Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 20 - Bài 81 - Ach

A. MỤC TIÊU :

- Biết làm các phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.

- Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.

B. ĐỒ DÙNG :

- Tranh sách giáo khoa, que tính.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG :

1. Ổn định : (1)

 

doc27 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 20 - Bài 81 - Ach, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1.Ổn định : 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 81. Nhận xét ghi điểm. 
3.Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 82 ich, êch.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu vần ich. Vần ich có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác it. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : i ch ich.
Đọc trơn : ich.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần ich muốn có tiếng lịch làm sao ? Tiếng lịch có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : l ich lich nặng lịch.
Đọc trơn : lịch.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ tờ lịch có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : i ch ich l ich lich nặng lịch tờ lịch.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm vần êch. Vần êch có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ich. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ê ch êch.
Đọc trơn : êch.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần êch muốn có tiếng ếch làm sao ? Tiếng ếch có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ê ch êch sắc ếch.
Đọc trơn : ếch.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ con ếch có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : ê ch êch ê ch êch sắc ếch con ếch.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Các bạn đang đi đâu ?
Các em có đi du lịch không ?
Em đi du lịch với ai ?
Các em đi du lịch chuẩn bị gì ?
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có ich, êch.
Đọc lại và phân tích từ.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Luyện tập.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh thực hiện được phép cộng trong phạm vi 2o, cộng nhẩm dạng 14 + 3. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
16 + 2 = 18 15 + 4 = 19 12 15 11 13 
17 + 1 = 18 14 + 5 = 19 + 3 + 1 + 5 + 5 
 15 16 16 18 
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
Bài 1 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Đặt tính rồi tính.
Hướng dẫn học sinh cách đặt tính. Cho học sinh làm bảng con mỗi lần 2 phép tính. Đọc kết quả và cách thực hiện. Nhận xét sửa bài.
12 + 3 13 + 4 12 + 7 7 + 2 
 12 13 12 7
 + 3 + 4 + 7 + 2
 15 17 19 9
16 + 3 13 + 6 (11 + 5, 16 + 2 bỏ).
 16 13
 + 3 + 6
 19 19
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính nhẩm và ghi kết quả theo hàng ngang. 4 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18 
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 
14 + 3 = 17
13 + 4 = 17
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16 
16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19 
14 + 2 +1 = 17 15 + 3 + 1 = 19
Hát bài : Đàn gà con.
Bài 4 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Nối theo mẫu, giáo viên hướng dẫn học sinh nối qua bài mẫu.
2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu cách thực hiện phép tính theo
11+ 7
17
19
12
16
14
18
15 + 1
17 + 2 
12 + 2 
13 + 3
14 + 3
cột dọc. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Làm cột 1, 2, 4.
Làm cột 1, 2, 4.
Làm cột 1, 3.
Học sinh khá giỏi làm.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Bài thể dục - Trò chơi vận động.
	 Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Học vần
	Bài 	: Bài 83 Ôn tập 	NS :
	NG :
	 Thời lượng : 70 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được các vần, từ nhữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Học sinh viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện anh kể anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Học sinh khá giỏi kể từ 2-3 đoạn truyện theo tranh. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa bảng ôn, câu ứng dụng, câu chuyện. 
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
12’
5’
6’
6’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài: Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 82. Nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 83 ôn tập.
Dạy bài mới:
Cho xem tranh trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ ai ? Tiếng bác có vần gì, vần ac có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cho học sinh đọc phân tích đồng thanh.
Tranh vẽ gì ? Tiếng sách có vần gì, vần ach có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cho học sinh đọc phân tích đồng thanh.
Cá nhân bàn đồng thanh a m am.
Cho học sinh nêu những vần đã học chưa ôn có c, ch ở cuối. Giáo viên viết bảng ôn. Hướng dẫn học sinh ghép âm thành vần và đọc. (oc, ac, ăc, âc, ôc, ach, ich, êch, uc, ưc, iêc, ươc, uôc, …) 
Cá nhân bàn đồng thanh.
Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh ghép âm và vần để đọc . Cho 2 học sinh đọc lại cả bảng ôn. Cá nhân bàn đồng thanh.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Luyện viết:
Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em.
Đọc từ ứng dụng:
Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích.
Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Tiết 2
Luyện đọc:
Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích.
Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Cá nhân, bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu, giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa:
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh.
Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét.
Hát bài: Mời bạn vui múa ca.
Luyện viết:
Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình.
Kể chuyện :
Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích.
Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện.
Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng tranh.
Tranh 1 : Anh chàng Ngốc có con ngỗng có bộ lông màu vàng.
Tranh 2 : 3 cô gái đến sờ bị dính vào và 3 người đàn ông cũng bị dính vào khi định đến cứu các cô gái.
Tranh 3 : Công chúa bệnh không cười không nói, nhà vua ra lệnh ai chữa được sẽ gả Công chúa.
Tranh 4 : Công chúa thấy đoàn 7 người dính vào nhau nên bật cười nói được. Chàng Ngốc được cưới Công chúa làm vợ.
Cho học sinh kể lại câu chuyện nối tiếp theo tranh. Lớp nhận xét.
Giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh kể thi trong tổ và trong lớp
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bảng ôn. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Đọc lại nhiều lần.
Đọc lại nhiều lần.
Viết một lần.
Đọc lại và phân tích.
Đọc nửa bài.
Đọcï lại cụm từ.
Đọc một phần hai bài.
Viết một phần hai bài của lớp.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn theo tranh.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Phép trừ dạng 17 - 3.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Biết làm các phép trừ không nhớ trong phạm vi 20. 
- Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Em yêu hòa bình.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
 12 + 5 16 + 1 13 + 4 12 + 6
 12 16 13 12
 + 5 + 1 + 4 + 6
 17 17 17 18
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài phép trừ dạng 14 – 3.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
6’
6’
4’
5’
5’
2’
1’
Giới thiệu cách tính 17 – 3 :
Cho học sinh lấy 17 que tính gồm 1 chục và 7 que rời tách ra 2 phần. Bó 1 chục bên trái 7 que rời bên phải.
Cho học sinh tách 3 que từ 7 que rời và hỏi còn lại mấy que ?
Hướng dẫn đặt tính :
Viết 17 trước, viết 3 dưới 17 và ngay cột với 7, dấu trừ ở giữa phía trước, dấu gạch ngang thay cho dấu bằng.
Tính từ trái sang phải.
 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4.
 – 3 Hạ 1 viết 1.
 14 17 – 3 = 14.
Cho vài học sinh nêu lại các bước thực hiện.
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a). 13 17 14 16 19 
 – 2 – 5 – 1 – 3 – 4 
 11 12 13 13 15 
b). 18 18 15 15 12 
 – 7 – 1 – 4 – 3 – 2 
 11 17 11 12 10
Hát bài : Lí cây xanh.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
12 – 1 = 11 13 – 1 = 12 14 – 1 = 13 
17 – 5 = 12 18 – 2 = 16 19 – 8 = 11
14 – 0 = 14 16 – 0 = 16 18 – 0 = 18
Bài 3 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. Giáo viên hướng dẫn học sinh bằng que tính. Cho 2 học sinh thi điền trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
14
1
2
3
4
5
15
14
13
12
11
19
6
3
1
7
4
13
16
18
12
15
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại các bước đặt tính và tính phép trừ dạng 17 – 3. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Hướng dẫn cho đếm và tách ra.
Làm phần a.
Làm cột 1, 3.
Làm phần 1.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: An toàn trên đường đi học.
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Học sinh biết những quy định về đường bộ, đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi bôï trên vỉa hè, chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
1’
7’
5’
13’
2’
1’
1. Ổn định :
Hát bài: Một con vịt.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi : Em sống ở vùng nông thôn hay thành thị ? Nêu những cảnh vật xung quanh nơi em ở ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài an toàn trên đường đi học.
Hoạt động 1 :
Cho xem tranh thảo luận nhóm và trả lời. Điều gì sẽ xảy ra ? Có khi nào em làm như vậy không ? Em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
Kết luận :
Để tránh tai nạn xảy ra mọi người phải chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông. Không chạy lao ra ngoài đường, không bám vào ô tô, không thò đầu, tay, chân ra ngoài khi đi phương tiện giao thông.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Hoạt động 2 :
Cho học sinh xem tranh trao đổi thảo luận và trả lời.
Đường ở tranh có gì khác nhau ?
Người đi bộ đi ở đâu trong 2 tranh ?
Kết luận :
Cho học sinh chơi trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. Giáo viên vẽ ngã tư đường, dùng bìa làm đèn tín hiệu và hướng dẫn học sinh chơi.
Học sinh chơi thử sau đó từng tổ chơi. Tổ trưởng điều khiển bìa ghi đèn xanh đèn đỏ. Đèn xanh được đi, đèn đỏ dừng lại. Ai vi phạm bị phạt hát cho lớp nghe.
4. Củng cố :
Cho học sinh trả lời người đi bộ đi ở đâu trên đường phố ? Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Giáo viên chỉ từng tình huống cho học sinh nêu.
Cùng chơi và đứng phía sau bạn.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Gấp mũ ca lô (tiết 2).
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp mũ ca lô và gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Học sinh khá giỏi gấp được mũ ca lô bằng giấy, mũ cân đối các nếp gấp thẳng phẳng.
B. ĐỒ DÙNG :
- Mũ ca lô gấp mẫu, giấy trắng, giấy màu.
- Vở thủ công, bút chì, hồ, giấy màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
21’
5’
2’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Lí cây xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh để gấp mũ ca lô. Nhận xét nhắc nhở.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Gấp mũ ca lô (tiết 2).
Cho học sinh thực hành gấp mũ ca lô. Nhắc lại các bước gấp mũ ca lô.
Xếp lấy hình vuông từ hình chữ nhật. Gấp tư hình vuông lấy dấu giữa rồi mở ra còn lại gấp đôi. Gấp hai đầu vào giữa dấu giữa ở mặt trước và mặt sau. Gấp mép dưới lên ở mặt trước và mặt sau. Gấp phần dư của mép vừa gấp vào trong.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Học sinh thực hành gấp mũ ca lô:
Giáo viên theo dõi giúp học sinh gấp mũ ca lô. Gấp xong cho các em dán vào vở thủ công.
Thu bài chấm chữa tại lớp.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại các bước gấp mũ ca lô. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về hoàn thành sản phẩm ở nhà chuẩn bị bài sau.
Theo dõi chỉ từng bước cho học sinh gấp.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần NS :
 Bài	: Bài 84 op, ap. NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 83. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 84 op, ap.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu vần op. Vần op có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ot. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : o p op.
Đọc trơn : op.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần op muốn có tiếng họp làm sao ? Tiếng họp có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : h op hop nặng họp.
Đọc trơn : họp.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ họp nhóm có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : o p op h op hop nặng họp họp nhóm.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm vần ap. Vần ap có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác op. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : a p ap.
Đọc trơn : ap.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần ap muốn có tiếng sạp làm sao ? Tiếng sạp có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : s ap sap nặng sạp.
Đọc trơn : sạp.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ múa sạp có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : a p ap s ap sap nặng sạp múa sạp.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng

File đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 20 1112.doc