Bài giảng Lớp 1 - Môn Đạo đức - Tuần 6 - Tiết 1 - Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 2 )
HS tiếp tục luyện đọc, viết : q- qu, gi; quà quê, già, cụ già từ và câu ứng dụng .
- HS khá: đọc trơn cả bài, đọc to, rõ
- Rèn học sinh ham thích môn học .
II. Đồ dùng
- Tranh vẽ vở bài tập tiếng việt
- Vở bài tập tiếng việt. Bảng con
h sửa * Phát âm và đánh vần tiếng. + Phát âm - Gv phát âm mẫu g ( gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh ) - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs + Đánh vần tiếng khoá. - Y/c hs tìm và gài âm g vừa học. - Hãy tìm và gài chữ ghi âm a và dấu huyền để thành tiếng gà - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết bảng tiếng : gà - Yêu cầu HS phân tích tiếng: gà - Hd hs đấnh vần: gờ - a – ga – huyền - gà - Gv theo dõi chỉnh sửa. + Đọc trơn từ khoá - Gv hướng dẫn hs đọc trơn: gà, gà ri - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs * Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết - Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa. gh : Quy trình tương tự - Lưu ý: chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ: g và h - So sánh chữ gh và g + Đánh vần tiếng khoá - Y/c hs tìm và gài âm gh vừa học. - Hãy tìm và gài chữ ghi âm ê và dấu sắc để thành tiếng ghế - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết bảng tiếng : ghế - Yêu cầu HS phân tích tiếng: ghế - Hd hs đấnh vần: gờ - ê – ghê – sắc – ghế - Gv theo dõi chỉnh sửa. + Đọc trơn từ khoá - Gv hướng dẫn hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs * Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết - Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa. * Đọc tiếng ứng dụng - Gv viết lên bảng: Nhà ga gồ ghề Gà gô ghi nhớ - Gọi hs lên bảng gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học - Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản. Nhà ga: là nơi để khách chờ mua vé và đi tầu hoả Gà gô: là loại chim cùng họ với gà, nhỏ hơn đuôi ngắn, sống ở đồi cỏ gần rừng Ghi nhớ: là những phần các em phải học thuộc. - Gv đọc mẫu - Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. c, Củng cố. - Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học ? Các em vừa học âm gì ? - Nhận xét chung tiết học. Tiết 2 d, Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc các âm ở tiết 1 - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs - Gv y/c hs quan sát tranh. ? Bức tranh vẽ gì ? ? Em bé đang làm gì ? Bà đang làm gì ? - Gv: Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Gv ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Cho hs đọc câu ứng dụng. ? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm , chữ vừa học ? - Hãy phân tích cho cô tiếng ghế - Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc - Gv sửa lỗi phát âm cho hs. * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và HD cách viết. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - Giao việc. - Gv theo dõi uốn nắn hs yếu. - Chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi cho hs * Luyện nói theo chủ đề ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? + Yêu cầu quan sát tranh ?Trong tranh vẽ những con vật nào ? ? Ai có thể cho cô biết gà gô sống ở đâu ? ? Bạn nào có thể kể những loại gà khác mà em biết ? ? Gà nhà em thuộc loại gà gì ? ? Theo em gà thường ăn những loại thức ăn gì ? 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm chữ vừa học - Nhận xét tiết học - 5 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc. - Giống: gồm 1 nét cong hở phải - Khác: chữ g có nét khuyết dưới - Hs phát âm - Hs quan sát Gv phát âm - Hs phát âm ( CN, nhóm, lớp) - Hs lấy đồ dùng và thực hành - Hs ghép: gà - Hs đọc : gà - Có âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a. - Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp ) - hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Hs tô chữ trên không - Hs viết bảng con chữ g xong viết chữ gà - Giống: đều có âm g - Khác: chữ gh có thêm âm h - Hs lấy đồ dùng và thực hành - Hs ghép: ghế - Hs đọc : ghế - Có âm gh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê. - Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp ) - hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Hs tô chữ trên không - Hs viết bảng con chữ gh xong viết chữ ghế - hs lên bảng thi gạch chân những tiếng chứa âm vừa học - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Hs đọc ( CN, nhóm, lớp) - Hs quan sát tranh - Vẽ em bé và bà - Em bé dang xếp ghế, bà đang quét dọn - Hs đọc câu ứng dụng -gỗ, ghế - Hs phân tích - Hs đọc CN, nhóm, lớp - HS viết vào vở - gà ri, gà gô. * HS quan sát tranh trả lời. - Vẽ gà gô và gà ri - Gà gô sống ở trên đồi - Gà chọi, gà tây, gà công nghiệp, .... - Hs trả lời - Ăn thóc, ăn lúa, ngô, khoai,... - HS thi tìm chữ - Chuẩn bị bài sau . Chiều. Tiết 1: Luyện toán. BÀI 22: LUYỆN TẬP ( Tr. 24 ) I.Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - Vận dụng làm các bài tập thực hành trong VBT. II. Đồ dùng - Giáo viên: Bảng phụ - Vở bài tập III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: a)Giới thiệu bài: b, HD HS làm bài tập thực hành Bài1: Hướng dẫn làm bài 1. - Nêu yêu cầu. G: Tranh có mấy con thỏ, áo, ? (10) Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự. - Nhận xét chữa bài Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 - Hướng dẫn học sinh vẽ thêm vào hình sao cho các hình đủ 10 que tính - Gọi 1 em lên bảng làm. - Nhận xét chữa bài Bài 3: Điền số hình tam giác, hình vuông vào ô trống. Y/c hs làm bài Gọi hs báo cáo kết quả Nhận xét Bài 4: So sánh các số -Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần. - Học sinh trả lời. H: Số nào bé nhất trong các số 0 đến 10? H: Số nào lớn nhất trong các số 0 đến 10? Bài 5: Nêu yêu cầu của bài Gv hướng dẫn hs làm bài Y/c hs làm bài. 2 hs lên bảng làm bài. Nhận xét chữa bài Củng cố, dặn dò - Gv chấm chữa một số bài . nhận xét Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau. Hoạt động học -Đọc đề.- Quan sát - Theo dõi. - Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - Làm bài, sửa bài. - Nêu yêu cầu, làm bài. - 1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài - Học sinh nêu có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình tam giác xanh. - Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. - - Đọc kết quả. - Số 0. - Số 10. Học sinh làm bài . Tiết 2: Thể dục ( GV chuyên dạy ) . Tiết 3: Luyện tiếng. BÀI 23: G – GH I.Mục đích yêu cầu: - HS đọc đúng, rõ ràng bài học buổi sáng. - Học sinh viết được đúng tốc độ bài viết - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :gà ri, gà gô - Rèn học sinh ham thích môn học II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Bảng kẻ ô, vở bài tập tiếng việt - HS: bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . III, Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Ổn định tổ chức : Lớp hát Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b.Luyện đọc. - Hs đọc được bài. -Thi đọc xen kẽ giữa các bàn. - Thi đọc cá nhân. - Kiểm tra hs đọc. - Gv nhận xét, chấm điểm. c. Luyện tập. Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài Gợi ý: học sinh làm bài : nối gõ mõ ghi nhớ gỗ gụ Bài 2 Điền g hay gh - Gv chữa bài Bài 3: - Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết. - Hướng dẫn cách trình bày bài viết Theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu Cuối giờ chấm một số bài nhận xét 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học , tuyên dương những em có ý thức học tập tốt. - Hs đọc nối tiếp. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt - Làm việc cá nhân, víêt bài vào vở - Đổi chéo vở , kiểm tra lẫn nhau -HS làm bài vào vở Nhà ga gồ ghề - Học sinh viết vở - Học sinh lắng nghe ********************************************************** Ngày soạn: 14 – 10 – 2013 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 – 10 – 2013 Sáng LỚP 1A Tiết 1 + 2: Tiếng việt. BÀI 24 : q – qu – gi I, Mục tiêu. - Hs đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được từ ứng dụng : quả thị,qua đồ, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng. chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Luyện nói theo chủ đề : quà quê.Giảm từ 1 đến 3 câu - Học sinh ham thích học môn tiếng việt II, Đồ dùng. - GV: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng dạy học vần. - HS : Đồ dùng học vần,vở bài tập. bảng con III, Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Ổn định tổ chức 2, Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài : g – gh Đọc cho lớp viết từ: nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ - Nhận xét , cho điểm. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Dạy chữ ghi âm. q– qu * Nhận diện chữ. - Gv viết chữ q lên bảng và nói: Chữ q gồm một nét cong hở phải và nét sổ - So sánh chữ q và chữ a - Cho hs tìm và gài âm q - Gv phát âm mẫu - Gv theo dõi chỉnh sửa - Gv ghi bảng âm : qu - So sánh âm qu và âm q * Phát âm và đánh vần tiếng. + Phát âm - Gv phát âm mẫu qu (môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra xát nhẹ ) - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs + Đánh vần tiếng khoá. - Y/c hs tìm và gài âm qu vừa học - Hãy tìm và gài chữ ghi âm ê để thành tiếng quê - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết bảng tiếng : quê - Yêu cầu HS phân tích tiếng: quê - Hd hs đấnh vần: quờ - ê - quê - Gv theo dõi chỉnh sửa. + Đọc trơn từ khoá - Gv hướng dẫn hs đọc trơn: quê, chợ quê - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs * Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết - Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa. gi Quy trình tương tự - Lưu ý: chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ: g và i - So sánh chữ gi và g + Đánh vần tiếng khoá - Y/c hs tìm và gài âm gi vừa học. - Hãy tìm và gài chữ ghi âm a và dấu huyền để thành tiếng già - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết bảng tiếng : già - Yêu cầu HS phân tích tiếng: già - Hd hs đấnh vần: di – a – gia – huyền – già - Gv theo dõi chỉnh sửa. + Đọc trơn từ khoá - Gv hướng dẫn hs đọc trơn: già, cụ già - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs * Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết - Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa. * Đọc tiếng ứng dụng - Gv viết lên bảng: Quả thị giỏ cá Qua đò giã giò - Gọi hs lên bảng gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học - Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản. Qua đò: đi ngang qua sông bằng đò Giỏ cá: gv cho hs quan sát giỏ cá Giã giò: giã thịt nhỏ ra để làm giò - Gv đọc mẫu - Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. c, Củng cố. - Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học ? Các em vừa học âm gì ? - Nhận xét chung tiết học. Tiết 2 d, Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc các âm ở tiết 1 - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs - Gv y/c hs quan sát tranh. ? Bức tranh vẽ gì ? - Gv: Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Gv ghi bảng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - Cho hs đọc câu ứng dụng. ? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm , chữ vừa học ? - Hãy phân tích cho cô tiếng qua, giỏ - Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc - Gv sửa lỗi phát âm cho hs. * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và HD cách viết. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - Giao việc. - Gv theo dõi uốn nắn hs yếu. - Chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi cho hs * Luyện nói theo chủ đề ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? + Yêu cầu quan sát tranh ?Trong tranh vẽ gì ? ? Quà quê gồm những thứ quà gì? Kể tên một số quà quê mà em biết ? ? Em thích quả gì nhất ? ? Em hay được ai mua quà cho ? ? Khi đựoc mua quà em có chia cho mọi người không ? ? Mùa nào thường có nhiều quả từ làng quê ? 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm chữ vừa học - Nhận xét tiết học - 5 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc. - Giống: gồm 1 nét cong hở phải - Khác: chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược - Hs thực hành - Hs phát âm - Giống: đều có âm q - Khác: qu có thêm âm u - Hs quan sát Gv phát âm - Hs phát âm ( CN, nhóm, lớp) - Hs lấy đồ dùng và thực hành - Hs ghép: quê - Hs đọc : quê - Có âm qu đứng trước, âm ê đứng sau - Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp ) - hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Hs tô chữ trên không - Hs viết bảng con chữ qu xong viết chữ quê - Giống: đều có âm g - Khác: chữ gi có thêm âm i - Hs lấy đồ dùng và thực hành - Hs ghép: già - Hs đọc : già - Có âm gi đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a - Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp ) - hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Hs tô chữ trên không - Hs viết bảng con chữ gi xong viết chữ già - hs lên bảng thi gạch chân những tiếng chứa âm vừa học - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Hs đọc ( CN, nhóm, lớp) - Hs quan sát tranh - Vẽ chú cho bé cái giỏ - Hs đọc câu ứng dụng -qua, giỏ - Hs phân tích - Hs đọc CN, nhóm, lớp - HS viết vào vở - quà quê * HS quan sát tranh trả lời. - Vẽ mẹ đi chợ về và đưa quà cho 2 chị em - Quả bưởi, quả mít, ổi, chuối,... - Hs trả lời theo ý thích - Bố mẹ - Hs trả lời - Mùa hè - HS thi tìm chữ - Chuẩn bị bài sau . Tiết 3: Mĩ thuật ( GV chuyên dạy ) . Tiết 4: Toán. LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr. 40 ) I, Mục tiêu. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, bảng con; bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ: - 1 HS lên bảng viết từ 0 đến 10 - Yêu cầu HS dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại. GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm BT trong SGK: - Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS quan sát tranh, làm BT. - 2HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn. - Nhận xét chữa bài - Bài 3: HS nêu Yêu cầu của bài , nêu cách làm, làm BT. - Gọi 2 HS TB đọc kết quả. Nhận xét. Bài 4: HS đọc y/c của bài, làm BT. 2 HS TB lên bảng làm bài. Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố- Dặn dò: - HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0 H: Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? - Dặn: VN học bài, xem trước bài sau. - HS viết theo yêu cầu - 1 vài HS đọc. - Bài 1: Nối theo mẫu. - HS tự làm bài: Nối mỗi nhóm vật vào số thích hợp “Có 10 bông hoa nối váo số 10” - Nhận xét, chữa bài -Bài 3: Số? a) 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1 b) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 - Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 10 1 7 6 3 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10 100000000000000 3 6 7 - 2HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0 . Chiều. Tiết 1: Luyện toán. Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr. 26 ) I.Mục tiêu - Giúp HS củng cố : Về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . - Nhận biết hình đã học - Rèn học sinh ham thích học toán II. Đồ dùng - Bộ đồ dùng dạy toán .SGK - Vở BT toán, que tính, các số dời . Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức 2, Kiểm tra bài cũ: - 2 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 10 - Nhận xét 3, Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Nối ( theo mẫu) - Cho 1 em đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn học sinh làm bài - GV nhận xét Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10 Gọi học sinh lên bảng làm - Dưới lớp viết vở Giáo viên quan sát nhận xét Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống GV hướng dẫn học sinh làm bảng lớp - GV nhận xét chữa bài Bài 4: Viết các số: 8, 2, 1, 5, 10 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 5, 8, 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:10, 8, 5, 2, 1 - Học sinh làm bài bảng con - GV nhận xét cho điểm Bài 5: Xếp hình theo mẫu Cho học sinh lấy que tinh xếp theo hướng * Giáo viên chấm một số bài 4. Củng cố, dăn dò - Nhận xét giờ học ,tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh. Về nhà làm lại bài, xem trước bài giờ sau. - HS lên bảng làm bài -HS làm bài - HS viết 1 dòng các số từ 1 đến 10 - HS tự làm và đọc kết quả 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Học sinh làm bài bảng con - Học sinh thực hành xếp - Học sinh lắng nghe . Tiết 2: Luyện tiếng. BÀI 24 : Q – QU, GI I.Mục tiêu - HS tiếp tục luyện đọc, viết : q- qu, gi; quà quê, già, cụ già từ và câu ứng dụng . - HS khá: đọc trơn cả bài, đọc to, rõ - Rèn học sinh ham thích môn học . II. Đồ dùng - Tranh vẽ vở bài tập tiếng việt - Vở bài tập tiếng việt. Bảng con III, Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Ổn định tổ chức : Lớp hát Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b.Luyện đọc. - Hs đọc được bài. -Thi đọc xen kẽ giữa các bàn. - Thi đọc cá nhân. - Kiểm tra hs đọc. - Gv nhận xét, chấm điểm. c. Luyện tập. Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài Gợi ý: học sinh làm bài : nối Thì giờ giò chả quả thị Bài 2 Điền qu hay gi - Gv chữa bài Bài 3: - Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết. - Hướng dẫn cách trình bày bài viết Theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu Cuối giờ chấm một số bài nhận xét 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học , tuyên dương những em có ý thức học tập tốt. - Hs đọc nối tiếp. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt - Làm việc cá nhân, víêt bài vào vở - Đổi chéo vở , kiểm tra lẫn nhau -HS làm bài vào vở Tổ quạ giỏ cá gà giò - Học sinh viết vở - Học sinh lắng nghe . Tiết 3: Sinh hoạt sao. ********************************************************** Ngày soạn: 15– 10 – 2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17– 10 – 2013 Sáng LỚP 1B Tiết 1 + 2: Tiếng việt. BÀI 25: ng – ngh I, Mục tiêu. - HS đọc, viết được : ng- ngh, cá ngừ, củ nghệ , - Đọc được câu ứng dụng : chị kha ra nhà bé nga. - Luyện nói từ 2-3 câu về chủ đề: bê,nghé, bé. - Học sinh ham thích học môn tiếng việt II. Đồ dùng : - Bộ đồ dùng dạy học vần, tranh vẽ SGK - Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập tiếng việt, bảng con III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Ổn định tổ chức 2, Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài : q – qu , gi Đọc cho lớp viết từ: giò chả, qua đò - Nhận xét , cho điểm. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Dạy chữ ghi âm. ng * Nhận diện chữ. - Gv viết chữ ng lên bảng ? Chữ ng được ghép bởi mấy con chữ ? - So sánh chữ g và chữ a - Gv phát âm mẫu - Gv theo dõi chỉnh sửa * Phát âm và đánh vần tiếng. + Phát âm - Gv phát âm mẫu ng ( gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai dường mũi và miệng ) - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs + Đánh vần tiếng khoá. - Y/c hs tìm và gài âm ng vừa học. - Hãy tìm và gài chữ ghi âm ư và dấu huyền để thành tiếng ngừ - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết bảng tiếng : ngừ - Yêu cầu HS phân tích tiếng: ngừ - Hd hs đấnh vần: ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ - Gv theo dõi chỉnh sửa. + Đọc trơn từ khoá - Gv hướng dẫn hs đọc trơn: ngừ, cá ngừ - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs * Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết - Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa. ngh : Quy trình tương tự - Lưu ý: chữ ngh là chữ ghép từ ba con chữ: n, g và h - So sánh chữ ng và ngh + Đánh vần tiếng khoá - Y/c hs tìm và gài âm ngh vừa học. - Hãy tìm và gài chữ ghi âm ê và dấu nặng để thành tiếng nghệ - Đọc tiếng em vừa ghép - GV viết bảng tiếng : nghệ - Yêu cầu HS phân tích tiếng: nghệ - Hd hs đấnh vần: ngờ - ê – nghê – nặng – nghệ - Gv theo dõi chỉnh sửa. + Đọc trơn từ khoá - Gv hướng dẫn hs đọc trơn: nghế, củ nghệ - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs * Hướng dẫn viết - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết - Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa. * Đọc tiếng ứng dụng - Gv viết lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ - Gọi hs lên bảng gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học - Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản. Nghệ sĩ: là người chuyên hoạt động trong bộ môn nghệ thuật Nghé ọ: là tiếng kêu của con nghé con - Gv đọc mẫu - Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. c, Củng cố. - Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học ? Các em vừa học âm gì ? - Nhận xét chung tiết học. Tiết 2 d, Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc các âm ở tiết 1 - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs - Gv y/c hs quan sát tranh. ? Bức tranh vẽ gì ? - Gv: Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Gv ghi bảng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Cho hs đọc câu ứng dụng. ? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm , chữ vừa học ? - Hãy phân tích cho cô tiếng nghỉ, nga - Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc - Gv sửa lỗi phát âm cho hs. * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và HD cách viết. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - Giao việc. - Gv theo dõi uốn nắn hs yếu. - Chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi cho hs * Luyện nói theo chủ đề ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? + Yêu cầu quan sát tranh ?Trong tranh vẽ gì ? ? Ai có thể cho cô biết bê là con của con gì ? Nó màu gì ? ? Thế còn con nghé ? ? Con bê và con nghé thường ăn gì ? 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm chữ vừa học - Nhận xét tiết học - 5 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc. - Hai con chữ đó là chữ n và chữ g - Giống: gồm 1 nét cong hở phải - Khác: chữ g có nét khuyết dưới - Hs phát âm - Hs quan sát Gv phát âm - Hs phát âm ( CN, nhóm, lớp) - Hs lấy
File đính kèm:
- GA LOP 1 TUAN 6.doc