móc hai đầu -Giáo viên nhận xét sửa chữa 4. Củng cố -Yêu cầu học sinh đọc , viết lại kiến thức tiết 1 -Hát -Nhắc kiến thức bài trước -Học sinh theo dõi -Học sinh quan sát đọc các nét cơ bản theo sự hướng dẫn của giáo viên -Từng cá nhân theo dõi nhận xét cách đọc của các bạn. -Cả lớp theo dõi. -Viết các nét cơ bản theo sự hướng dẫn của giáo viên -Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học -Học sinh đọc cá nhân , nhóm, tổ, cả lớp. Tiết 2 Các nét cơ bản I/ Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức : -Ôn lại các nét -Học sinh đọc đúng các nét +Nét cong hở phải : + Nét cong hở trái : + Nét cong kín : + Nét khuyết trên : + Nét khuyết dưới : + Nét thắt : 2.Kỹ năng : -Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn -Đọc và viết đúng chuẩn các nét 3.Thái độ : -Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt II / Tiến trình tiết dạy T/G Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1' 1/ Ổn định: -HS hát 5' 2/ Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra 3 HS -HS nêu câu trả lời 13' 15' 5' 3/ Giảng bài mới a- Giới thiệu bài (Ghi đề ) 1 *Hoạt động 1 -Hướng dẫn học sinh quan sát và thực hành đọc các nét cơ bản như: + Nét cong hở phải + Nét cong hở trái : + Nét cong kín : + Nét khuyết trên : + Nét khuyết dưới : + Nét thắt : *Hoạt động 2 : -Hướng dẫn học sinh viết các nét cơ bản như: + Nét cong hở phải : + Nét cong hở trái : + Nét cong kín : + Nét khuyết trên : + Nét khuyết dưới ; nét thắt -GVnhận xét sửa chữa 4/ Củng cố:Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức vừa học - HS theo dõi - HS quan sát đọc các nét cơ bản theo sự hướng dẫn của giáo viên CN - ĐT -Viết các nét cơ bản theo sự hướng dẫn của giáo viên. -HS nhắc lại kiến thức vừa học 1' 5/ Dặn dò nhận xét -Giáo viên nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Mỹ thuật Xem tranh thiếu nhi – vui chơi I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: -Làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi. -Tập quan sát, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh II.Đồ dùng dạy học G iáo viên: -1 số tranh của thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi ( ở sân trường, ngày lễ, cắm trại, cơng viên) Học sinh: - Vở mĩ thuật III . Tiến trình tiết dạy TG GV HS 1’ 2’ 23' 3' 5' 1’ 1.Ổn định : 2. Giới thệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi -GV treo tranh, nĩi: Đây là loại tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường, ở nhà và ở các nơi khác. Chủ đề vui chơi rất rộng, người vẽ cĩ thể vẽ 1 hoạt động vui chơi mà mình thích. -Cảnh vui chơi ở sân trường . -Cảnh vui chơi ngày hè . 2.Hướng dẫn học sinh xem tranh GV treo tranh mẫu hoặc tranh SGK,hỏi: -Bức tranh vẽ những gì ? -Em thích bức tranh nào nhất ? -Vì sao em thích bức tranh đĩ ? -Trên tranh cĩ những hình ảnh nào ? -Hình ảnh nào là chính, là phụ ? -Trong tranh cĩ những màu nào? Màu nào được vẽ nhiều nhất ? -Em thích màu nào trên bức tranh của bạn ? 3.Tĩm tắt, kết luận GV hệ thống lại nội dung: Các em vừa xem các bức tranh rất đẹp. Muốn thưởng thức cái hay cái đẹp của tranh, trước hết các em cần quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra những nhận xét riêng của mình về bức tranh. 4/Củng cố: Hỏi tên bài 5/.Nhận xét, dặn dị GV nhận xét chung giờ học Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh. - Hát -HS quan sát và lắng nghe -Nhảy dây, múa, … -Thả diều, tắm biển, … -HS quan sát trả lời: -Xem tranh thiếu nhi – vui chơi -HS theo dõi -Nêu câu trả lời. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thư ùtư, ngày 10 tháng 9 năm 2009 Thể dục (GV chuyên dạy ) Toán Nhiều hơn – ít hơn I / Muc đích yêu cầu : 1.Kiến thức : Giúp học sinh -Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật -Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác 2.Kỹ năng : -Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn” -Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh 3.Thái độ : -Bước đầu yêu thích học môn Toán -Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. II / Chuẩn bị : Giáo viên : -Tranh vẽ sách giáo khoa Học sinh : -Sách và vở bài tập Toán, bút chìCác hoạt động: III / Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1 - Ổn định: -Hát 5’ 2 - Kiểm tra bài cũ: -1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ? -Em phải giữ gìn sách như thế nào -Nhận xét -Tên bài, bài học, bài tập thực hành. -Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng. 1' 3 - Bài mới : a - Giới thiệu bài : ( Ghi đề lên bảng) b. -Giảng nội dung bài mới: 10' * Hoạt Động 1 : Cách tiến hành Giáo viên vừa nói vừa đính bảng Mẹ cho Lan 1 số quả cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng. Em có nhận xét gì ? à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa” Số quả cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn Tương tự với 4 bông, 3 lọ -Học sinh lên bảng thực hiện -Có 1 quả cam còn dư -Thiếu 1 cái đĩa -5 học sinh nhắc lại 17' *Hoạt Động 2 : Thực hành Cách tiến hành: -Giáo viên treo tranh -Giáo viên yêu cầu Bài 1 : Nối chai với nắp Bài 2 : Nối số ly với số muỗng Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện - Học sinh mở bài tập - Cá nhân làm bài - Học sinh lên sửa với hình thức thi đua 5’ 4 / Củng cố : -Trò chơi : Ai nhanh hơn Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ Gắn số con chuột ít hơn số con mèo - Bốn bạn thi đua gắn - Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa vàng 1’ 5 / Dặn dò : -Nhận xét tiết học -Về coi lại bài -Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn. - Học sinh chú ý theo dõi * Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học âm Tiết 1 : Âm e I / Muc đích yêu cầu : 1. Kiến thức : -Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e -Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình 2. Kỹ năng : -Rèn viết đúng mẫu , đều nét -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3. Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp II / Chuẩn bị : Giáo viên : -4 tranh ở sách giáo khoa -Mẫu chữ e viết thường -Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e -Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con -Các mẫu vật có mang âm e Học sinh : -Bảng con -Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV III / Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5' Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập - Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt -Hát. - Theo dõi 1' 3 . Giảng bài mới: a - Giới thiệu bài : Hôm nay học bài âm e -Ghi đề lên bảng b - Giảng nội dung bài mới: -Học sinh : e 8' Hoạt động 1 8' 11' -Âm e được ghi lại bằng con chữ e -Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo Hoạt Động 2 : Giáo viên phát âm : e Trò chơi tìm tiếng Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật Hoạt Động 3 : -Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ -Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 Giáo viên viết mẫu lần 2 -Học sinh quan sát. -Học sinh làm theo giáo viên -Học sinh phát âm -Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e - Học sinh lấy bảng - Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc - Học sinh viết trên không - Học sinh viết trên bảng con - Học sinh viết chữ e thứ 2 5’ 4 - Củng cố : Phương pháp : Lyện tập Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng Nhận xét Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp Tiết 2 : Âm e I / Muc đích yêu cầu : 1. Kiến thức : -Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e -Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình 2. Kỹ năng : -Rèn viết đúng mẫu , đều nét -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3. Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp II / Chuẩn bị : Giáo viên : -Chữ mẫu -Bảng lớp -Sách giáo khoa -Tranh trang 5 Học sinh : -Sách giáo khoa -Bút chì -Vở tập viết III / Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5' 1' 1- Ổn định: 2 - Kiểm tra bài cũ: 3 - Giảng bài mới: a - Giới thiệu bài : Ở tiết 1 các em đã làm quen và nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 b - Giảng nội dung bài mới: -HS hát. - HS ôn lại tiết 1 10’ Hoạt động 1: Luyện đọc 10' 7’ -Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa - Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh - Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Luyện viết -Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút -Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ - Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt -Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2 - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết Hoạt Động 3 : Luyện nói - Giáo viên treo tranh 1 - Các em thấy những gì trong tranh? - Các con chim đang làm gì? - Mỏ các con chim ra sao? à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý từng tranh: - Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông - Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm - Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e - Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e - Học sinh đọc trang trái - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh thực hành theo giáo viên - Học sinh thực hành - Học sinh quan sát - Học sinh quan sát -Học sinh viết vở - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi -- Học sinh học nhóm-- Học sinh trình bày Tổ 1 : Tranh 2 Tổ 2 : Tranh 3 Tổ 3 : Tranh 4 Tổ 4 : Tranh 5 5’ 4 / Củng cố : - Trò chơi : gắn hoa tặng cô - Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học 1’ 5 / Dặn dò nhận xét: - Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e - Chuẩn bị : Bài 2 : âm b * Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..:…………………………………………………………………………………………………….................... Thư ùnăm ngày 11 tháng 9 năm 2009. Toán Hình vuông – hình tròn I / Muc đích yêu cầu: Kiến thức : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác II / Chuẩn bị : Giáo viên : Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau 2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8 Học sinh : Vở bài tập Đồ dùng học Toán III / Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1 - Ổn định: - : Hát 5’ 2 - Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn - Giáo viên vẽ sẳn trên bảng 3 cái ghế 4 cái muỗng vẽ số chén ít hơn số ly - Lớp nhận xét - 2 học sinh lên vẽ 1' 3 - Gảng bài mới: a - Giới thieụ bài : Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào? -Ghi đề lên bảng - Hình vuông, hình tròn, hình tam giác 9' Hoạt Động 1 : Hình vuông Cách tiến hành - Giáo viên gắn trên bảng có hình gì? à Đây là hình vông - Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích thước , góc độ khác nhau - Ở bộ đồ dùng học Toán em lấy 1 hình vuông - Có hình vuông - Học sinh nhắc lại - Học sinh thực hiện 8' Hoạt Động 2 : Hình tròn Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1) 10' Hoạt Động 3: Thực hành Cách tiến hành: - Mở sách giáo khoa - Bạn Nam trong sách đang vẽ gì? - Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông - Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn - Lấy vở bài tập - Học sinh lấy sách giáo khoa - Học sinh nêu - Học sinh trả lời - Học sinh nêu - Lớp làm - Cá nhân lên bảng sửa 5’ 4 - Củng cố: - Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn tìm số hình vuông và hình tròn Học sinh thi đua tìm. 1’ 5 - Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về làm bài 3, 4 - Chuẩn bị dụng cụ học môn toán -HS theo dõi * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Học âm Tiết 1 : Âm b :I / Muc đích yêu cầu : 1.Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật 2.Kỹ năng : Ghép được tiếng be Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3.Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II / Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn Tranh minh họa theo sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con Bộ đồ dùng tiếng việt III / Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1 - Ổn định : - Hát 5’ 1' 2 - Kiểm tra bài cũ : Tìm các tiếng có âm e Viết bảng con Nhận xét 3 - Giảng bài mới : a - Giới thiệu bài : - Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các tranh này vẽ gì ? à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh - Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm b - Giáo viên chỉ chữ b b - Giảng nội dung bài mới: - HS tìm. - Học sinh thảo luận trả lời - Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng - Đều có âm b - Học sinh đọc : b 12' Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Nhận diện chữ - Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt - Học sinh quan sát. - Học sinh nhắc lại 11' 5’ 5' Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng -Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh -Âm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be à Giáo viên ghi bảng : be Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ? Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ - Giáo viên đính chữ b viết - Chữ b viết có mấy nét - Chữ b cao mấy đơn vị - Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 4 - Củng cố : Yêu cầu HS đọc lại tiết 1 -Học sinh quan sát -Học sinh phát âm" b" -Học sinh mở sách -"b" đứng trước, "e" đứng sau -Học sinh phát âm : be -Học sinh phân tích -Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt - 2.5 đơn vị -Học sinh viết trên không -Học sinh viết trên bảng con -Nhắc lại kiến thức tiết 1 Tiết 2 : Âm b I / Muc đích yêu cầu : 1. Kiến thức : -Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b -Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật 2. Kỹ năng : -Ghép được tiếng be -Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3.Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp II / Chuẩn bị : Giáo viên : -Chữ mẫu, bảng lớp,Sách giáo khoa -Tranh trang 7 Học sinh : -Sách giáo khoa -Bút chì -Vở tập viết in III/ Tiến trình tiết dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5' 1' Ổn định: Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 5 em 3 - Giảng bài mới: a - Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen và nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 b - Giảng nội dung bài mới: - Hát -Âm e - Đọc và viết âm e 10' Hoạt động 1 : Luyện đọc 10’ 7' ' - Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa - Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh - Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Luyện viết -Giới thiệu nội dung viết b, be - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Hướng dẫn quy trình viết Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3 Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be Nhận xét phần luyện viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Giáo viên treo tranh 1 - Các em thấy những gì trong tranh? - Các con chim đang làm gì? à - Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật - Học sinh đọc trang trái - Nêu tư thế ngồi viết - Học sinh viết ở bảng con - Học sinh viết ở vở viết in -HS theo dõi. -Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi -Đang cầm sách học bài -Học sinh quan sát -Học sinh trình bày 5’ 4 - Củng cố : Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Trò chơi : gắn hoa Giáo viên nhận xét, tuyên dương -Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học 1’ 5 - Dặn dò : Đọc lại bài Tìm chữ vừa
File đính kèm:
- TUAN 1.doc