Bài giảng Lớp 1 - Môn Tập đọc - Tuần 29 - Bài : Đầm sen
Luyện nói :
Cho học sinh đọc yêu cầu và đọc câu mẫu. Giáo viên hướng dẫn cho học sinh trao đổi theo cặp và nói về con vật mà em yêu thích.
N : Nói về những con vật em yêu thích.
M : Tôi rất yêu con sáo của tôi. Nó hót rất hay
ät khách. Kết luận : Cần chào hỏi khi gặp gỡ và chào tạm biệt khi chia tay. Hoạt động 2 : Cho xem tranh bài tập 3 và thảo luận việc chào hỏi tạm biệt ở nơi công cộng. Kết luận : Không nên chào hỏi ồn ào khi gặp người quen ở nơi bệnh viện rạp hát … … Trong lúc như vậy cần ra hiệu gật đầu, mỉm cười vẫy tay. Hát bài : Lí cây xanh. Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh đóng vai bài tập 1. giáo viên theo dõi giúp học sinh đóng vai theo từng tình huống. Nhận xét nêu cách ứng xử đúng. Hoạt động 4 : Cho học sinh liên hệ thực tế nêu những tình huống em đã và chưa thực hiện chào hỏi tạm biệt. 4. Củng cố : Cho học sinh trả lời cần làm gì khi gặp và chia tay người quen. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 10/04/12 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tập viết Bài : Tô chữ hoa L, M, N. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết tô đúng chữ hoa L, M, N, viết vần và từ en, oen, oan, oat, ong, oong, trong xanh, cải xoong, hoa sen, nhoẻn cười, ngoan ngoãn, đoạt giải. - Học sinh khá giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ. B. ĐỒ DÙNG : - Bảng viết mẫu, vở tập viết, bút chì, bảng con. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Con cò bé bé. 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết phần B. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài tô các chữ hoa l, m, n. Cho học sinh xem bài mẫu và nhận xét. Chữ hoa cao mấy ô li ? Gồm có mấy nét ? Các tiếng của từ viết khoảng cách ra sao ? Cho học sinh đọc phân tích vần tiếng từ. Cá nhân bàn đồng thanh en, oen, oan, oat, ong, oong, trong xanh, cải xoong, hoa sen, nhoẻn cười, ngoan ngoãn, đoạt giải. Giáo viên theo dõi nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh. Hướng dẫn viết bảng con. Giáo viên nêu độ cao cách viết các con chữ, đọc cho học sinh viết bảng. Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh. Hát bài : Tìm bạn thân. Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Giáo viên viết mẫu nêu cách nối nét và trình bày bài tập viết. Cho học sinh tô bài phần A và viết các vần tiếng từ. Theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học sinh viết xong thu bài chấm tại lớp chấm bài và trả bài. Nhận xét sửa cho học sinh. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Giáo viên đánh vần cho viết. Viết phân nửa cho từng dòng, còn lại viết ở nhà. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Chính tả Bài : Hoa sen. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh chép lại chính xác trình bày đúng sạch sẽ không mắc lỗi bài tho lục bát hoa sen. - Làm đúng các bài tập chính tả điền vần en, oen, g, gh vào chỗ trống, nhớ quy tắc chính tả gh – i, e, ê. B. ĐỒ DÙNG : - Vở, bút, bài viết mẫu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Tập tầm vông. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Kiểm tra 3 học sinh viết trên bảng, học sinh lớp viết bảng con cái nhớ, cái hôn, lời chúc. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài chính tả hoa sen. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 4’ 4’ 5’ 13’ 2’ 1’ Giáo viên đọc mẫu bài viết, cho 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi. Lá sen, hoa sen màu gì ? Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng khó nhị vàng, bùn, hôi tanh, đầm, chen, trắng. Cá nhân bàn đồng thanh. Hướng dẫn viết bảng con : Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con, theo dõi nhận xét và sửa cho học sinh (bùn, hôi tanh, chen, đầm). Hát bài : Quả. Hướng dẫn viết bài vào vở : Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại cả bài. Cho học sinh chép bài vào vở, nhắc các em cách chép bài và trình bày. Giáo viên theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi viết của các em. Học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho các em soát và ghi lỗi. Bài tập : Điền vần en hoặc oen : (đèn bàn, cưa xoèn xoẹt). Điền g hay gh : (đường gồ ghề, chiếc ghim áo, tủ gỗ lim). i gh e ê 2 học sinh làm bài trên bảng, học sinh lớp làm vào vở thu 5-7 vở chấm tại lớp. Trả bài và nêu nhận xét. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài và phân tích những tiếng học sinh viết còn sai nhiều. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Đánh vần cho viết. Chỉ cho cách trình bày bài viết. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh rèn kỹ năng về làm tính cộng các số trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính. - Tập tính nhẩm và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. Củng cố giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. B. ĐỒ DÙNG : - Sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Hòa bình cho bé. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 42 53 61 18 + 16 + 25 + 7 + 11 58 78 68 29 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Đặt tính rồi tính, 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con. Nhận xét sửa bài. 47 + 22 51 + 35 40 + 20 80 + 9 47 51 40 80 + 22 + 35 + 20 + 9 69 86 60 89 12 + 4 8 + 31 12 8 + 4 + 31 39 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 4 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 30 + 6 = 36 60 + 9 = 69 52 + 6 = 58 40 + 5 = 45 70 + 2 = 72 6 + 52 = 58 82 + 3 = 85 3 + 82 = 85 Hát bài : Lí cây xanh. Bài 3 : Cho học sinh đọc đề toán nêu tóm tắt giải bài toán. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con nhận xét ghi điểm. Tóm tắt : Bạn gái : 21 bạn Bạn trai : 14 bạn Có tất cả : … … bạn ? Giải Số bạn có tất cả là : 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số : 35 bạn. Bài 4 : Cho học sinh đọc đề toán, vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 8 cm 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước giải bài toán có lời văn. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Giáo viên hướng dẫn ghi lời giải và cho làm chung. Giáo viên đặt thước cho học sinh yếu kẻ. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thể dục Bài : Trò chơi vận động. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Thứ tư ngày 11/04/12 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tập đọc Bài : Mời vào. Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khóa gió, soạn, thuyền, buồm, việc, trăng. - Ôn vần ong, oong tìm tiếng nói câu có ong oong. Hiểu nội dung chủ nhà hiếu khách niềm nở đón bạn đến nhà chơi, biết nói tự nhiên về các con vật yêu thích. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa, sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 12’ 5’ 12’ 16’ 5’ 10’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh đọc bài đầm sen trả lời câu hỏi khi nở hoa sen đẹp như thế nào ? Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài mời vào. Tiết 1 Giáo viên đọc mẫu cả bài lần 1. Cho 2 học sinh đọc lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ, có mấy câu thơ chia làm mấy khổ thơ ? Luyện đọc tiếng từ, câu, đoạn, bài : Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng soạn, buồm thuyền, kiễng, trăng. Cá nhân dãy bàn đọc lớp đồng thanh. Cho cá nhân đọc nối tiếp các dòng thơ lần lượt đến hết. Dãy bàn đọc nối tiếp, cá nhân đọc phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho học sinh đọc đoạn, thi đọc cá nhân lớp nhận xét, dãy bàn đọc đồng thanh từng đoạn. Cho cá nhân đọc cả bài, thi đọc bài lớp nhận xét đồng thanh cả bài. Hát bài : Đàn gà con. Ôn vần ong oong : Cho học sinh nêu yêu cầu 1, tìm tiếng trong bài có vần ong. Cá nhân nêu đọc và phân tích tiếng trong. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho học sinh nêu yêu cầu 2, tìm tiếng ngoài bài có vần ong oong. 1 học sinh đọc từ mẫu : chong chóng, xoong canh. Dãy bàn thi tìm tiếng giáo viên nhận xét bài tuyên dương (bong bóng, bóng tối, trong xanh, boong tàu, cải xoong). Tiết 2 Luyện nói và tìm hiểu bài : Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho học sinh đọc lại bài. Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi ai đến gõ cửa ngôi nhà ? Cho 2 học sinh đọc khổ 2 và trả lời câu hỏi ai đến gõ cửa ngôi nhà ? Chủ nhà làm gì khi gió đến gõ cửa ngôi nhà ? Cho 3 học sinh đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? Cho học sinh đọc thuộc lòng bài thơ bằng cách xóa dần tại lớp. Cho vài học sinh đọc hết bài trước lớp giáo viên nhận xét sửa cho các em. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện nói : Cho học sinh đọc yêu cầu và đọc câu mẫu. Giáo viên hướng dẫn cho học sinh trao đổi theo cặp và nói về con vật mà em yêu thích. N : Nói về những con vật em yêu thích. M : Tôi rất yêu con sáo của tôi. Nó hót rất hay. Nó thích ăn châu chấu. Cho từng cặp trình bày trước lớp. Lớp nhận xét. Đọc bài sách giáo khoa : Cho vài học sinh đọc cả bài trong sách giáo khoa giáo viên nhận xét sửa cho các em. Lớp đồng thanh cả bài. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời ai đến gõ cửa ngôi nhà ? Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Đọc lại và phân tích. Nêu 1 tiếng hoặc từ. Nhắc lại câu trả lời. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh rèn kỹ năng về làm tính cộng các số trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính. - Tập tính nhẩm và củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm. B. ĐỒ DÙNG : - Sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Tập tầm vông. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 h/s làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 25 + 14 = 39 17 + 22 = 39 11 + 2 = 13 61 + 28 = 89 40 + 15 = 55 36 + 21 = 57 17 + 70 = 87 70 + 16 = 86 42 + 14 = 56 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu, tính và ghi kết quả theo cột dọc. 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 53 35 55 44 17 42 + 14 + 22 + 23 + 33 +71 + 53 67 57 78 77 88 95 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang có đơn vị là cm. 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 20 cm + 10 cm = 30 cm 30 cm + 40 cm = 70 cm 14 cm + 5 cm = 19 cm 25 cm + 4 cm = 29 cm 32cm + 12 cm = 44 cm 43 cm + 15 cm = 58 cm Hát bài : Lí cây xanh. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Nối theo mẫu, giáo viên hướng dẫn học sinh làm qua bài mẫu. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, 2 học sinh thi nối trên bảng lớp nhận xét sửa bài. 16 + 23 32 + 17 49 37 + 12 47 + 21 39 68 27 + 41 26 + 13 Bài 4 : Cho học sinh đọc đề toán nêu tóm tắt và giải. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào vở, nhận xét sửa bài. Giáo viên thu 7 bài chấm tại lớp. Tóm tắt : Lúc đầu bò : 15 cm Lúc sau bò : 14 cm Sên bò tất cả : … … cm ? Giải Số cm sên bò tất cả là : 15 + 14 = 29 (cm) Đáp số : 29 cm. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước giải bài toán có lời văn. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Học sinh khá giỏi làm. Giáo viên gợi ý cho ghi lời giải. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Nhận biết cây cối và con vật. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh kể tên và chỉ một số loại cây và con vật. Biết động vật có khả năng di chuyển còn thực vật thì không. - Học sinh khá giỏi nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa các cây, các con vật. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa. - Sách vở bài tập tự nhiên xã hội, tranh, ảnh. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi muỗi đốt có hại gì, muỗi dùng vòi để làm gì ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài nhận biết cây cối và con vật. Hoạt động 1 : Cho học sinh làm việc theo nhóm, dán các tranh ảnh sưu tầm được vào bảng phụ, đại diện trình bày giới thiệu cùng với vật cây đem tới lớp. Chỉ và nói tên từng cây, từng con nhóm tìm được và trình bày. Mô tả tìm ra điểm giống và khác nhau của các cây và các con vật. Lớp nhận xét bổ sung, giáo viên nhận xét. Kết luận : Có nhiều loại cây như cây hoa, cây rau, cây gỗ, các loại cây này khác nhau về hình dạng kích thước nhưng chúng đều có rễ thân lá hoa. Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng kích thước nhưng chúng đều có đầu mình và cơ quan di chuyển. Hát bài : Lí cây xanh. Hoạt động 2 : Cho học sinh chơi trò chơi, vài học sinh đặt câu hỏi đoán hình, học sinh lớp trả lời. Cho 1 học sinh chơi thử sau đó cho vài học sinh chơi lớp trả lời. Cây đó là cây gỗ phải không ? Là cây lim phải không ? Con đó có 4 chân phải không ? Con đo có cánh phải không ? Con đó kêu meo meo phải không ? Kết thúc cho học sinh xem tranh bài 29 trả lời câu hỏi sách giáo khoa. Nêu tên một số cây và con vật. 4. Củng cố : Cho vài học sinh lại các phần chính của cây nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thủ công Bài : Cắt dán hình tam giác (tiết 2). Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác, kẻ cắt dán được hình tam giác đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. - Học sinh khéo tay kẻ cắt dán được hình tam giác, đường cắt thẳng, hình dán phẳng, có thể kẻ cắt dán được thêm hình tam giác có kích thước khác nhau. B. ĐỒ DÙNG : - Giấy màu, kéo, thước. - Vở thủ công, thước, bút chì, hồ, giấy màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Tìm bạn thân. 2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra vở, bút, giấy màu, thước, hồ … của học sinh chuẩn bị cắt dán hình tam giác. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán hình tam giác (tiết 2). Học sinh thực hành : Giáo viên nhắc lại các bước kẻ hình tam giác và cắt dán. Cho vài học sinh nhắc lại các bước. Hát bài : Đàn gà con. Chia lớp ra thành 4 nhóm và cắt dán hình tam giác. Học sinh cắt và dán sản phẩm lên bảng phụ trình bày trước lớp. Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét và ghi điểm. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước cắt dán hình tam giác nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Giáo viên kẻ sẵn và hướng dẫn cho cắt. Thứ năm ngày 12/04/12 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Chính tả Bài : Mời vào. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh nghe viết chính xác và trình bày đúng khổ thơ 1, 2 của bài mời vào. - Làm đúng các bài tập chính tả điền ong oong ng hay ngh. Nhớ qui tắc chính tả ngh + i, e, ê. B. ĐỒ DÙNG : - Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Kiểm tra 2 học sinh viết bảng, học sinh lớp viết bảng con mùi bùn, bông trắng, nhị vàng, hôi tanh. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài chính tả mời vào. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 4’ 4’ 5’ 13’ 2’ 1’ Giáo viên đọc mẫu bài viết cho 2 học sinh đọc lại khổ 1, 2 bài mời vào. Khổ 1 ai đến gõ cửa ngôi nhà ? Khổ 2 ai đến gõ cửa ngôi nhà ? Cho học sinh đọc phân tích các tiếng tai, gạc, xem, gọi, cá nhân đồng thanh các tiếng. Hướng dẫn viết bảng con : Giáo viên đọc cho học sinh đánh vần và viết các tiếng từ cốc, gọi, xem tai, xem gạc. Nhận xét và sửa chữa cho học sinh. Hát bài : Đàn gà con. Hướng dẫn viết bài vào vở : Giáo viên đọc mẫu bài lần 2 cho 1 học sinh đọc lại bài. Giáo viên đọc từng cụm từ cho học sinh viết vào vở lần lượt cho đến hết bài và lặp lại 2-3 lần. Sau khi học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi. Bài tập : Điền vần ong hay oong ? (nội dung sách giáo khoa, tiếng được điền là boong tàu, mong). Điền chữ ng hay ngh ? (ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc). i Ghi nhớ : ngh e ê Thu 5-7 vở của học sinh chấm tại lớp. Nhận xét sửa bài. 2 học sinh làm bài trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài cho học sinh đọc ghi nhớ. 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc phân tích lại các tiếng vừa viết sai nhiều, nhận xét nhắc nhở. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Đánh vần cho viết. Làm câu sau. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Phép trừ trong phạm vi 100. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 dạng 57 – 23, biết giải toán có phép trừ có 2 chữ số. Củng cố về giải toán. B. ĐỒ DÙNG : - Sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Hòa bình cho bé. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 h/s làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 14 15 18 17 13 12 – 3 – 2 – 8 – 6 – 3 – 1 11 13 10 11 10 11 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài phép trừ trong phạm vi 100. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 4’ 6’ 5’ 6’ 5’ 2’ 1’ Hướng dẫn làm tính trừ 57 – 23 : Cho lấy 5 bó và 7 que tính rời. Có tất cả là mấy q
File đính kèm:
- GA L1 Tuan 29 1112.doc