Bài giảng Lớp 1 - Môn Đạo đức - Tuần 6 - Tiết 1 - Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 2 )

HS tiếp tục luyện đọc, viết : q- qu, gi; quà quê, già, cụ già từ và câu ứng dụng .

- HS khá: đọc trơn cả bài, đọc to, rõ

- Rèn học sinh ham thích môn học .

II. Đồ dùng

- Tranh vẽ vở bài tập tiếng việt

- Vở bài tập tiếng việt. Bảng con

 

doc27 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Đạo đức - Tuần 6 - Tiết 1 - Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 2 ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h sửa
* Phát âm và đánh vần tiếng.
+ Phát âm
- Gv phát âm mẫu g ( gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh )
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Y/c hs tìm và gài âm g vừa học.
- Hãy tìm và gài chữ ghi âm a và dấu huyền để thành tiếng gà
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bảng tiếng : gà
- Yêu cầu HS phân tích tiếng: gà
- Hd hs đấnh vần: gờ - a – ga – huyền - gà
- Gv theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc trơn từ khoá
- Gv hướng dẫn hs đọc trơn: gà, gà ri
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
* Hướng dẫn viết
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa.
gh : Quy trình tương tự
- Lưu ý: chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ: g và h
- So sánh chữ gh và g
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm gh vừa học.
- Hãy tìm và gài chữ ghi âm ê và dấu sắc để thành tiếng ghế
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bảng tiếng : ghế
- Yêu cầu HS phân tích tiếng: ghế
- Hd hs đấnh vần: gờ - ê – ghê – sắc – ghế
- Gv theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc trơn từ khoá
- Gv hướng dẫn hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
* Hướng dẫn viết
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa.
* Đọc tiếng ứng dụng
- Gv viết lên bảng: 
 Nhà ga gồ ghề 
 Gà gô ghi nhớ 
- Gọi hs lên bảng gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học
- Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản.
Nhà ga: là nơi để khách chờ mua vé và đi tầu hoả
Gà gô: là loại chim cùng họ với gà, nhỏ hơn đuôi ngắn, sống ở đồi cỏ gần rừng
Ghi nhớ: là những phần các em phải học thuộc.
- Gv đọc mẫu
- Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
c, Củng cố.
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
? Các em vừa học âm gì ?
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết 2
d, Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc các âm ở tiết 1
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
- Gv y/c hs quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gì ? 
? Em bé đang làm gì ? Bà đang làm gì ?
- Gv: Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Gv ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm , chữ vừa học ?
- Hãy phân tích cho cô tiếng ghế
- Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- Gv sửa lỗi phát âm cho hs.
* Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút
- Giao việc.
- Gv theo dõi uốn nắn hs yếu.
- Chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi cho hs
* Luyện nói theo chủ đề
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
+ Yêu cầu quan sát tranh 
?Trong tranh vẽ những con vật nào ?
? Ai có thể cho cô biết gà gô sống ở đâu ?
? Bạn nào có thể kể những loại gà khác mà em biết ?
? Gà nhà em thuộc loại gà gì ?
? Theo em gà thường ăn những loại thức ăn gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
- Nhận xét tiết học
- 5 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc.
- Giống: gồm 1 nét cong hở phải
- Khác: chữ g có nét khuyết dưới
- Hs phát âm
- Hs quan sát Gv phát âm 
- Hs phát âm ( CN, nhóm, lớp)
- Hs lấy đồ dùng và thực hành
- Hs ghép: gà
- Hs đọc : gà
- Có âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a.
- Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp )
- hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp)
- Hs tô chữ trên không
- Hs viết bảng con chữ g xong viết chữ gà
- Giống: đều có âm g
- Khác: chữ gh có thêm âm h
- Hs lấy đồ dùng và thực hành
- Hs ghép: ghế
- Hs đọc : ghế
- Có âm gh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê.
- Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp )
- hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp)
- Hs tô chữ trên không
- Hs viết bảng con chữ gh xong viết chữ ghế
- hs lên bảng thi gạch chân những tiếng chứa âm vừa học
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Hs đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Hs quan sát tranh
- Vẽ em bé và bà
- Em bé dang xếp ghế, bà đang quét dọn
- Hs đọc câu ứng dụng
-gỗ, ghế
- Hs phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết vào vở
- gà ri, gà gô.
* HS quan sát tranh trả lời.
- Vẽ gà gô và gà ri
- Gà gô sống ở trên đồi
- Gà chọi, gà tây, gà công nghiệp, ....
- Hs trả lời
- Ăn thóc, ăn lúa, ngô, khoai,...
- HS thi tìm chữ 
- Chuẩn bị bài sau
.
Chiều.
Tiết 1: Luyện toán.
BÀI 22: LUYỆN TẬP ( Tr. 24 )
I.Mục tiêu 
- Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Vận dụng làm các bài tập thực hành trong VBT.
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Bảng phụ
- Vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
 a)Giới thiệu bài: 
b, HD HS làm bài tập thực hành
Bài1: Hướng dẫn làm bài 1.
- Nêu yêu cầu.
G: Tranh có mấy con thỏ, áo, ? (10) Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự.
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10
- Hướng dẫn học sinh vẽ thêm vào hình sao cho các hình đủ 10 que tính
- Gọi 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: Điền số hình tam giác, hình vuông vào ô trống.
Y/c hs làm bài
Gọi hs báo cáo kết quả
Nhận xét
Bài 4: So sánh các số
-Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần.
- Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0 đến 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0 đến 10?
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
Gv hướng dẫn hs làm bài
Y/c hs làm bài. 2 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét chữa bài
Củng cố, dặn dò
- Gv chấm chữa một số bài . nhận xét 
Về nhà ôn lại bài, xem trước bài giờ sau.
Hoạt động học
-Đọc đề.- Quan sát 
- Theo dõi.
- Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
- Làm bài, sửa bài.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- 1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài 
- Học sinh nêu có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình tam giác xanh.
- Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. - - Đọc kết quả.
- Số 0.
- Số 10.
Học sinh làm bài
.
Tiết 2: Thể dục ( GV chuyên dạy )
.
Tiết 3: Luyện tiếng.
BÀI 23: G – GH
I.Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc đúng, rõ ràng bài học buổi sáng.
- Học sinh viết được đúng tốc độ bài viết 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :gà ri, gà gô
- Rèn học sinh ham thích môn học 
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Bảng kẻ ô, vở bài tập tiếng việt 
- HS: bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III, Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ổn định tổ chức : Lớp hát
Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b.Luyện đọc.
 - Hs đọc được bài.
-Thi đọc xen kẽ giữa các bàn.
- Thi đọc cá nhân.
- Kiểm tra hs đọc.
- Gv nhận xét, chấm điểm.
c. Luyện tập.
 Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài 
Gợi ý: học sinh làm bài : nối 
 gõ mõ ghi nhớ gỗ gụ 
Bài 2 Điền g hay gh 
 - Gv chữa bài
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết
Theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu
Cuối giờ chấm một số bài nhận xét 
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học , tuyên dương những em có ý thức học tập tốt.
- Hs đọc nối tiếp.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt 
- Làm việc cá nhân, víêt bài vào vở
- Đổi chéo vở , kiểm tra lẫn nhau
-HS làm bài vào vở 
 Nhà ga gồ ghề
- Học sinh viết vở 
- Học sinh lắng nghe 
**********************************************************
Ngày soạn: 14 – 10 – 2013 
Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 – 10 – 2013 
Sáng
LỚP 1A
Tiết 1 + 2: Tiếng việt.
BÀI 24 : q – qu – gi
I, Mục tiêu.
- Hs đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng : quả thị,qua đồ, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng. chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Luyện nói theo chủ đề : quà quê.Giảm từ 1 đến 3 câu
- Học sinh ham thích học môn tiếng việt 
II, Đồ dùng.
- GV: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng dạy học vần.
- HS : Đồ dùng học vần,vở bài tập. bảng con 
III, Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài : g – gh 
Đọc cho lớp viết từ: nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ
- Nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
b) Dạy chữ ghi âm.
q– qu 
* Nhận diện chữ.
 - Gv viết chữ q lên bảng và nói: Chữ q gồm một nét cong hở phải và nét sổ
- So sánh chữ q và chữ a
- Cho hs tìm và gài âm q
- Gv phát âm mẫu
- Gv theo dõi chỉnh sửa
- Gv ghi bảng âm : qu
- So sánh âm qu và âm q
* Phát âm và đánh vần tiếng.
+ Phát âm
- Gv phát âm mẫu qu (môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra xát nhẹ )
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Y/c hs tìm và gài âm qu vừa học
- Hãy tìm và gài chữ ghi âm ê để thành tiếng quê
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bảng tiếng : quê
- Yêu cầu HS phân tích tiếng: quê
- Hd hs đấnh vần: quờ - ê - quê
- Gv theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc trơn từ khoá
- Gv hướng dẫn hs đọc trơn: quê, chợ quê
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
* Hướng dẫn viết
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa.
gi Quy trình tương tự
- Lưu ý: chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ: g và i
- So sánh chữ gi và g
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm gi vừa học.
- Hãy tìm và gài chữ ghi âm a và dấu huyền để thành tiếng già
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bảng tiếng : già
- Yêu cầu HS phân tích tiếng: già
- Hd hs đấnh vần: di – a – gia – huyền – già 
- Gv theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc trơn từ khoá
- Gv hướng dẫn hs đọc trơn: già, cụ già
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
* Hướng dẫn viết
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa.
* Đọc tiếng ứng dụng
- Gv viết lên bảng: 
Quả thị giỏ cá
Qua đò giã giò
- Gọi hs lên bảng gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học
- Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản.
Qua đò: đi ngang qua sông bằng đò
Giỏ cá: gv cho hs quan sát giỏ cá
Giã giò: giã thịt nhỏ ra để làm giò
- Gv đọc mẫu
- Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
c, Củng cố.
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
? Các em vừa học âm gì ?
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết 2
d, Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc các âm ở tiết 1
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
- Gv y/c hs quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gì ? 
- Gv: Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Gv ghi bảng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm , chữ vừa học ?
- Hãy phân tích cho cô tiếng qua, giỏ
- Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- Gv sửa lỗi phát âm cho hs.
* Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút
- Giao việc.
- Gv theo dõi uốn nắn hs yếu.
- Chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi cho hs
* Luyện nói theo chủ đề
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
+ Yêu cầu quan sát tranh 
?Trong tranh vẽ gì ?
? Quà quê gồm những thứ quà gì? Kể tên một số quà quê mà em biết ?
? Em thích quả gì nhất ? 
? Em hay được ai mua quà cho ?
? Khi đựoc mua quà em có chia cho mọi người không ?
? Mùa nào thường có nhiều quả từ làng quê ?
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
- Nhận xét tiết học
- 5 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc.
- Giống: gồm 1 nét cong hở phải
- Khác: chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược
- Hs thực hành
- Hs phát âm
- Giống: đều có âm q
- Khác: qu có thêm âm u
- Hs quan sát Gv phát âm 
- Hs phát âm ( CN, nhóm, lớp)
- Hs lấy đồ dùng và thực hành
- Hs ghép: quê
- Hs đọc : quê
- Có âm qu đứng trước, âm ê đứng sau
- Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp )
- hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp)
- Hs tô chữ trên không
- Hs viết bảng con chữ qu xong viết chữ quê
- Giống: đều có âm g
- Khác: chữ gi có thêm âm i
- Hs lấy đồ dùng và thực hành
- Hs ghép: già
- Hs đọc : già
- Có âm gi đứng trước, âm 
a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a
- Hs đánh vần ( Cn, nhóm, lớp )
- hs đọc trơn ( CN, nhóm, lớp)
- Hs tô chữ trên không
- Hs viết bảng con chữ gi xong viết chữ già
- hs lên bảng thi gạch chân những tiếng chứa âm vừa học
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Hs đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Hs quan sát tranh
- Vẽ chú cho bé cái giỏ
- Hs đọc câu ứng dụng
-qua, giỏ
- Hs phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết vào vở
- quà quê
* HS quan sát tranh trả lời.
- Vẽ mẹ đi chợ về và đưa quà cho 2 chị em
- Quả bưởi, quả mít, ổi, chuối,...
- Hs trả lời theo ý thích
- Bố mẹ
- Hs trả lời
- Mùa hè
- HS thi tìm chữ 
- Chuẩn bị bài sau
.
Tiết 3: Mĩ thuật ( GV chuyên dạy )
.
Tiết 4: Toán.
LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr. 40 )
I, Mục tiêu.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- SGK, bảng con; bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS lên bảng viết từ 0 đến 10
- Yêu cầu HS dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại. GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS làm BT trong SGK:
- Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh, làm BT. 
- 2HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Nhận xét chữa bài
- Bài 3: HS nêu Yêu cầu của bài , nêu cách làm, làm BT. 
- Gọi 2 HS TB đọc kết quả. Nhận xét.
 Bài 4: HS đọc y/c của bài, làm BT. 2 HS TB lên bảng làm bài. Nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố- Dặn dò:
- HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0
H: Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- Dặn: VN học bài, xem trước bài sau.
- HS viết theo yêu cầu
- 1 vài HS đọc.
- Bài 1: Nối theo mẫu.
- HS tự làm bài: Nối mỗi nhóm vật vào số thích hợp
“Có 10 bông hoa nối váo số 10”
- Nhận xét, chữa bài
 -Bài 3: Số?
a) 10; 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
b) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
- Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
10
1
7
6
3
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
10
100000000000000
3
6
7
- 2HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0
.
Chiều.
Tiết 1: Luyện toán.
Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr. 26 )
I.Mục tiêu
- Giúp HS củng cố : Về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định .
- Nhận biết hình đã học
- Rèn học sinh ham thích học toán 
II. Đồ dùng 
- Bộ đồ dùng dạy toán .SGK 
- Vở BT toán, que tính, các số dời . Bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 10
- Nhận xét
3, Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Nối ( theo mẫu)
- Cho 1 em đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn học sinh làm bài 
- GV nhận xét
Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10
Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp viết vở 
Giáo viên quan sát nhận xét 
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
GV hướng dẫn học sinh làm bảng lớp 
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 4: Viết các số: 8, 2, 1, 5, 10
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 5, 8, 10
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:10, 8, 5, 2, 1
- Học sinh làm bài bảng con
- GV nhận xét cho điểm 
Bài 5: Xếp hình theo mẫu 
Cho học sinh lấy que tinh xếp theo hướng 
* Giáo viên chấm một số bài 
4. Củng cố, dăn dò
- Nhận xét giờ học ,tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh. 
Về nhà làm lại bài, xem trước bài giờ sau.
- HS lên bảng làm bài 
-HS làm bài
- HS viết 1 dòng các số từ 1 đến 10
- HS tự làm và đọc kết quả
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- Học sinh làm bài bảng con
- Học sinh thực hành xếp 
- Học sinh lắng nghe
.
Tiết 2: Luyện tiếng.
BÀI 24 : Q – QU, GI
I.Mục tiêu
- HS tiếp tục luyện đọc, viết : q- qu, gi; quà quê, già, cụ già từ và câu ứng dụng .
- HS khá: đọc trơn cả bài, đọc to, rõ 
- Rèn học sinh ham thích môn học .
II. Đồ dùng 
- Tranh vẽ vở bài tập tiếng việt 
- Vở bài tập tiếng việt. Bảng con
III, Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ổn định tổ chức : Lớp hát
Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b.Luyện đọc.
 - Hs đọc được bài.
-Thi đọc xen kẽ giữa các bàn.
- Thi đọc cá nhân.
- Kiểm tra hs đọc.
- Gv nhận xét, chấm điểm.
c. Luyện tập.
 Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài 
Gợi ý: học sinh làm bài : nối 
Thì giờ giò chả quả thị
Bài 2 Điền qu hay gi
 - Gv chữa bài
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết
Theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu
Cuối giờ chấm một số bài nhận xét 
4. Củng cố: 
- Nhận xét tiết học , tuyên dương những em có ý thức học tập tốt.
- Hs đọc nối tiếp.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt 
- Làm việc cá nhân, víêt bài vào vở
- Đổi chéo vở , kiểm tra lẫn nhau
-HS làm bài vào vở 
Tổ quạ giỏ cá gà giò
- Học sinh viết vở 
- Học sinh lắng nghe 
.
Tiết 3: Sinh hoạt sao.
**********************************************************
Ngày soạn: 15– 10 – 2013 
Ngày giảng: Thứ năm ngày 17– 10 – 2013 
Sáng
LỚP 1B
Tiết 1 + 2: Tiếng việt.
BÀI 25: ng – ngh
I, Mục tiêu.
- HS đọc, viết được : ng- ngh, cá ngừ, củ nghệ , 
- Đọc được câu ứng dụng : chị kha ra nhà bé nga.
- Luyện nói từ 2-3 câu về chủ đề: bê,nghé, bé.
- Học sinh ham thích học môn tiếng việt 
II. Đồ dùng :
- Bộ đồ dùng dạy học vần, tranh vẽ SGK
- Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập tiếng việt, bảng con 
III. Hoạt động dạy - học:
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài : q – qu , gi
Đọc cho lớp viết từ: giò chả, qua đò
- Nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
b) Dạy chữ ghi âm.
ng
* Nhận diện chữ.
 - Gv viết chữ ng lên bảng 
? Chữ ng được ghép bởi mấy con chữ ?
- So sánh chữ g và chữ a
- Gv phát âm mẫu
- Gv theo dõi chỉnh sửa
* Phát âm và đánh vần tiếng.
+ Phát âm
- Gv phát âm mẫu ng ( gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai dường mũi và miệng )
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Y/c hs tìm và gài âm ng vừa học.
- Hãy tìm và gài chữ ghi âm ư và dấu huyền để thành tiếng ngừ
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bảng tiếng : ngừ
- Yêu cầu HS phân tích tiếng: ngừ
- Hd hs đấnh vần: ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ
- Gv theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc trơn từ khoá
- Gv hướng dẫn hs đọc trơn: ngừ, cá ngừ
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
* Hướng dẫn viết
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa.
ngh : Quy trình tương tự
- Lưu ý: chữ ngh là chữ ghép từ ba con chữ: n, g và h
- So sánh chữ ng và ngh
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm ngh vừa học.
- Hãy tìm và gài chữ ghi âm ê và dấu nặng để thành tiếng nghệ
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bảng tiếng : nghệ
- Yêu cầu HS phân tích tiếng: nghệ
- Hd hs đấnh vần: ngờ - ê – nghê – nặng – nghệ
- Gv theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc trơn từ khoá
- Gv hướng dẫn hs đọc trơn: nghế, củ nghệ
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
* Hướng dẫn viết
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa.
* Đọc tiếng ứng dụng
- Gv viết lên bảng: 
 Ngã tư nghệ sĩ 
 Ngõ nhỏ nghé ọ 
- Gọi hs lên bảng gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học
- Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản.
Nghệ sĩ: là người chuyên hoạt động trong bộ môn nghệ thuật
Nghé ọ: là tiếng kêu của con nghé con
- Gv đọc mẫu
- Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
c, Củng cố.
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
? Các em vừa học âm gì ?
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết 2
d, Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc các âm ở tiết 1
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
- Gv y/c hs quan sát tranh.
? Bức tranh vẽ gì ? 
- Gv: Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Gv ghi bảng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm , chữ vừa học ?
- Hãy phân tích cho cô tiếng nghỉ, nga
- Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- Gv sửa lỗi phát âm cho hs.
* Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút
- Giao việc.
- Gv theo dõi uốn nắn hs yếu.
- Chấm điểm, nhận xét, sửa lỗi cho hs
* Luyện nói theo chủ đề
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
+ Yêu cầu quan sát tranh 
?Trong tranh vẽ gì ?
? Ai có thể cho cô biết bê là con của con gì ? Nó màu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê và con nghé thường ăn gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
- Nhận xét tiết học
- 5 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc.
- Hai con chữ đó là chữ n và chữ g
- Giống: gồm 1 nét cong hở phải
- Khác: chữ g có nét khuyết dưới
- Hs phát âm
- Hs quan sát Gv phát âm 
- Hs phát âm ( CN, nhóm, lớp)
- Hs lấy

File đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 6.doc