Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần: Uân uyên
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần uât, uyêt.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*HS biết tôn trọng luật giao thông và ý thức thực hiện tốt.
9-2010 Thứ hai 23/2/2009 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 24 Tõ 1/3 ®Õn 5/3/2010 C¸ch ng«n : "§oµn kÕt th× sèng, chia rÎ th× chÕt” **********&********** Thứ ngày Tiết TÊN BÀI GIẢNG HAI 1 GDNGLL Học vần Toán Mĩ thuật Tổng kết đánh giá chủ điểm uân uyên Luyện tập Vẽ cây đơn giản BA 2 Thể dục Học vần Toán Hát Bài 24 uât uyêt Cộng các só tròn chục Học hát bài: Quả TƯ 3 Học vần TN-XH Đạo đức uych uynh Cây gỗ Đi bộ đúng quy định (T2) NĂM 4 Học vần Toán Thủ công Ôn tập Luyện tập chung Cắt dán hình chữ nhật SÁU 5 Tập viết Toán SHL+ATGT T1; tàu thủy, ... T2: Ôn tập Trừ các số tròn chục Thực hành Thứ hai 1/3/2010 Giáo dục NGLL: TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐIỂM I/Mục tiêu: -Giúp HS nhận biết các ưu khuyết điểm của các hoạt động trong tháng qua. -Có ý thức khắc phục trong thời gian đến. II/Phương tiện dạy học: -Kết quả đánh giá của BCS trong tháng qua. III/Nội dung và hình thức hoạt động: -Tổ chức tại lớp. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Tổng kết đánh giá chủ điểm -Nêu ưu, khuyết điểm chung về các hoạt động trong tháng qua. +Học tập, sinh hoạt. +Lao động, vệ sinh. +Các hoạt động khác... Hoạt động 2:Phương hướng khắc phục -HD gợi ý và yêu cầu các sao thảo luận cách khắc phục của nhóm mình. -Theo dõi-lắng nghe. -Tuyên dương các bạn thực hiện tốt. -Trình bày trước lớp. -Nhận xét-ghi nhận, nhắc nhở cùng thực hiện tốt hơn. Học vần: u©n uyªn I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. -Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện. -GDBVMT qua bài luyện nói. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT uơ, uya. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần uân a/Nhận diện vần: -Viết vần uân lên bảng. b/Đánh vần: +Vần uân -HD đánh vần: u-â-n-uân +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : mùa xuân -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: uân, mùa xuân -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần uyên: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi câu văn SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý *GDBVMT qua bài luyện nói. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uât, uyêt. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần uân-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : xuân -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh uân với uyên. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uân, uyên. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần uân, uyên-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. *HS có ý thức ham đọc sách và biết cầm sách đúng tư thế khi đọc. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 1 cho các nhóm. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 2, 3/127. 2/Bai mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Củng cố về đọc số tròn chục. -GT phiếu bài tập. Bài 2:Củng cố về cấu tạo các số tròn chục. Bài 3:Luyện so sánh các số tròn chục. Bài 4:Rèn kỹ năng viết số theo thứ tự cho trước. -Chấm một số vở-nhận xét. Hoạt động nối tiếp: -Hệ thống chung nội dung luyện tập. -Nhân xét giờ học. Bài sau:Cộng các số tròn chục. -2 HS. -Nêu yêu cầu đề. -Quan sát mẫu. -2 đội nối tiếp thi đua. -Nhận xét-chữa bài. -Vài HS đọc lại các số tròn chục đó. -Nêu yêu cầu đề. -Quan sát mẫu. -Thảo luận cặp-trình bày(miệng). -Lớp nhận xét-bổ sung. -Nêu lần lượt yêu cầu từng câu a, b. -2 HS lên bảng-lớp BC. -Nêu cách so sánh. -2HS làm lần lượt từng câu a, b-lớp làm vào vở. -Một số HS nối tiếp đọc lại các số tròn chục đã học. Thứ ba 2/3/2010 Học vần: u©t uyªt I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. -Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. -GDBVMT qua từ "luật giao thông". II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT uân, uyên. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần uât a/Nhận diện vần: -Viết vần uât lên bảng. b/Đánh vần: +Vần uât -HD đánh vần: u-â-t-uât +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : sản xuất -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: uât, sản xuất -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần uyêt: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. *GDBVMT qua từ "luật giao thông". Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi câu văn SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uynh, uych. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần uât-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : xuất -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh uât với uyêt. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uât, uyêt. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *HS biết tôn trọng luật giao thông và ý thức thực hiện tốt. -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần uât, uyêt-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/Mục tiêu: -Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. II/Chuẩn bị: Các bó, mỗi bó có một chục que tính. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 2, 4/128. 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:GT cách cộng các số tròn chục. Bước 1: HD thao tác trên que tính. -Nêu câu hỏi gợi ý. -Viết 3 ở cộtchục, viết 0 ở cột đơn vị (như SGK). -Nêu câu hỏi gợi ý. -Viết 2 ở cộtchục, dưới 3; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 (như SGK). -Yêu cầu HS gộp lại và nêu kết quả. -Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị(như SGK). Bước 2:HD kỹ thuật làm tính cộng. *HD thực hiện theo 2 bước như SGV: -Đặt tính. -Tính(từ trái sang phải). Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:Luyện cộng theo cột dọc. Bài 2:Luyện cộng nhẩm. Bài 3:Củng cố về giải toán có lời văn có liên quan đến số tròn chục. Hoạt động nối tiếp: -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và làm tính cộng các số tròn chục. -Nhận xét chung giờ học. -Bài sau: Luyện tập -2HS. -Lấy 30 que tính(3 bó que tính). -Nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị. -HS lấy tiếp 20 que tính nữa(2 bó que tính), xếp dưới 3 bó que tính trên. -Nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị. -Ta được 5 bó và 0 que rời. -Quan sát-theo dõi. -Vài HS nêu lại cách cộng. -2 HS lần lượt lên bảng-lớp BC. -Nhận xét-chữa bài. -Nhẩm trong 1 phút. -Nối tiếp nêu kết quả. -Nhận xét-tuyên dương. -Đọc đề-tìm hiểu đề. -1HS lên bảng ghi tóm tắt. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. -Nhận xét-chữa bài. -Một số HS nêu. Thứ tư 3/3/2010 Học vần: uych uynh I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : uych, uynh, phụ huynh, ngã huỵch. -Đọc được từ và các câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. -GDBVMT qua Bài ứng dụng. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT uân, uyên. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần uych a/Nhận diện vần: -Viết vần uych lên bảng. b/Đánh vần: +Vần uât -HD đánh vần: u-y-ch-uych +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : ngã huỵch -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: uych, ngã huỵch -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần uyêt: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi câu văn SGK. *GDBVMT qua Bài ứng dụng. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài Ôn tập. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần uych-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : huỵch -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh uych với uyêt. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uych, uyêt. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần uych, uyêt-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. *HS biết bảo vệ và chăm sóc cây trồng trong vườn trường. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Thứ năm 4/3/2010 Học vần: ÔN TẬP I/Mục tiêu: -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. II/Chuẩn bị: -Bảng ôn SGK. -Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ KT:KT bài uynh, uych 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:HD ôn tập a/Ôn các vần vừa học: -Gắn bảng ôn -Đọc vần b/Ghép chữ và vần thành tiếng: -HD ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần. c/Đọc từ ứng dụng: -Ghi từ ứng dụng lên bảng. -Giảng từ. *GDBVMT qua từ “hoà thuận" d/Tập viết từ ngữ ứng dụng: -Viết mẫu-HD quy trình viết. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Nhắc lại bài ôn tập. +Đọc đoạn thơ ứng dụng -GT câu ứng dụng và tranh minh hoạ. b/Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết. c/Kể chuyện: -Ghi tên chuyện kể. -Kể chuyện-minh hoạ tranh. -Yêu cầu HS kể lại. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. Bài sau Luyện tập tổng hợp -HS chỉ chữ. -HS chỉ chữ và đọc vần. -Ghép-đọc CX-ĐT. -Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ. *HS biết thương yêu, hoà thuận với anh chị em trong gia đình. -Viết BC. -Đọc lại bài tiết 1 -Thảo luận cặp-nói về nội dung tranh. -Đọc câu ứng dụng. -Viết bài vào vở tập viết. -HS đọc. -Theo dõi. -Kể trong nhóm-đại diện trình bày. -Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện. Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 4 cho hai đội thi đua. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1KT: HS làm các bài tập 1, 3/130. 2/Bài mới: GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Luyện kỹ năng đặt tính và tính cộng. Bài 2a:Củng cố cách cộng nhẩm. -Gợi ý cho HS nhận xét về các số và kết quả trong từng cột của 2 phép cộng. Bài 3:Củng cố giải toán có lời văn có liên quan đến cộng số tròn chục. Bài 4:Tiếp tục luyện cộng nhẩm qua việc nối phép tính với số thích hợp. -Tổ chức trò chơi"Ai nhanh hơn". -HD cách chơi. Hoạt động nối tiếp: -Yêu cầu HS nêu cách cộng các số tròn chục theo hàng dọc. -Nhận xét chung giờ học. -Bài sau:Trừ các số tròn chục. -2HS. -Nêu yêu cầu đề. -3 HS lên bảng-lớp BC. -KT chữa bài-HS nêu cách thực hiện. -Cho HS nhẩm 1 phút. -Nối tiếp nêu miệng kết quả câu a. -Nhận xét-chữa bài. *Nhận thấy được khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. -Đọc đề toán-tìm hiểu đề. -1HS lên bảng viết tóm tắt bài toán-lớp BC. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. -Nhận xét-chữa bài. -1 HS giải thích mẫu. -2 đội thi đua. -Nhận xét-tuyên dương. Thứ sáu 5/3/2010 Tập viết: (TIẾT 1) tàu thuỷ, giấy pơ-luya, ... (TIẾT 2) Ôn tập I/Mục tiêu: -Viết đúng các chữ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1. -Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 24. II/Chuẩn bị: Chữ mẫu III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS viết : hí hoáy, con hoẵng. Tiết 1 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:HD viết BC. MT: Giúp HS biết cách viết đúng các từ trong bài viết. -GT lần lượt từng từ-giải nghĩa. -Nêu câu hỏi gợi ý. -Viết mẫu-HD qui trình viết -KT sửa chữa những nét sai sót. Hoạt động 2:HS viết bài MT:Viết được các từ đã hướng dẫn vào vở tập viết. -Nêu yêu cầu viết. -Nhắc nhở cách đặt vở, tư thế ngồi ngay. *Chấm-sửa chữa sai sót. -Tuyên dương số em viết đúng, đẹp. Tiết 2 -Cho HS nhắc lại các nét cơ bản và cấu tạo về độ cao của các con chữ đã học. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà tập viết thêm. -Bài sau: Tập tô chữ a hoa. -2 HS lên bảng-lớp BC. -Nối tiếp đọc các từ đó. -1 HS đọc lại. -Phân tích từ-nhận xét về độ cao các con chữ-nêu cách viết. -HS tập viết BC. -HS viết vào vở tập viết. -Nêu nhận xét vài bài của bạn(phân tích đep, chưa đẹp. Vì sao?) -Vài HS đọc lại các từ trong bài viết. -Thảo luận nhóm 4-trình bày. -Nhận xét-bổ sung. Toán: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/Mục tiêu: -Biết đặt tính, làm tính trừ, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. II/Chuẩn bị: Các bó, mỗi bó có một chục que tính. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 1, 3/130. 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:GT cách trừ các số tròn chục. Bước 1: HD thao tác trên que tính. -Nêu câu hỏi gợi ý. -Viết 5 ở cộtchục, viết 0 ở cột đơn vị (như SGK). -Nêu câu hỏi gợi ý. -Viết 2 ở cột chục, dưới 5; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 (như SGK). -Yêu cầu HS nêu kết quả sau khi đã tách ra. -Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị(như SGK). Bước 2:HD kỹ thuật làm tính cộng. *HD thực hiện theo 2 bước như SGV: -Đặt tính. -Tính(từ trái sang phải). Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:Luyện trừ theo cột dọc. Bài 2:Luyện trừ nhẩm. Bài 3:Củng cố về giải toán có lời văn có liên quan đến số tròn chục. Hoạt động nối tiếp: -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và làm tính trừ các số tròn chục. -Nhận xét chung giờ học-dặn dò. -2HS. -Lấy 50 que tính(5 bó que tính). -Nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị. -Tách ra 20 que tính(2 bó que tính). -Nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị. -Số que còn lại gồm 3 chục và o que rời -Quan sát-theo dõi. -Vài HS nêu lại cách trừ. -3 HS lần lượt lên bảng-lớp BC. -Nhận xét-chữa bài. -Nhẩm trong 1 phút. -Nối tiếp nêu kết quả. -Nhận xét-tuyên dương. -Đọc đề-tìm hiểu đề. -1HS lên bảng ghi tóm tắt. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. -Nhận xét-chữa bài. -Một số HS nêu. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 24.doc