Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 11 - Bài 42 - Ưu, ươu

Đọc trơn : an.

Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.

Có an muốn có sàn làm sao ? Tiếng sàn có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.

Đọc mẫu : s an san huyền sàn.

Đọc trơn : sàn.

 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh

doc25 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 11 - Bài 42 - Ưu, ươu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hát bài: Một con vịt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 42. Nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
3. Bài mới: 
Hôm nay, chúng ta học bài 43 ôn tập.
Dạy bài mới:
Cho xem tranh trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì, cau có vần gì, au có âm gì trước âm gì sau đánh vần ra sao ?
Cá nhân bàn đồng thanh a u au.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Tranh vẽ gì, chiều cao của 2 cây ra sao, cao có vần gì, ao có âm gì trước âm gì sau, đánh vần ra sao ?
Cá nhân bàn đồng thanh a o ao.
Ngoài vần au, ao chúng ta còn học vần gì chưa ôn ?
Học sinh nêu giáo viên ghi bảng ôn.
Hướng dẫn học sinh cách ghép âm và đọc bảng ôn. Cá nhân bàn đồng thanh.
Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh ghép âm và vần để đọc . Cá nhân bàn đồng thanh.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Luyện viết:
Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em.
Đọc từ ứng dụng:
Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích.
Giáo viên đọc mẫu, giải thích. Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Tiết 2
Luyện đọc:
Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích.
Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Cá nhân, bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu, giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa:
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh.
Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Luyện viết:
Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình.
Kể chuyện :
Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích.
Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện.
Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng tranh.
Tranh 1 : Cừu đi lạc đàn và bị Sói đón đường ăn thịt.
Tranh 2 : Cừu nói khi ăn thịt anh Sói hát lean mà.
Tranh 3 : Sói cất tiếng hát và bị bác thợ săn đến đánh chết.
Tranh 4 : Cừu thoát chết.
Cho học sinh kể nối tiếp theo tranh. Lớp nhận xét.
Giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh kể thi trong tổ và trong lớp. 
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bảng ôn. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Đọc lại nhiều lần.
Đọc lại nhiều lần.
Viết một lần.
Đọc lại và phân tích.
Đọc nửa bài.
Đọc lại cụm từ.
Đọc một phần hai bài.
Viết một phần hai bài của lớp.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn theo tranh.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Số 0 trong phép trừ.
	 Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép trừ có số 0. 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’) 
Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
 2 + 3 = 5 2 + 1 = 3 4 – 1 = 3 5 4 0 2 
 5 – 2 = 3 3 – 2 = 1 4 – 2 = 2 - 1 + 0 + 3 - 1 
 4 4 3 1 
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài số 0 trong phép trừ.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
9’
4’
4’
4’
5’
2’
1’
Cho học sinh quan sát tranh và nêu đề toán.
1 con bớt đi 1 con còn mấy con ?
1 bớt 1 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
1 – 1 = 0. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
3 con bớt đi 3 con còn mấy con ?
3 bớt 3 còn mấy ? Bớt đi là tính gì ? Mấy trừ mấy ?
3 – 3 = 0. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho học sinh xem tranh hình vuông và nêu đề toán bỏ đi 0 hình vuông.
4 hình vuông bỏ đi 0 hình vuông còn mấy hình vuông ? 4 bớt 0 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
4 – 0 = 4. Cho đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh chấm tròn và nêu đề toán bỏ đi 0 chấm tròn, còn mấy chấm tròn.
5 bớt 0 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
5 – 0 = 5. Cho đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho lớp đọc thuộc bảng trừ.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Thực hành
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4 
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang.
2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 0 + 3 = 3
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp. Cho học sinh xem tranh nêu đề toán trả lời và viết phép tính.
a. Có 3 con ngựa trong chuồng, chạy ra cả 3 con. Hỏi còn lại mấy con ngựa trong chuồng ?
b. Trong chậu có 2 con cá, vớt ra ngoài 2 con. Hỏi trong chậu còn lại mấy con cá ?
Cho 2 học sinh thi diền phép tính trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa. Nhận xét sửa bài.
3
-
3
=
0
2
-
2
=
0
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bảng trừ. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Cho học sinh nêu lại đề toán trong các tình huống và đọc lại từng phép tính.
Làm chung. 
Làm cột 1, 2.
Nêu lại đề toán và làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Thể dục RLTTCB - Trò chơi vận động.
	 Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần NS :
 Bài	: Bài 44 on, an NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn từ và các câu ứng dụng.
- Viết được on an mẹ con nhà sàn. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề bé và bạn bè. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
4’
5’
5’
6’
3’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Trường chúng cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 43. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 44 vần on, an.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu on. Vần on có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác oi. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : o n on.
Đọc trơn : on.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có on muốn có con làm sao ? Tiếng con có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : c on con.
Đọc trơn : con.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ mẹ con có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : o n on c on con mẹ con.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm an. Vần an có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác an. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : a n an.
Đọc trơn : an.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có an muốn có sàn làm sao ? Tiếng sàn có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : s an san huyền sàn.
Đọc trơn : sàn.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ nhà sàn có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : a n an s an san huyền sàn nhà sàn.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Tranh vẽ ai ?
Em có bạn bè không ?
Bạn của em là ai ?
Nhà bạn ở đâu ?
Em có đến nhà bạn chơi không ?
Em và bạn thường chơi trò chơi gì ?
Em và các bạn thường giúp nhau việc gì ?
Cho đọc lại chủ đề. Giáo dục học sinh phải biết đoàn kết thương yêu giúp đỡ bạn bè trong việc học cũng như trong vui chơi.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có on, an.
Đọc lại và phân tích từ.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp và nêu từ 2-4 câu.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Luyện tập.
	 Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0, biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, cho học sinh đọc số 0 trong phép trừ. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
2 – 2 = 0 0 + 5 = 0 2 + 1 = 3 0 2 4 5
4 – 0 = 4 5 – 5 = 0 3 – 2 = 1 + 2 - 2 - 0 - 5 
 2 0 4 0
3. Bài mới :
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
4’
5’
4’
5’
2’
1’
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang, 5 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 2 – 0 = 2 
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 2 – 2 = 0 
1 – 0 = 1
1 + 0 = 1
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.
 5 5 1 4 3 3
 - 1 – 0 – 1 – 2 – 3 – 0 
 4 5 0 2 0 3
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện từ trái sang phải.
2 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 
5 – 3 – 0 = 2 5 – 2 – 3 = 0
Hát bài : Tìm bạn thân.
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
> 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 4 – 4 = 0
 3 3 – 2 = 1 4 – 0 > 0
=
Bài 5 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp.
a. Có 4 bong bóng, đứt day bay đi 4 bong bóng. Hỏi còn lại mấy cái bong bóng ?
b. Có 3 con vịt trong chuồng, chạy ra ngoài 3 con. Hỏi còn lại mấy con ?
4
-
4
=
0
 4 – 0 = 4
3
-
3
=
0
 3 – 0 = 3
Cho 2 học sinh thi điền trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa. Nhận xét sửa bài.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại số 0 trong phép trừ. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhậ xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Làm cột 1, 2, 3.
Làm chung.
Làm cột 1, 2.
Làm cột 1, 2.
Nêu lại và điền phép tính câu a.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: Gia đình.
	 Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết kể được với các bạn về ông bà bố mẹ anh chị em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
- Học sinh khá giỏi vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
9’
5’
8’
4’
2’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Trường chúng cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh kể các bộ phận bên ngoài cơ thể. Cơ thể con người có mấy phần ? Gồm những phần nào ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Gia đình.
Hoạt động 1 :
Cho xem tranh trao đổi thảo luận tổ và trả lời câu hỏi.
Gia đình Lan có những ai ?
Lan và những người trong gia đình đang làm gì ?
Gia đình Minh có những ai ?
Minh và những người trong gia đình đang làm gì ?
Cá nhân nêu. Lớp bổ sung.
Kết luận :
Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người sống chung trong một mái nhà đó là gia đình.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hoạt động 2 :
Cho học sinh vẽ người thân trong gia đình. Mỗi học sinh tự vẽ trên giấy.
Kết luận :
Gia đình là tổ ấm của em. Ông bà bố mẹ và anh chị em là những người thân của em.
Hoạt động 3 :
Cho trao đổi chia xẻ với bạn bè về những người thân của mình.
Em vẽ về ai ?
Em muốn nói điều gì ?
Kết luận :
Mỗi người sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở.
Em có quyền sống chung với bố mẹ và người thân.
4. Củng cố :
Cho học sinh kể gia đình mình gồm có những ai. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Nêu có mấy người ở từng tranh.
Giáo viên vẽ sơ cho học sinh tô sửa lại.
Học sinh khá giỏi vẽ được trnh giới thiệu về gia đình mình.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Xé dán hình con gà (tiết 2).
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách xé dán hình con gà con, xé dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng, mỏ, mắt chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
- Học sinh khéo tay xé dán được hình con gà con, đường xé dán ít răng cưa hình dán phẳng, mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. Có thể xé thêm hình con gà con có hình dạng màu sắc kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa các bước, giấy màu, hồ.
- Vở thủ công, giấy màu, hồ, thước kẻ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ở nhà để xé dán hình con gà. Nhận xét ghi diểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Xé dán hình con gà (tiết 2).
Giáo viên nhắc lại các bước xé dán hình con gà. Xé thân từ hình chữ nhật rồi chỉnh sửa lại.
Xé đầu từ hình vuông rồi chỉnh sửa lại. Xé đuôi gà, chân gà từ hình tam giác.
Xé xong xếp hình cho cân đối rồi mới dán.
Dán thân trước rồi mới đến các bộ phận chi tiết sau.
Cho vài học sinh nêu lại các bước xé dán. Nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Cho các tổ cùng xé dán hình con gà và trình bày sản phẩm trước lớp.
Xé xong rồi dán hình con gà. Mắt và mỏ gà dùng bút màu vẽ vào.
Lớp nhận xét sản phẩm.
Giáo viên nhận xét đánh giá tuyên dương sản phẩm đẹp.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh nêu lại các bước xé dán hình con gà. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Giáo viên vẽ cho học sinh yếu xé và dán. Học sinh khá giỏi xé đều ít răng cưa dán phẳng, có thể xé thêm gà có hình dáng kích thước màu sắc khác, kết hợp vẽ tranh trí hình con gà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần NS :
 Bài	: Bài 45 ân, ă ăn NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được ân, ă ăn, cái cân, con trăn từ và câu ứng dụng.
- Viết được ân ăn cái cân con trăn. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề nặn đồ chơi. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1.Ổn định : 
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 44. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 45 vần ân, ă ăn.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu ân. Vần ân có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác an. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : â n ân.
Đọc trơn : ân.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có ân muốn có cân làm sao ? Tiếng cân có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : c ân cân.
Đọc trơn : cân.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ cái cân có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : â n ân c ân cân cái cân.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm ă ăn. Vần ăn có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ân. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ă ă n ăn.
Đọc trơn : ăn.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên th

File đính kèm:

  • docGA L 1 Tuan 11 1112.doc