Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 7 - Bài 27 - Ôn tập

Quê em có cảnh đẹp nghỉ mát không ? Ở đâu ? Học sinh khá giỏi nói 2-3 câu theo chủ đề Ba Vì.

Cho đọc lại chủ đề.

4. Củng cố :

Cho học sinh lớp đọc lại bảng chữ thường, chữ hoa. Nhận xét tuyên dương.

5. Dặn dò :

Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 7 - Bài 27 - Ôn tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ử nhận xét.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Học vần
	Bài 	: Ôn tập âm và chữ ghi âm NS :
	 NG :
	 Thời lượng : 70 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh ôn các chữ ghi âm và âm. Đọc viết được chắc chắn các âm và chữ ghi âm.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : bẻ ngô, kho khế, bỏ ngõ, bố cho bé quả na. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Bảng con, bảng chữ ghi âm đã học. 
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
7’
4’
5’
5’
4’
6’
3’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài ôn tập. Nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài ôn tập âm và chữ ghi âm.
Cho học sinh nhớ lại và nêu những âm đã học.
Giáo viên ghi bảng cho học sinh đọc các âm. Hướng dẫn cho đọc ghép âm và thêm dấu.
Theo dõi giúp học sinh đọc và chỉnh sửa phát âm cho học sinh. ph, nh, gi, tr, g, gh, ng, ngh, qu, ch, x, r, s, b, l, h, v, k, kh, t, d, đ, m, n, th, o, ô, ơ, a, e, ê, u, ư.
Học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Luyện viết :
Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em.
Đọc từ ứng dụng:
Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích.
Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Tiết 2
Luyện đọc:
Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh trao đổi nhẩm đọc từ và phân tích đọc cụm từ và câu.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Giáo viên đọc mẫu, giải thích.
Đọc bài trên bảng lớp :
Giáo viên đọc mẫu bài trên bảng lớp. Lớp đồng thanh.
Cá nhân đọc bài lớp nhận xét. Cá nhân bàn đồng thanh.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
 Luyện viết :
Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình.
Luyện nói :
Cho học sinh xem tranh cây ngô và vở vẽ.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích.
Cho đọc chủ đề.
Tranh vẽ cây gì ? 
Ngô còn gọi là gì ? 
Nhà em có trồng ngô không ?
Cây ngô giống cây gì ? 
Ai chăm sóc ngô ?
Em làm gì chăm sóc ngô ?
Em có vở vẽ không ? 
Em vẽ gì ? Vở vẽ dùng làm gì ?
Ai mua cho em vở vẽ ?
Em làm gì cho cha mẹ vui ?
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc lại các âm vừa ôn. Lớp nhận xét.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Đọc lại.
Viết nửa bài của lớp viết.
Đọc lại.
Đọc nửa bài.
Đọc lại.
Viết nửa bài của lớp viết.
Nhắc lại câu trả lời.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Phép cộng trong phạm vi 3.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
 > 4 3 2 = 2 7 > 1
 2 5 > 3 0 < 4 
 = 2 < 8 4 = 4 4 < 8 6 = 6 
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài phép cộng trong phạm vi 3.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
8’
5’
4’
5’
4’
2’
1’
Hướng dẫn học sinh tính 1 + 1.
Cho xem tranh trả lời câu hỏi.
Bên trái có mấy con gà ?Bên phải có mấy con gà ?Tất cả có mấy con gà ?
Có 1 con thêm 1 con nữa được mấy con ?1 thêm 1 được mấy ?
Thêm vào làm tính gì ? Mấy cộng mấy ? 
Giáo viên viết 1 + 1 = 2. cho học sinh đọc cá nhân đồng thanh.
Hướng dẫn tính 2 + 1.
Bên trái có mấy xe ? Bên phải có mấy xe ? Tất cả có mấy chiếc xe ?
Có 2 xe thêm 1 xe được mấy xe ? 2 thêm 1 được mấy ? Thêm vào làm tính gì ? Mấy cộng mấy ?
Giáo viên viết 2 + 1 = 3. cho đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Hướng dẫn tính 1 + 2. 
Bên trái có mấy con rùa ? Bên phải có mấy con rùa ? Tất cả có mấy con rùa ?
Có 1 con thêm 2 con tất cả dược mấy con ? 1 thêm 2 được mấy ? làm tính gì ? mấy cộng mấy ?
Giáo viên viết 1 + 2 = 3. cho đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho học sinh đọc bảng cộng và học thuộc tại lớp. 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được mấy chấm tròn ?
2 + 1 = mấy, 1 + 2 = mấy, 3 bằng mấy cộng mấy ?
Thực hành :
Bài 1 :
Nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
Hát bài : Con cò bé bé.
Bài 2 :
Nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc.
3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.
 1 1 2
 + 1 + 2 + 1
 2 3 3
Bài 3 :
Nêu yêu cầu. Nối phép tính với số thích hợp.
Hướng dẫn học sinh tính từng kết quả rồi nối với số thích hợp cho phép tính đó.
 1 + 2 1 +1 2 + 1 
 1 2 3
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại và đọc.
Nhắc lại và đọc.
Làm chung, cho học sinh yếu đếm que tínhghi kết quả.
Làm chung giáo viên hướng dẫn học sinh yếu dùng que tính và làm.
Làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Đội hình đội ngũ - Trò chơi.
	Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Học vần
	Bài 	: Bài 28 : Chữ thường chữ hoa. 	NS : 	
	NG : 
	Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh bước đầu nhận diện được chữ in hoa. Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề Ba Vì. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Bảng chữ thường, chữ hoa. Tranh minh họa câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
17’
5’
7’
9’
5’
7’
5’
5’
3’
1’
1.Ổn định : 
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 27. Nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 28 chữ thường chữ hoa.
Cho học sinh xem bảng chữ in hoa, chữ in thường và nhận xét trả lời câu hỏi.
Tìm nêu chữ in hoa, chữ viết hoa ?
Chữ in hoa nào khác chữ in thường.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Cho vài học sinh đọc lại chữ in hoa chữ in thường.
Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho học sinh đọc nối tiếp nhau.
Cho đọc chữ in hoa và chữ viết hoa dựa vào chữ in thường. Giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Cho các tổ thi đọc chữ hoa. Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc :
Cho học sinh đọc bảng chữ thường, chữ hoa. Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho tìm chữ in hoa, nhẩm đọc từ cụm từ và câu.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh.
Cá nhân đọc bài, lớp nhận xét.
Hát bài : Đi học về.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho đọc chủ đề.
Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
Ở Ba Vì có gì ?
Ba Vì có nông trường nuôi gì ?
Ba Vì có câu chuyện gì ? Em có nghe câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh chưa ?
Quê em có cảnh đẹp nghỉ mát không ? Ở đâu ? Học sinh khá giỏi nói 2-3 câu theo chủ đề Ba Vì.
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho học sinh lớp đọc lại bảng chữ thường, chữ hoa. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Cho học sinh nhắc lại các con chữ bạn vừa đọc. Cho các em khác của nhóm b đọc lại nhiều lần và đọc nối tiếp nhau.
Thi trong nhóm B đọc nửa bài chữ thường, chữ hoa.
Cho nhìn chữ thường để đọc nửa bảng.
Đọc lại cụm từ và chữ hoa.
Đọc nửa bảng chữ thường, chữ hoa.
Nhắc lại câu trả lời của bạn.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Luyện tập.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố bảng côïng và làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. 
- Nhớ bảng cộng và làm được các phép tính cộng trong phạm vi 3. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Quê hương tuoi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 1 2
1 + 2 = 3 1 + 2 = 3 + 1 + 2 + 1
2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 2 3 3
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
5’
5’
4’
4’
2’
1’
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống, hướng dẫn học sinh làm bài qua tranh vẽ thỏ. Hai học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa. Đọc kết quả nhận xét sửa bài.
 2 + 1 = 3 
 1 + 2 = 3
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. Một học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, nhận xét đọc kết quả sửa bài.
 1 2 1
 + 1 + 1 + 2
 2 3 3
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống. Hướng dẫn học sinh nhận xét ra cách tính của từng cột từ bài phép cộng trong phạm vi 3. Ba học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1 
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2 
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 2 + 1
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Bài 4 :
Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh xem tranh ghi phép tính.
1 bông hoa và 1 bông hoa.
1 bông hoa và 2 bông hoa.
 2 bông hoa và 1 bông hoa.
1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.
1 + 1 = 2 
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
Bài 5 :
Nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp. Cho học sinh xem tranh trả lời câu hỏi và tập nêu đề toán.
a. Bên trái có 1 bong bóng, bên phải có 2 bong bóng. Hỏi có tất cả mấy bong bóng ?
b. Lúc đầu có 1 con thỏ, thêm 1 con thỏ nữa đi vào. Hỏi có tất cả mấy con thỏ ?
Cho vài học sinh nêu và trả lời câu hỏi.
Thêm, tất cả làm tính gì ?
Cho học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, 2 học sinh thi điền trên bảng. Lớp cổ vũ nhận xét sửa bài.
1
+
2
=
3
1
+
1
=
2
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
 Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Làm chung cho đếm số thỏ và nêu số phải điền.
Làm chung.
Làm chung cột 1, còn lại học sinh khá giỏi làm.
Học sinh khá giỏi làm.
Nghe và nhắc lại đề toán. Làm chung câu a, còn lại học sinh khá giỏi làm.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: Thực hành đánh răng và rửa mặt - Rửa mặt.
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết thực hiện đánh răng rửa mặt, áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
- Học sinh biết đánh răng và rửa mặt đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
- Có ý thức bảo vệ cơ thể và dánh răng rửa mặt hàng ngày. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, bàn chải, mô hình hàm răng.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
10’
2’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi : Những việc cần làm để bảo vệ răng ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Thực hành đánh răng và rửa mặt.
Hoạt động 1 :
Cho quan sát mô hình hàm răng và trả lời câu hỏi.
Đâu là mặt ngoài của hàm răng ?
Đâu là mặt trong của hàm răng ?
Đâu là mặt nhai của hàm răng ?
Hàng ngày em phải chải răng thế nào ?
Giáo viên nhận xét và giới thiệu cho học sinh xem mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai và cách chải răng hàng ngày.
Giáo viên làm mẫu :
Chuẩn bị nước sạch, kem, bàn chải. Chải theo hướng từ trên xuống cho mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai và chải từ trái qua phải. Thực hiện cho hàm trên trước, hàm dưới sau.
Làm vài lần như trên.
Rửa sạch bàn chải và cắm ngược bàn chải, dùng nước sạch súc miệng.
Hát bài : Rửa mặt như mèo.
Lồng ghép rửa mặt.
Cho cá nhân trao đổi trả lời câu hỏi.
Rửa mặt thế nào là đúng hợp vệ sinh ? Hướng dẫn học sinh rửa mặt. Rửa sạch tay, dùng khăn ướt lau mặt, làm ướt khăn và vắt cho ráo lau đến cổ , gáy. Lau xong giặt sạch bằng xà phòng và phơi cho khô.
Kết luận :
Nhận xét và nhắc nhở học sinh rửa mặt đánh răng cần dùng khăn sạch, nước sạch để sử dụng. Rửa mặt hợp vệ sinh sẽ tránh được bệnh đau mắt hột, đau mắt đỏ, mụn nhọt …v.v. làm da sạch sẽ, xinh tươi.
4.Củng cố :
Cho học sinh nêu ta chải những mặt nào của răng. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
 Dặn học sinh về nhà tập đánh răng rửa mặt hàng ngày.Chuẩn bị bài sau.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Xé dán hình quả cam (tiết 2).
	 Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông. Xé dán được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.
- Học sinh khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng, có thể xé thêm được hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác, có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa các bước, giấy màu, hồ.
- Vở thủ công, giấy màu, hồ, thước kẻ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
4’
4’
5’
18’
2’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh để xé dán hình quả cam. Nhận xét nhắc nhở.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Xé dán hình quả cam (tiết 2).
Hoạt động 1 :
Cho học sinh xem tranh và sản phẩm quả cam.
Giáo viên nêu lại các bước thực hiện xé dán hình quả cam.
Xé hình vuông, xé 4 góc và sửa thành hình quả cam. Xé cuống và lá.
Xếp cho cân đối và dán sản phẩm.
Hát bài : Đi học về.
Hoạt động 2 :
Cho lớp chia 4 tổ cùng xé dán quả cam. Giáo viên theo dõi giúp học sinh xé dán, chọn những sản phẩm xé đều đẹp để dán và trình bày sản phẩm.
Nhắc học sinh trang trí thêm vào sản phẩm của tổ cho đẹp thêm.
Trình bày sản phẩm trước lớp và thuyết trình. Lớp nhận xét.
Giáo viên nhận xét sản phẩm, nhắc nhở và tuyên dương sản phẩm đẹp.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh nêu lại các bước xé dán hình quả cam. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Giáo viên kẻ cho các em xé riêng.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Học vần
	Bài 	: Bài 29 ia 	NS :
	NG :
	Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng. Viết được ia, lá tía tô.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề chia quà. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
12’
5’
6’
6’
6’
5’
4’
5’
5’
6’
3’
1’
1.Ổn định : 
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 28. Nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 29 vần ia.
Giới thiệu vần ia. Có mấy âm ghép lại, âm nào trước, âm nào sau. Đánh vần ra sao. Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc mẫu : i a ia.
Đọc trơn : ia. 
Cá nhân bàn đồng thanh.
Có ia muốn có tía làm sao ? Tiếng tía có âm gì trước vần gì sau dấu gì ? Đánh vần ra sao ? Cá nhân đồng thanh.
Đọc mẫu : t ia tia sắc tía.
Đọc trơn : tía. 
Cá nhân bàn đồng thanh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ lá tía tô có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Lớp đồng thanh.
Đọc mẫu : i a ia t ia tia sắc tía lá tía tô.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Con cò bé bé.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Bà đang làm gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Bà đang làm gì ?
Bà chia quà gì cho cháu ?
Bà chia quà cho mấy cháu ?
Cháu nhờ bà làm gì ? Em có được chia quà không ?
Ai chia quà cho em ở nhà ?
Em được chia quà gì ?
Khi được chia quà em nói gì, làm gì ? Em có vui không khi được chia quà ?
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc lại bài. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Viết vần và tiếng.
Đọc lại

File đính kèm:

  • docGA L 1 Tuan 7 1112.doc