Bài giảng Lớp 1 - Học vần - Bài 22: P , ph, nh

Bài mới : 2.1Giới thiệu âm mới q, qu, gi

2.2. Dạy chữ ghi âm. q

a) Nhận diện chữ:

Chữ q gồm một nét cong hở phải và một nét sổ

Yêu cầu học sinh tìm chữ q trên bộ chữ.

b) Phát âm và đánh vần tiếng:

-Phát âm.GV phát âm mẫu: âm q

Giới thiệu chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q,u

So sánh q và qu. Phát âm mẫu : qu

 

doc21 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Học vần - Bài 22: P , ph, nh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Điền số:
.....> 0; 7 ..... ; 0 <....
2.Bài mới:
Bài 1: Viết số 10 
Hướng dẫn HS khoảng cách giữa các số và khoảng cách giữa số 1 và số 0
Bài 2: Điền số: Số 10 gồm 9 và 1 ; 1 và 9 ; gồm 8 và 2 ; 2 và 8 gồm 7 và 3 ; 3 và 7 ; gồm 6 và 4 ; 4 và 6; gồm 5 và 5 ; gồm 10 và 0
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
0
5
10
4
Hướng dẫn cách làm , làm mẫu
Số 10 đứng liền sau số nào?
Số 9 đứng liền trước số nào?
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng:
 4 , 2 , 7 , 1
 8 , 10 , 9 , 6
Bài 5: Điền số (dành cho hs khá , giỏi)
1 ... > 7
3 .....> 5
Theo dõi chấm bài một số em
3.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 0 - 10
Làm lại các bài đã làm sai., Xem trước bài số 10
Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm
Viết 2 dòng số 10 vào vở BT
Làm vở BT, 1 hs lên bảng điền
Đọc lại cấu tạo số 10
Cá nhân , lớp
Nêu yêu cầu bài tập
2 HS lên bảng điền số
Lớp làm bảng con
Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0
Số 9
Số 10
Nêu yêu cầu bài tập. Làm vào vở ô li
 7 , 4 , 1 , 2
 8 , 10 , 9 , 6
Nêu yêu cầu
2HS lên bảng làm , lớp làm vở ô li
3HS lên bảng làm. HS còn lại làm vở 
Đọc lại các dãy số từ 0 - 10 , từ 10- 0
Giáo án chiều thứ ba 
 ------b&a------ 
Tiếng Việt nâng cao.
LUYỆN TẬP BÀI 22.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa p, ph , nh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần
- HS viết đúng chính tả câu ứng dụng: Nhà chị Nga ở phố, nhà dì có chó xù.
-Giáo dục HS tính cẩn thận. 
II.Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Viết kẻ vở, rổ khế, cá khô.
- Đọc bài k, kh
2.Bài mới:
a)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Chữ nào cao 5 li? chữ nào cao 4 ô li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
b) Làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc các từ : nhớ, nho , phố , cổ, nhà , khô rồi nốitiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái
Điền ph hay nh Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Viết chính tả:
Nhà dì nga ở phố, nhà dì có chó xù
GV đọc chậm, cho HS đánh vần rồi ghi vào vở.
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết bảng con, ba dãy viết ba từ
2 em
Chữ cao 5 li là h , 
chữ p cao 4 ô li
Các chữ còn lại cao 2 li
K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong từ 1 con chữ o
Luyện viết bảng con, viết vở ô li
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền vào vở bài tập.
Phá cỗ, nhổ cỏ
HS viết bảng con phố, qua, giỏ
HS viết vào vở 
Đọc lại bài 1 lần
Thủ công.
Bài : XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : 
Kiến thức : Biết cách xé dán , hình quả cam 
-Xé dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá 
Kĩ năng : Rèn kĩ năng xé , dán thành thạo 
Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài 
Ghi chú: Với học sinh khéo tay 
- Xé dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác 
II.Chuẩn bị: Bài mẫu xé dán hình quả cam , giấy màu...
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Xé hình vuông , hình tròn 
2.Bài mới
a.Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa
b. Hướng dẫn các em quan sát , nhận xét
bài xé hình quả cam 
Quan sát bài xé dán hình quả cam 
Có loại quả nào có hình dáng giống quả cam ?
c.Hướng dẫn cách làm 
*Xé quả cam: Lấy 1 tờ giấy màu da cam, lật mặt sau đánh dấu và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô, xé rời để lấy hình vuông, xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, 2 góc ở trên xé nhiều hơn, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
*Xé hình lá: Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật. Xé 4 góc của hình chữ nhật 
*Xé cuống lá: Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật.Yêu cầu các em có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá 
d. Thực hành: Yêu cầu các em thực hành xé hình quả cam. HD các em trang trí quả cam theo ý tưởng sáng tạo. Khuyến khích các em xé các hình quả cam có kích thước khác 
3.Củng cố, dặn dò : Về nhà các em thực hành thêm cho thành thạo. Tiết sau trình bày sản phẩm
2em lên bảng 
Quan sát , trả lời 
Quả táo , quả quýt 
HS quan sát làm theo ở giấy nháp.
HS quan sát làm theo.
HS xé, dán hình quả cam 
Các em trang trí theo ý tưởng sáng tạo 
Các em thực hành xé quả cam có kích thước khác 
Lắng nghe.Thực hành ở nhà 
Tiếng Việt tự học.
Luyện tập bài 23: G – GH.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa p, ph , nh
- Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; HS TB, yếu đọc đánh vần
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
Viết kẻ vở , rổ khế , cá khô.
-Đọc bài 22-23 
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Luỵện đọc bài p , ph , nh- g, gh
Rèn thêm HS yếu đọc
Đọc bài theo nhóm
Khen nhóm đọc to trôi chảy
Đọc cả lớp
b)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Chữ nào cao 5 li? chữ nào cao 4 ô li?
Các chữ còn lại cao mấy li?
K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu?
Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm
c) Làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc các từ : nhớ, nho , phố , cổ, nhà , khô rồi nốitiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái
Điền ph hay nh. Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
- Yêu cầu HS đọc các từ : gõ, gỗ , ghi , mõ, nhớ , gụ rồi nối tiếng ở cột phải với tiếng ở cột trái
Điền g hay gh. Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ
2 em
HS khá , giỏi đọc trơn, HS khá giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ
Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét.Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Quan sát nhận xét .
Luyện viết bảng con, viết phần VBT. 
1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT Quan sát kĩ hình vẽ rồi nối vào vở bài tập.
Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền g / gh vào vở bài tập.
Nhà ga , gồ ghề
Ngày soạn: Ngày 01 tháng 10 năm 2012 
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng10 năm 2012
Học vần.
BÀI 24: Q , QU , GI
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : 
Kiến thức : Đọc được q, qu , gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : quà quê 
Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập 
II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa: chợ quê, cụ già,câu ứng dụng. 
.Tranh minh hoạ: Phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Viết các từ sau : nhà ga, ghế gỗ 
2.Bài mới : 2.1Giới thiệu âm mới q, qu, gi 
2.2. Dạy chữ ghi âm. q
a) Nhận diện chữ:
Chữ q gồm một nét cong hở phải và một nét sổ 
Yêu cầu học sinh tìm chữ q trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.GV phát âm mẫu: âm q
Giới thiệu chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q,u
So sánh q và qu. Phát âm mẫu : qu 
Đánh vần tiếng khoá 
Nêu vị trí các âm trong tiếng quê ?
Hướng dẫn đánh vần tiếng quê
-Đọc trơn quê, chợ quê
Âm gi : quy trình tương tự 
 Hướng dẫn viết chữ 
Viết mẫu q, qu , chợ quê 
Đọc từ ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc: quả thị , giỏ cá Gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học , phân tích một số tiếng .
Đọc trơn từ ứng dụng
Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện đọc câu: 
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
Gọi đọc trơn toàn câu
Đọc mẫu, tìm tiếng có âm qu, gi 
Luyện viết : Cho các em luyện viết ở vở Tập viết 
Hướng dẫn viết vào vở
Luyện nói: 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
Quà quê gồm những thứ quà gì ? Em thích thứ quà gì nhất ? Được nhận quà em có chia cho mọi người không ? vì sao ?
4.Củng cố : Đọc lại bài trên bảng .
5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài.
Cả lớp viết bảng con 
2 em đọc 
Lắng nghe.
Tìm chữ q và đưa lên cho GV kiểm tra.
Phát âm cá nhân , tổ , lớp 
Lắng nghe.
Phát âm cá nhân , tổ , lớp
Âm qu đứng trước, âm ê đứng sau 
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp 
Nhiều em đọc 
Quan sát, viết trên không, viết bảng con
2 em gạch chân dưới các tiếng: quả, giỏ..
Phân tích tiếng : quả , giỏ....
Đọc cá nhân nhiều em 
Lắng nghe , 5em đọc lại 
2 em đọc toàn bài trên bảng 
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học 
Đọc cá nhân nhiều em 
Chú tư ghé qua nhà bà, cho bé giỏ cá 
Đọc cá nhân nhiều em
Tiếng có âm mới học : qua, giỏ 
Cả lớp viết vào vở 
Quà quê
Các loại trái cây
Liên hệ bản thân trả lời 
2em đọc 
Thực hành ở nhà 
Đạo đức.
BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ,
ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
 - Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Giáo viên: - Phần thưởng cho HS đạt giải cuộc thi “ Sách vở ai đẹp nhất”
 - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo.
- Học sinh : - SGK + Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- ? Em đã giữ gìn sách vở , đồ dùng
 học tập của mình như thế nào.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài ghi đề
- HĐ 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
- Giáo viên công bố cuộc thi và thành phần của Ban giám khảo.
Thi 2 vòng :- Vòng 1 thi ở tổ.
- Vòng 2 thi ở lớp.
Giáo viên đưa ra tiêu chuẩn thi:
+ Có đủ SV và ĐD HT theo quy định.
+ SV không bị bẩn, quăn mép xộc xệch.
- GV: cho học sinh tiến hành thi vòng 2.
- BGK chấm và công bố kết quả thi.
- HĐ 2: Hát bài hát “ Sách bút thân yêu” 
- HĐ 3: Đọc câu thơ cuối bài .
+ GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
 Kết luận chung :
- Cần phải giữ gìn SV học tập để các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh trả lời 2 -> 3 em.
- Học sinh cả lớp cùng xếp sách , vở đồ dùng lên trên bàn và đồ dùng học tập của mình .
 - Các tổ tiến hành chấm thi để chọn ra 1à 2 bạn khá nhất thi vòng 2.
- Học sinh thi vòng 2.
- Cả lớp hát 
- Học sinh đọc chuyển khẩu câu thơ 
Muốn cho sách vở đẹp lâu.
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.
- Học sinh nêu lại ghi nhớ tiết 1 về thực hiện giữ gìn sách vở gọn gàng, sạch đẹp và chuẩn bị bài sau.
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : 
Kiến thức : Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ;biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 ,thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 
Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc, viết , thực hành so sánh thành thạo các số từ 0 đến 10. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế 
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
*Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 3 ,bài 4 
II.Chuẩn bị : Nhóm vật mẫu có số lượng từ 0 đến 10
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Gọi 2 HS làm bảng lớp.
Gọi HS đọc các số từ 0 ->10
2.Bài mới :
3.Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống?
Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 : 
a) So sánh số điền dấu > < = vào ô trống
Yêu cầu các em thực hành vào bảng con 
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
 Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Nếu còn thời gian cho các em làm thêm các bài tập sau 
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
Yêu cầu các em làm bài vào vở 
Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống?
Hỏi 10 gồm 2 và mấy?
 10 gồm 3 và mấy?
4.Củng cố : 
Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm
Nhận xét tuyên dươngnhóm làm tốt:
5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm xem bài mới: Luyện tập chung .
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
0…10 , 10… 8 
3 HS đọc.
Nối 8 con mèo với số 8 …
HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số vào ô trống.
3em đọc kết quả : có 5 tam giác màu xanh, 5 tam giác màu trắng 
Hai em đọc yêu cầu của bài 
HS thực hành bảng con
0 < 1 , 1 < 2 ,…
HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9
Số 0
Số 10
2em nêu yêu cầu của bài 
HS thực hành vào vở 
3em đọc cấu tạo của số 10 
2em đọc yêu cầu của bài 
10 gồm 2 và 8
Gồm 3 và 7 ...
2 nhóm thực hành chơi 
Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật.
Thực hành ở nhà 
Ngày soạn: Ngày 01 tháng 10 năm 2012 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012
Thể dục.
Bài 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
Ôn một số kĩ năng ĐHĐN.Yêu cầu thực hiện nhanh và trật tự hơn giờ trước. 
Học dàn hàng, dồn hàng.Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II. Địa điểm- phương tiện: Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập.GV kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi.
III. Nội dung: 
NỘI DUNG
TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
1/ Phần mở đầu: 
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Khởi động: Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 
 + Đi theo vòng tròn và hít thở sâu 
 + Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2/ Phần cơ bản: 
a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 
Sau mỗi lần GV cho HS giải tán rồi giúp cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua.
b) Dàn hàng, dồn hàng:
Dàn hàng:
 +Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn, cách một sải tay… dàn hàng!”
 +Động tác: GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập.
GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập. Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều HS chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. 
Dồn hàng:
 + Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn… dồn hàng!”
 + Động tác: Cũng như khẩu lệnh khi dàn hàng. 
c) Ôn trò chơi “ Qua đường lội”:
_ Cách chơi: như bài 6
 3. Phần kết thúc: Thả lỏng.Củng cố.Nhận xét.
Giao việc về nhà.
- Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang.
- Ôn và học mới một số kĩ năng về đội hình đội ngũ.
Đội hình vòng tròn
Theo đội hình 4 hàng ngang.
thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.
- HS A đứng ngay ngắn, giơ tay phải lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó buông tay xuống. Các thành viên trong hàng đưa hai cánh tay dang ngang và di chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên cạnh, đồng thời chỉnh hàng ngang cho thẳng.
dồn hàng về đứng theo khoảng cách một khuỷu tay.
- HS đứng vỗ tay, hát.
- Chơi trò chơi: “ Qua đường lội”
- Khen tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt.
- Tập lại các động tác đã học.
Học vần.
BÀI 25 : NG - NGH
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
1.Kiến thức: Đọc được ng,ngh ,cá ngừ , củ nghệ; từ và câu ứng dụng .
-Viết được ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ
-Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê ,nghé , bé
2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
II.Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ, câu ứng dụng. 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con
2.Bài mới : 
GV giới thiệu tranh rút ra âm ghi bảng 
Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới (ngừ).
GV hướng dẫn đánh vần:
 ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ
GV giới thiệu từ cá ngừ
Gọi đọc sơ đồ 1. Gọi đọc toàn bảng.
*Âm ngh (dạy tương tự âm ng.)
Phát âm : nghệ. Đánh vần. Đọc trơn
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Gọi đọc toàn bảng.
* Luyện đọc từ ứng dụng
Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ
Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học?
3. Củng cố tiết 1: 
Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi.
Tiết 2
Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện đọc câu : 
GT tranh rút câu ghi bảng.
Gạch chân tiếng có âm vừa học
Đọc mẫu. GV gọi đọc trơn toàn câu.
Nhận xét tuyên dương em đọc tốt, tổ đọc tốt
*Luyện viết vở TV .
Hướng dẫn HS cách viết độ cao , khoảng cách ...
GV thu vở để chấm. Nhận xét cách viết.
*Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Bê là con của con gì?
Nghé là con của con gì?
Bê và nghé thường ăn gì?
4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
5. Nhận xét, dặn dò: Tìm những từ chứa âm ng, ngh trong các văn bản bất kì
Nhận xét giờ học. Xem trước bài Y , TR
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ
HS cài bảng : ngừ.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS đánh vần ngừ, đọc trơn: cá ngừ.
CN 2 em ĐT
HS đánh vần và đọc trơn .CN 6 -> 8 em, nhóm
Quan sát .Lớp viết bảng con
HS tìm tiếng mới học trong tiếng.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
CN 6 -> 8 em, ĐT
Thi ghép tiếng có chứa âm ng, ngh
CN 6 -> 8 em, ĐT
Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa học trong câu. HS nêu tiếng có âm vừa học
CN 6 -> 8 em, ĐT.
CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.
Toàn lớp viết vào vở tập viết.
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Em bé chăn bê, nghé
Con bê là con của con bò
Con nghé là con của con trâu
Bê và nghé thường ăn cỏ
1 em đọc 
Thực hiện tốt ở nhà
Toán.
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
1.Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
2.Kĩ năng: Rèn cho HS nhận biết, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo
*Ghi chú: Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4
II.Chuẩn bị: -Các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC:Gọi 2 HS lên bảng.
Nêu cấu tạo số 10
Gọi 2 em nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0
GV hỏi số bé nhất là số nào?, số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10.
GV đọc, lớp làm bảng con.
Nhận xét KTBC
2.Bài mới : Ghi tựa “Luyện tập chung”
3. Hướng dẫn làm các bài tập :
Cô đính các nhóm số.
Cô nêu yêu cầu bài : 
Bài 1 :Nối số với mẫu vật thích hợp.
GV hướng dẫn mẫu 
Nhóm có 5 bút chì thì nối với số 5
Bài 3 :
a) Viết số từ 10 ->1
b) Viết số từ 0 ->10
Hướng dẫn HS quan sát vào toa tàu rồi điền mỗi toa tàu một số từ 10 đến 0
Đọc lại các số từ 10 – 1 và từ 0 - 10
Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 
Thứ tự từ bé đến lớn.
Thứ tự từ lớn đến bé.
Nhận xét sửa sai.
4.Củng cố: 
Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Làm lại bài ở nhà, xem bài mới.
10 gồm 9 và 1 gồm 1 và 9, gồm 8 và 
1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn nhất.
Điền dấu 
10 … 9, 4 …5,
Vài em nêu tựa bài.
Nêu yêu cầu
1 em lên bảng nối , lớp nối vào VBT
Nêu yêu cầu
 viết : 10, 9, 8 ,7, 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1
 viết : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7 . 8 9 , 10
Nêu yêu cầu
HS viết : 1, 3, 6, 7, 10
HS viết : 10, 7, 6, 3, 1
3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0
Thực hiện đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo ở nhà
Giáo án chiều thứ năm
 ------b&a------
Luyện giải Toán.
LUYỆN TẬP BÀI 23: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết , cấu tạo số 0-10
Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 10 thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Điền dấu > , < , =
8.....7 9.......10 8.....6 10.....9
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Hướng dẫn HS viét số 0 - 10vào VBT
Bài 2: Số ?
1
4
9
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 3: Xếp các số : 8 , 2 , 1, 5 , 10
a)Theo thứ tợ từ bé đến lớn:
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:	
Nhận xét tuyên dương tổ làm tốt
Bài 4: a) Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng
9, 6 , 7 , 3 ; 4, 5, 8, 9 ; 1 , 7 , 5 , 9
b)Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng
1, 4, 6, 8 ; 9, 3, 7, 2 ; 8, 5, 4 , 7
Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , và hướng dẫn cách làm
Bài 5: Xếp hình theo mẫu sau:
Xếp hình còn thiếu vào ô trống:
3. Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 1 - 9
Nêu cấu tạo số 8. 9. 10 Nhận xét giờ học 
Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm
Nêu yêu cầu bài tập
Nêu yêu cầu bài tập
Điền số vào VBT, 1 HS lên bảng điền
Đọc các số từ 0 - 10 và từ 10 - 0
Lớp nhận xét sửa 

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc