Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần: Uân uyên

-Đọc thầm-tìm tiếng có vần uât, uyêt.

-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.

-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).

*HS biết tôn trọng luật giao thông và ý thức thực hiện tốt.

 

doc13 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần: Uân uyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9-2010
 Thứ hai 23/2/2009
 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 24
Tõ 1/3 ®Õn 5/3/2010
 C¸ch ng«n : "§oµn kÕt th× sèng, chia rÎ th× chÕt”
 **********&********** 
Thứ ngày
Tiết
TÊN BÀI GIẢNG
HAI
1
GDNGLL
Học vần
Toán
Mĩ thuật
Tổng kết đánh giá chủ điểm
uân uyên
Luyện tập
Vẽ cây đơn giản
BA
 2
Thể dục
Học vần
Toán
Hát
Bài 24
uât uyêt
Cộng các só tròn chục
Học hát bài: Quả
TƯ
3
Học vần
TN-XH
Đạo đức
uych uynh
Cây gỗ
Đi bộ đúng quy định (T2)
NĂM
 4
Học vần
Toán
Thủ công
Ôn tập
Luyện tập chung 
Cắt dán hình chữ nhật
SÁU
5
Tập viết
Toán
SHL+ATGT
T1; tàu thủy, ...
T2: Ôn tập
Trừ các số tròn chục
Thực hành
 Thứ hai 1/3/2010
Giáo dục NGLL: TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐIỂM
I/Mục tiêu:
-Giúp HS nhận biết các ưu khuyết điểm của các hoạt động trong tháng qua.
-Có ý thức khắc phục trong thời gian đến.
II/Phương tiện dạy học:
-Kết quả đánh giá của BCS trong tháng qua.
III/Nội dung và hình thức hoạt động:
-Tổ chức tại lớp.
Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Tổng kết đánh giá chủ điểm
-Nêu ưu, khuyết điểm chung về các hoạt động trong tháng qua.
+Học tập, sinh hoạt.
+Lao động, vệ sinh.
+Các hoạt động khác...
Hoạt động 2:Phương hướng khắc phục
-HD gợi ý và yêu cầu các sao thảo luận cách khắc phục của nhóm mình.
-Theo dõi-lắng nghe.
-Tuyên dương các bạn thực hiện tốt.
-Trình bày trước lớp.
-Nhận xét-ghi nhận, nhắc nhở cùng thực hiện tốt hơn.
Học vần: u©n uyªn 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
-Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
-GDBVMT qua bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT uơ, uya.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần uân
a/Nhận diện vần:
-Viết vần uân lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần uân
-HD đánh vần: u-â-n-uân
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : mùa xuân
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: uân, mùa xuân
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần uyên: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu văn SGK.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý
*GDBVMT qua bài luyện nói.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài uât, uyêt.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần uân-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : xuân 
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh uân với uyên.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần uân, uyên.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần uân, uyên-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
*HS có ý thức ham đọc sách và biết cầm sách đúng tư thế khi đọc.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 1 cho các nhóm.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 2, 3/127.
2/Bai mới:GT ghi đề
*HD làm bài tập:
Bài 1:Củng cố về đọc số tròn chục.
-GT phiếu bài tập.
Bài 2:Củng cố về cấu tạo các số tròn chục.
Bài 3:Luyện so sánh các số tròn chục.
Bài 4:Rèn kỹ năng viết số theo thứ tự cho trước.
-Chấm một số vở-nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:
-Hệ thống chung nội dung luyện tập.
-Nhân xét giờ học.
Bài sau:Cộng các số tròn chục.
-2 HS.
-Nêu yêu cầu đề.
-Quan sát mẫu.
-2 đội nối tiếp thi đua.
-Nhận xét-chữa bài.
-Vài HS đọc lại các số tròn chục đó.
-Nêu yêu cầu đề.
-Quan sát mẫu.
-Thảo luận cặp-trình bày(miệng).
-Lớp nhận xét-bổ sung.
-Nêu lần lượt yêu cầu từng câu a, b.
-2 HS lên bảng-lớp BC.
-Nêu cách so sánh.
-2HS làm lần lượt từng câu a, b-lớp làm vào vở.
-Một số HS nối tiếp đọc lại các số tròn chục đã học.
 Thứ ba 2/3/2010
Học vần: u©t uyªt 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
-Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp.
-GDBVMT qua từ "luật giao thông".
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT uân, uyên.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần uât
a/Nhận diện vần:
-Viết vần uât lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần uât
-HD đánh vần: u-â-t-uât
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : sản xuất
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: uât, sản xuất
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần uyêt: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
*GDBVMT qua từ "luật giao thông".
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu văn SGK.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài uynh, uych.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần uât-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : xuất 
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh uât với uyêt.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần uât, uyêt.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*HS biết tôn trọng luật giao thông và ý thức thực hiện tốt.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần uât, uyêt-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/Mục tiêu:
-Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.
II/Chuẩn bị:
Các bó, mỗi bó có một chục que tính.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 2, 4/128.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:GT cách cộng các số tròn chục.
Bước 1: HD thao tác trên que tính.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Viết 3 ở cộtchục, viết 0 ở cột đơn vị (như SGK).
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Viết 2 ở cộtchục, dưới 3; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 (như SGK).
-Yêu cầu HS gộp lại và nêu kết quả.
-Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị(như SGK).
Bước 2:HD kỹ thuật làm tính cộng.
*HD thực hiện theo 2 bước như SGV:
-Đặt tính.
-Tính(từ trái sang phải).
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1:Luyện cộng theo cột dọc.
Bài 2:Luyện cộng nhẩm.
Bài 3:Củng cố về giải toán có lời văn có liên quan đến số tròn chục.
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và làm tính cộng các số tròn chục.
-Nhận xét chung giờ học.
-Bài sau: Luyện tập
-2HS.
-Lấy 30 que tính(3 bó que tính).
-Nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị.
-HS lấy tiếp 20 que tính nữa(2 bó que tính), xếp dưới 3 bó que tính trên.
-Nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị.
-Ta được 5 bó và 0 que rời.
-Quan sát-theo dõi.
-Vài HS nêu lại cách cộng.
-2 HS lần lượt lên bảng-lớp BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Nhẩm trong 1 phút.
-Nối tiếp nêu kết quả.
-Nhận xét-tuyên dương.
-Đọc đề-tìm hiểu đề.
-1HS lên bảng ghi tóm tắt.
-1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở.
-Nhận xét-chữa bài.
-Một số HS nêu.
 Thứ tư 3/3/2010
Học vần: uych uynh 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : uych, uynh, phụ huynh, ngã huỵch.
-Đọc được từ và các câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
-GDBVMT qua Bài ứng dụng.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT uân, uyên.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần uych
a/Nhận diện vần:
-Viết vần uych lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần uât
-HD đánh vần: u-y-ch-uych
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : ngã huỵch
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: uych, ngã huỵch
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*Vần uyêt: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc vần:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu văn SGK.
*GDBVMT qua Bài ứng dụng.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài Ôn tập.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần uych-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : huỵch 
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh uych với uyêt.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần uych, uyêt.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần uych, uyêt-đánh vần.
-Đọc cả đoạn CX-ĐT.
*HS biết bảo vệ và chăm sóc cây trồng trong vườn trường.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 Thứ năm 4/3/2010
Học vần: 	ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
II/Chuẩn bị:
-Bảng ôn SGK.
-Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ KT:KT bài uynh, uych
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động1:HD ôn tập
a/Ôn các vần vừa học:
-Gắn bảng ôn
-Đọc vần
b/Ghép chữ và vần thành tiếng:
-HD ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần.
c/Đọc từ ứng dụng:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng.
-Giảng từ.
*GDBVMT qua từ “hoà thuận"
d/Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-Viết mẫu-HD quy trình viết.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Nhắc lại bài ôn tập.
+Đọc đoạn thơ ứng dụng
-GT câu ứng dụng và tranh minh hoạ.
b/Luyện viết:
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
c/Kể chuyện:
-Ghi tên chuyện kể.
-Kể chuyện-minh hoạ tranh.
-Yêu cầu HS kể lại.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
 Bài sau Luyện tập tổng hợp
-HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc vần.
-Ghép-đọc CX-ĐT.
-Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ.
*HS biết thương yêu, hoà thuận với anh chị em trong gia đình.
-Viết BC.
-Đọc lại bài tiết 1
-Thảo luận cặp-nói về nội dung tranh.
-Đọc câu ứng dụng.
-Viết bài vào vở tập viết.
-HS đọc.
-Theo dõi.
-Kể trong nhóm-đại diện trình bày.
-Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện.
Toán : LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu:
-Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 4 cho hai đội thi đua.
III/Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1KT: HS làm các bài tập 1, 3/130.
2/Bài mới: GT ghi đề
*HD làm bài tập:
Bài 1:Luyện kỹ năng đặt tính và tính cộng.
Bài 2a:Củng cố cách cộng nhẩm.
-Gợi ý cho HS nhận xét về các số và kết quả trong từng cột của 2 phép cộng.
Bài 3:Củng cố giải toán có lời văn có liên quan đến cộng số tròn chục.
Bài 4:Tiếp tục luyện cộng nhẩm qua việc nối phép tính với số thích hợp.
-Tổ chức trò chơi"Ai nhanh hơn".
-HD cách chơi.
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nêu cách cộng các số tròn chục theo hàng dọc.
-Nhận xét chung giờ học.
-Bài sau:Trừ các số tròn chục.
-2HS.
-Nêu yêu cầu đề.
-3 HS lên bảng-lớp BC.
-KT chữa bài-HS nêu cách thực hiện.
-Cho HS nhẩm 1 phút.
-Nối tiếp nêu miệng kết quả câu a.
-Nhận xét-chữa bài.
*Nhận thấy được khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
-Đọc đề toán-tìm hiểu đề.
-1HS lên bảng viết tóm tắt bài toán-lớp BC.
-1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở.
-Nhận xét-chữa bài.
-1 HS giải thích mẫu.
-2 đội thi đua.
-Nhận xét-tuyên dương.
 Thứ sáu 5/3/2010
Tập viết: (TIẾT 1) tàu thuỷ, giấy pơ-luya, ...
 (TIẾT 2) Ôn tập
I/Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1.
-Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 24.
II/Chuẩn bị: Chữ mẫu
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS viết : hí hoáy, con hoẵng.
 Tiết 1
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:HD viết BC.
MT: Giúp HS biết cách viết đúng các từ trong bài viết.
-GT lần lượt từng từ-giải nghĩa.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Viết mẫu-HD qui trình viết
-KT sửa chữa những nét sai sót.
Hoạt động 2:HS viết bài
MT:Viết được các từ đã hướng dẫn vào vở tập viết.
-Nêu yêu cầu viết.
-Nhắc nhở cách đặt vở, tư thế ngồi ngay.
*Chấm-sửa chữa sai sót.
-Tuyên dương số em viết đúng, đẹp.
 Tiết 2
-Cho HS nhắc lại các nét cơ bản và cấu tạo về độ cao của các con chữ đã học.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết thêm.
-Bài sau: Tập tô chữ a hoa.
-2 HS lên bảng-lớp BC.
-Nối tiếp đọc các từ đó.
-1 HS đọc lại.
-Phân tích từ-nhận xét về độ cao các con chữ-nêu cách viết.
-HS tập viết BC.
-HS viết vào vở tập viết.
-Nêu nhận xét vài bài của bạn(phân tích đep, chưa đẹp. Vì sao?)
-Vài HS đọc lại các từ trong bài viết.
-Thảo luận nhóm 4-trình bày.
-Nhận xét-bổ sung.
Toán: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/Mục tiêu:
-Biết đặt tính, làm tính trừ, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn.
II/Chuẩn bị:
Các bó, mỗi bó có một chục que tính.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 1, 3/130.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:GT cách trừ các số tròn chục.
Bước 1: HD thao tác trên que tính.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Viết 5 ở cộtchục, viết 0 ở cột đơn vị (như SGK).
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Viết 2 ở cột chục, dưới 5; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 (như SGK).
-Yêu cầu HS nêu kết quả sau khi đã tách ra.
-Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị(như SGK).
Bước 2:HD kỹ thuật làm tính cộng.
*HD thực hiện theo 2 bước như SGV:
-Đặt tính.
-Tính(từ trái sang phải).
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1:Luyện trừ theo cột dọc.
Bài 2:Luyện trừ nhẩm.
Bài 3:Củng cố về giải toán có lời văn có liên quan đến số tròn chục.
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và làm tính trừ các số tròn chục.
-Nhận xét chung giờ học-dặn dò.
-2HS.
-Lấy 50 que tính(5 bó que tính).
-Nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị.
-Tách ra 20 que tính(2 bó que tính).
-Nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị.
-Số que còn lại gồm 3 chục và o que rời
-Quan sát-theo dõi.
-Vài HS nêu lại cách trừ.
-3 HS lần lượt lên bảng-lớp BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Nhẩm trong 1 phút.
-Nối tiếp nêu kết quả.
-Nhận xét-tuyên dương.
-Đọc đề-tìm hiểu đề.
-1HS lên bảng ghi tóm tắt.
-1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở.
-Nhận xét-chữa bài.
-Một số HS nêu.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 24.doc
Giáo án liên quan