Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 23 - Bài 95 - Oanh, oach
Bài 1 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề doanh trại, cửa hàng, nhà máy. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 95. Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 96 oat, oăt. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần oat. Vần oat có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần oan. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : o a t oat. Đọc trơn : oat. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần oat muốn có tiếng hoạt làm sao ? Tiếng hoạt có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : h oat hoat nặng hoạt. Đọc trơn : hoạt. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ hoạt hình có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : o a t oat hoat hoat nặng hoạt hoạt hình. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần oăt. Vần oăt có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần oat. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : o ă t oăt. Đọc trơn : oăt. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần oăt muốn có tiếng choắt làm sao ? Tiếng choắt có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ch oăt choăt sắc choắt. Đọc trơn : choắt. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ loắt choắt có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : o ă t oăt ch oăt choăt sắc choắt loắt choắt. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Đàn gà con. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ gì ? Em có thích phim hoạt hình không ? Phim hoạt hình có những gì ? Xem phim hoạt hình em thích những con vật nào nhất ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có vần oat, oăt. Đọc lại và phân tích. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập chung. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh có kĩ năng đọc viết đếm các số đến 20. Biết cộng các số trong phạm vi 20, biết giải bài toán. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho học sinh làm trên bảng lớp vẽ các đoạn thẳng 6 cm, 8 cm, 5 cm, 9 cm. Học sinh lớp nêu cách vẽ các đoạn thẳng trên. Nhận xét ghi điểm. 6 cm 8 cm 5 cm 9 cm 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống. 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 11 16 13 + 2 + 3 17 14 15 + 1 + 2 15 19 18 + 3 + 1 Hát bài : Tìm bạn thân. Bài 3 : Cho học sinh đọc đề toán nêu tóm tắt và giải. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng con nhận xét sửa bài. Bài giải Có tất cả là : 12 + 3 = 15 (cái bút). Đáp số : 15 cái bút. Bài 4 : Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm qua bài mẫu. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Giáo viên chỉ ô cho học sinh đếm và ghi số. Làm chung. Làm chung. Làn chung. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thể dục Bài : Bài thể dục - Trò chơi. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Thứ tư ngày 22/02/12 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần Bài : Bài 97 Ôn tập Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến 97. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh câu chuyện chú gà trống khôn ngoan. Học sinh khá giỏi kể từ 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa bảng ôn, câu ứng dụng, câu chuyện. - Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 7’ 6’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài: Một con vịt. 2. Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 96. Nhận xét ghi điểm. Tiết 1 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 97 ôn tập. Dạy bài mới: Cho xem tranh trả lời câu hỏi. Tranh vẽ gì ? Tiếng loa có vần gì, vần oa có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cho học sinh đọc phân tích đồng thanh. Cá nhân bàn đồng thanh o a oa. Cho học sinh nêu những vần đã học chưa ôn. Giáo viên viết bảng ôn. Hướng dẫn học sinh ghép âm thành vần và đọc. (oa, oe, oai, oay, oat, oăt, oach, oan, oăn, oang, oanh, oăng, …) Cá nhân bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh ghép âm và vần để đọc . Cho 2 học sinh đọc lại cả bảng ôn. Cá nhân bàn đồng thanh. Hát bài : Trường chúng cháu. Luyện viết: Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em. Đọc từ ứng dụng: Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh. Tiết 2 Luyện đọc: Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân, bàn, đồng thanh. Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi. Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích. Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu, giải thích. Đọc bài sách giáo khoa: Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh. Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét. Hát bài: Quê hương tươi đẹp. Luyện viết: Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình. Kể chuyện : Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích. Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện. Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng tranh. Tranh 1 : Cáo gạt gà trống là các con vật hòa thuận không ăn thịt lẫn nhau. Tranh 2 : Cáo bảo Gà Trống xuống và hứa không ăn thịt Gà Trống. Tranh 3 : Gà nhìn xuống và nói có hai con chó săn đang đi tới. Tranh 4 : Cáo bỏ chạy vì sợ chó săn ăn thịt. Cho học sinh kể lại câu chuyện nối tiếp theo tranh. Lớp nhận xét. Giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh kể thi trong tổ và trong lớp 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bảng ôn. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Đọc lại nhiều lần. Đọc lại nhiều lần. Viết một lần. Đọc lại và phân tích. Đọc nửa bài. Đọcï lại cụm từ. Đọc một phần hai bài. Viết một phần hai bài của lớp. Nhắc lại câu trả lời của các bạn theo tranh. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập chung. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, giải bài toán có nội dung hình học. B. ĐỒ DÙNG : - Sách giáo khoa, bút chì. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Sắp đến tết rồi. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 13 + 5 = 18 14 – 2 = 12 10 + 3 – 2 = 11 18 – 5 = 13 15 + 1 = 16 8 – 2 = 6 10 + 2 – 1 = 11 13 – 3 + 1 = 11 7 + 3 = 10 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. a). Tính và ghi kết quả theo hàng ngang, 4 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 8 + 2 = 10 15 – 3 = 12 19 – 4 = 15 10 – 2 = 8 14 + 3 = 17 17 – 3 = 14 b). Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện thứ tự các phép tính từ trái sang phải. 3 học sinh làm bài trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 = 10 14 + 2 – 5 = 11 Bài 2 : Cho học sinh đọc yêu cầu, 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khosa nhận xét sửa bài. a). Khoanh vào số lớn nhất. 18 14, , 11, 15. b). Khoanh vào số bé nhất. 10 17, 13, 19, Hát bài : Trường chúng cháu. Bài 3 : Cho học sinh đọc yêu cầu. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm. 4 cm Bài 4 : Cho học sinh đọc yêu cầu, nêu tóm tắt. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm bảng con nhận xét sửa bài. Tóm tắt : Đoạn thẳng AB : 3 cm. Đoạn thẳng BC : 6 cm. Đoạn thẳng AC : …… cm ? Bài giải Đoạn thẳng AC có là : 3 + 6 = 9(cm) Đáp số : 9 cm. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Hướng dẫn so sánh rồi khoanh. Vẽ từ số nào đến số nào. Làm chung. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Cây hoa (KNS). Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau, chỉ được rễ thân lá hoa của rau. - Học sinh khá giỏi kể về một số cây hoa theo mùa : ích lợi, màu sắc, hương thơm. * KNS : Tư duy phê phán, tìm kiếm xử lý thông tin, giao tiếp. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa. - Sách vở bài tập tự nhiên xã hội. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài: Sắp đến tết rồi. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi trước khi sử dụng rau ta phải làm gì ? Cây rau có mấy phần ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cây hoa. Hoạt động 1 : Cho học sih xem cây hoa trao đổi thảo luận theo nhóm. Đại diện trình bày trước lớp. Cây hoa có những thành phần nào ? Đâu là rễ, thân, hoa, lá ? Hoa có màu gì ? Mùi gì ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét. KNS : Thảo luận nhĩm, cặp, sơ đồ tư duy, trị chơi trình bày. Kết luận : Có nhiều loại hoa, mỗi loại hoa có màu, mùi hương khác nhau. Có loại có hương thơm và màu sắc rất đẹp. Hoạt động 2 : Cho học sinh lớp quan sát tranh sách giáo khoa nêu tên các loài hoa trong tranh và bên ngoài em biết. Hoa dùng làm gì ? Lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét. Kết luận : Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí và dùng làm nước hoa. Hát bài : Tìm bạn thân. Hoạt động 3 : Cho chơi trò đoán hoa bằng cách sờ ngửi. Hai đội cử 2 em bịt mắt dùng tay sờ ngửi đoán và nêu tên hoa. Tổ nào nêu đúng nhiều là thắng. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu người ta trồng hoa để làm gì ? Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. KNS : Biết tìm kiếm xử lý thơng tin về cây hoa, từ chối lời rủ rê hái hoa nơi cơng cộng, phê phán hành vi bẻ cây hái hoa nơi cơng cộng. Nêu tên 3 loại hoa. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thủ công Bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách kẻ đoạn thẳng, kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều, đường kẻ rõ tương đối thẳng. B. ĐỒ DÙNG : - Hình vẽ mẫu, bút chì, thước kẻ. - Vở thủ công, thước, bút chì. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Tìm bạn thân. 2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh để kẻ các đoạn thẳng cách đều. Nhận xét nhắc nhở. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều. Cho học sinh xem hình vẽ mẫu và nêu nhận xét. Hai đoạn thẳng có độ dài thế nào ? Cách nhau mấy dòng ? Những vật nào xung quanh có những đoạn thẳng cách đều. A B C D Hướng dẫn vẽ : Lấy 2 điểm A, B bất kỳ nằm trên dòng kẻ ngang. Dùng thước nối 2 điểm lại ta có đoạn thẳng AB. Khi kẻ tay trái cố định thước, tay phải cầm bút kẻ sát vào mép thước. Từ A, B hạ xuống 2 dòng và kẻ ta được đoạn thẳng CD bằng đoạn thẳng CD và cách đoạn thẳng AB 2 dòng. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Cho học sinh kẻ vào vở : Cho học sinh dùng thước và bút để kẻ các đoạn thẳng cách đều, giáo viên theo dõi giúp học sinh kẻ thẳng và đều. Học sinh kẻ xong thu bài chấm tại lớp. Nhận xét sửa bài cho học sinh. 4. Củng cố : Cho học sinh nhắc lại cách kẻ đoạn thẳng. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Chấm trước 2 điểm cho kẻ. Thứ năm ngày 23/02/12 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần Bài : Bài 98 uê, uy. Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Lí cây xanh. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 97. Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 98 uê, uy. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần uê. Vần uê có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần ua. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : u ê uê. Đọc trơn : uê. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần uê muốn có tiếng huệ làm sao ? Tiếng huệ có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : h uê huê nặng huệ. Đọc trơn : huệ. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ bông huệ có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : u ê uê h uê huê nặng huệ bông huệ. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần uy. Vần uy có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần uê. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : u y uy. Đọc trơn : uy. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần uy muốn có tiếng huy làm sao ? Tiếng huy có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : h uy huy. Đọc trơn : huy. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ huy hiệu có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : u y uy h uy huy huy hiệu. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiế
File đính kèm:
- GA L1 Tuan 23 1112.doc