Bài giảng Học vần tiết 3, 4 - Bài 35 : Uôi - Ươi
Đọc bài s.g.k
Nhắc lại cácvần vừa học: ay, ây.
Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng.
Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt.
Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện:
m, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Giống : đều kết thúc bằng âm y Khác : vần ây mở đầu bằng âm â Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe Cá nhân, nhóm, lớp. 1 em. Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại toàn câu 3em Luyện viết ở vở tập viết chạy, bay ..... chạy, bay , đi bộ , đi xe . Liên hệ thực tế trả lời Liên hệ thực tế và nêu. Thi tìm tiếng Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Buổi chiều: Tiếng ViệtT.H. Bài 35-36: LUYỆN TẬP UÔI, ƯƠI AY- Â - ÂY I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần uôi, ươi 2.Kĩ năng: Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. -Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ:Viết: ngửi mùi, cái túi, gửi quà Đọc bài vần ui, ưi 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút -Đọc câu ứng dụng: NX khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 35. Bài 1: Nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ ruồi, vá lưới, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Bài 36. Thực hiện tương tư như trên. c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Ôn các chữ cái đã học. Đọc viết thành thạo vần uôi , ươi. Nhận xét tiết học. Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Lớp nối VBT Theo dõi làm mẫu và làm VBT Nhà bà nuôi dưa Mẹ muối xuôi Bè nứa trôi thỏ B.36 Suối chảy bơi lội Chú Tư đi cày Bầy cá qua khe đá Viết bảng con Viết VBT Làm lại các bài đã làm sai. Đọc bài vần uôi, ươi Toán: LUYỆN TẬP SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng có số 0; Biết được số nào cộng với 0 thì bằng số đó, 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó. 2. kĩ năng:Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính 4 + 1 ; 2 + 3 ; 1 + 3 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính. 4 + 0 = ...; 3 + 0 = ....; 0 + 2 = ... ;1+ 0 =.... 0 + 4 = ... ; 0 + 3 =.... ; 2 + 0 =... ;0 + 1 =.... b) 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 .... ..... ..... ..... ..... Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + ..... = 4 3 + 0 = 2 + .... ... + 3 = 3 ... + 2 = 2 + 0 .. .+ 3 = 3 0 + ... = 0 Nêu cách làm? Nhận xét , sửa sai Bài 3: Viết phép tính thích hợp: HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . Bài 4:(HS giỏi)Nối phép tính với số thích hợp.Thi nhau nối nhanh Bài 5: Dành cho HS khá , giỏi. Nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Ôn phép cộng trong PV 5 . Làm bảng con Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm , lớp làm VBT Nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm BC Cộng rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau. Nêu yêu cầu Lớp làm vở ô li Tính kết quả ở vế đầy đủ rồi so sánh giữa 2 vế viết số thích hợp. Nêu yêu cầu Bài toán: Dĩa trên có 3 quả cam , dĩa dưới có 2 quả cam. Hỏi cả 2 dĩa có mấy quả cam? Viết phép tính vào VBT: Nêu yêu cầu Chơi trò chơi, mỗi nhóm 3 bạn. 3 nhóm 1 + 4 = 5 ; 0 + 5 ; 3 +2 Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5 Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Học vần tiết1+2: BÀI 37: ÔN TẬP I.Yêu cầu : Kiến thức : Đọc được các vần có kết thúc bằng i, y ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37; Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37; Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết thành thạo, kể chuyện đúng, hay Thái độ : Qua câu chuyện giáo dục các em không nên tham lam đó là một đức tính xấu Ghi chú : Học sinh khá , giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ kể chuyện : Cây khế III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: tuổi thơ , cối xay , cây khế Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi các em nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ : mây bay, tuổi thơ. GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say. Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết từ máy bay: viết mẫu. Cả lớp viết bảng con. Nhận xét sửa sai Cả lơp viết bài vào vở Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”. GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế. Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ T1: Người anh lấy vợ..... T2:Đại bàng ăn khế...... T3: Theo đại bàng ra biển.... T4: Người anh đổi cây khế.... T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển Động viên những em giỏi kể lại toàn chuyện Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh. Ý nghĩa câu chuyện: 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Cả lớp viết bảng con 2 em đoc đoạn thơ ứng dụng Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, … Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,… Học sinh lần lượt ghép a – i – ai, â – y – ây,… Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Toàn lớp viết. CN 6 em, đồng thanh. CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Luyện viết bảng con Viết vào vở tập viết Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh. Thảo luận nhóm 5 thi kể Đại diện các nhóm kể lại chuyện Các nhóm khác nhận xét bổ sung 1,2em kể lại toàn chuyện Không nên tham lam.... Thực hiện ở nhà. Toán3: LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu : Kiến thức: Làm được phép cộng các số trong PV đã học, cộng với số o Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng một số với o và các phép cộng trong phạm vi đã học Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú: Bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 II.Chuẩn bị : - Bảng phụ … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: . 2 … 2 + 3, 2 + 3 … 4 + 0 Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 = 2.Bài mới : GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”. 3.HD làm các bài tập : Bài 1: Tính 2 4 1 2 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Lưu ý :HS cách đặt tính , đặt dấu + Bài 2 : Tính 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = Mỗi dãy tính có 2 phép cộng ta làm thế nào? GV theo dõi nhận xét sửa sai. Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm Bài toán này yêu cầu làm gì? Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Yêu cầu các em làm các bài còn lại vào vở Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh quan sát từng hình trong SGK, qua đó gọi HS nêu bài toán. Gọi nêu phép tính, ghi vào ô trống. 4.Củng cố: Đọc lại bảng cộng trong PV5 5.Dặn dò:học bài, xem bài mới. 2 em lên bảng. Cả lớp thực hiện. Học sinh nhắc tựa. HS nêu YC. HS lần lượt thực hiện các phép cộng Cả lớp làm bảng con HS nêu YC của bài toán. Cộng lần lượt từ trái sang phải, lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết qủa tìm được cộng với số thứ ba. Làm bảng con, 3 em lên bảng làm HS nêu YC của bài toán. Điền > , < , = vào ô trống: 2 + 3 …5 , vậy 2 + 3 = 5 5 Học sinh thực hiện vào vở ơ li. Hai em nêu yêu cầu Quan sát hình SGK Hai em nêu bài toán Nối tiếp nhau nêu phép tính Nhiều học sinh đọc. Thực hiện ở nhà. Đạo đức tiết 4: BÀI: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn; Biết yêu quý anh chị em trong gia đình; Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ 3.Thái độ: Giáo dục HS biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. * Ghi chú: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. - Biết phân biệt các hành vi ,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em. Bức tranh vẽ những gì? Ở tranh bạn nào sống với gia đình? Bạn nào sống xa cha mẹ? 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. +Mục tiêu: HS biết được anh chị em trong gia đình phải yêu thương hoà thuận +Tiến hành: Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 :Xem tranh ở bài tập 2. Thảo luận phân tích tình huống: +Mục tiêu:HS biết và xử lí tình huống tốt +Tiến hành: GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Theo em bạn Lan phải giải quyết nào? +Lan nhận quà và giữ lại cho mình tất cả +Lan chia cho em quả nhỏ , mình qủa to. +............ Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? +Hùng không cho em mượn ô tô............... .................. KL: Cách ứng xử tình huống đáng khen thể hiện anh chị thường nhường em nhỏ. Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? 3.Củng cố : Gọi nêu nội dung bài. Trò chơi.Đóng vai xử lí các tình huống Hướng dẫn cách chơi. Nêu luật chơi Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 4.Dặn dò : Học bài và thực hiện đúng nội dung bài học. Xem bài mới. Nhận xét giờ học HS nêu tên bài học. Học sinh nêu. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Lắng nghe. Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Thảo luận nhóm 4 (5 p) tìm cách trả lời Đại diện các nhóm trả lời , các nhóm khác nhận xét bổ sung Lan chia em quả to, quả bé phần mình. Đại diện các nhóm trả lời , các nhóm khác nhận xét bổ sung Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. Nhắc lại. Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Đại diện các nhóm chơi. Thực hiện ở nhà. Buổi chiều Tiếng việt: Bài ; ¤N CAC V¢N §A HOC I. Mục tiêu -Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần các tiếng từ, câu ứng dụng ®· häc -Tìm được các tiếng có vần vừa học. -Biết nói tự nhiên theo chủ đề: «n. II. Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng tiếng Việt -Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1.Ổn định tổ chức: 3 Bài mới: -Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. * Luyện đọc: -Ghi bảng nội dung luyện đọc. -G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng -Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng. -Nhận xét ghi điểm -Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con. * Luyện nói: -Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: giữa trưa -Nhận xét ghi điểm -Tuyên dương các cá nhân nói tốt. 4. Củng cố dặn dò: Đọc bài s.g.k Nhắc lại cácvần vừa học: ay, ây. Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng. Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt. Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: H.s viết Nhắc lại chủ đề luyện nóiH.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: . Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình. Nhận xét bài nói của bạn. H.s đọc bài LUYỆN TẬP CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10 NHẬN BIẾT CÁC HÌNH ĐÃ HỌC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc thứ tự , so sánh các số từ 0 đến 10 , các hình đã học. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết ,so sánh các số từ 0 đến 10 , nhận biết các hình thành thạo . 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: tính 4 + 0 ; 0 + 2 ; 1 + 4 2.Bài mới: Bài 1: Số? 0 1 4 10 7 3 0 7 6 4 1 2 Bài 2: ,=. Nêu cách làm? 8...5 3 ...6 10....9 10 ...6 5.....8 0...5 4 ...4 1....0 7 ...6 8.....8 8...10 3 ...9 0....9 5 ... 3 5.....2 Bài 3: Viết các số 6 , 1 , 9 , 4 , 10 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................... b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................... Bài 4: : Có ....hình tam giác ? Có......hình vuông ? Bài 5:(Dành cho HS giỏi) ,= 6 ..... > 7 5 > .... >1 6 < ....< 9 Khen em làm nhanh đúng . IV.Củng cố dặn dò: Đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại Nhận xét giờ học 2 em lên bảng , lớp làm bảng con. Nêu yêu cầu HS điền vào vở bài tập , 2 em lên bảng làm Đọc lại các số vừa điền So sánh hai số rồi điền dấu 5 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li 1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li a) 1 , 4 , 6 . 9 , 10 b) 10 , 9 , 6 , 4 , 1 Nêu yêu cầu Quan sát hình vẽ kĩ rồi điền số vào chỗ chấm 2 em lên bảng điền , lớp theo dõi nhận xét sửa sai Nêu yêu cầu 2 em học sinh giỏi lên bảng làm , lớp theo dõi nhận xét sửa sai Lớp đọc các số từ 0 đến 10 Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Học vần tiết 1+2: Bài 38: E0 - AO I.Mục tiêu: Kiến thức : Đọc được : eo, ao , chú mèo , ngôi sao ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : eo , ao , chú mèo , ngôi sao - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Gió mây , mưa , bão , lũ . Kĩ năng :Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: con mèo, ngôi sao -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: đôi đũa , tuổi thơ, máy bay Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong đoạn thơ ứng dụng ? 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Vần eo: a) Nhận diện vần: Phát âm mẫu. Nêu cấu tạo vần eo? So sánh vần eo với âm e. Yêu cầu học sinh tìm vần eo trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: eo Đánh vần:e- o - eo - Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm m thanh huyền vào vần eo để tạo tiếng mới. Gọi học sinh phân tích. c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần mờ - eo - meo - huyền - mèo Đọc trơn: mèo. Con mèo GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Vần ao : ( tương tự vần eo) - Vần ao được tạo bởi âm a, o -So sánh vần ao với vần eo? Đánh vần: a - o - ao sờ - ao - sao . ngôi sao Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khóa Lần lượt đọc từ ứng dụng Luyện đọc câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp. Nhận xét cách viết. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì? Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? Khi nào em thích thả diều? Trước khi mưa em thấy gì trên bầu trời? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới au , âu Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Lắng nghe.Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm e đứng trước, m o đứng sau +Giống:Đều có âm e +Khác:vần eo có thêm âm o Tìm vần eo và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng mèo 1 em phân tích Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Giống : đều kết thúc bằng âm o Khác : vần ao mở đầu bằng âm a Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em đánh vần lại toàn bài . . Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo, ao 3em phân tích các tiếng có chứa vần vừa học 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe Cá nhân, nhóm , lớp 1 em. Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm ,lớp Quan sát tranh trả lời Có suối , em bé ngồi thổi sáo ... Tiếng reo , rào ... 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Luyện viết ở vở tập viết gió, mây , mưa , bão , lũ Gió các bạn thả diều, trên trời có mây, mưa, gió to cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, nước lũ to ngập nhà cửa Mang áo mưa , che ô , trú mưa Chiều tối để thả diều Mây xám xịt , giông Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần eo , ao 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Toán tiết 4: Kiểm tra giữa kỳ Buổi chiều. Toán. LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PV 3-4-5. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5 và phép cộng có số 0 2 Kĩ năng: Giúp HS bước đầu làm quen với dạng toán nhìn hình vẽ để điền dấu. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính 3 + 0 ; 3 + 2 ; 1 + 4 2.Bài mới: Bài 1: Tính( Theo hàng dọc) Nhận xét sửa sai Bài 2: Tính. 2 + 1 + 1 =.....;3 + 1 + 1 = .....; 2 + 2 + 1 =... 1 +3 + 1 =.... ;4 + 1 + 0 =..... ; 2 + 0 + 3=... Nêu cách làm? Bài 3: Điền dấu , = ( HS khá giỏi) 2 + 2 .....5; 2 + 1.....1 + 2 ; 3 + 1 ....3 + 2 2 + 3.......5; 2 + 2 ....1 + 2 ;3 + 1 ....1 + 3 5 + 0 ......5; 2 + 0.....1 + 2 ;1 + 4 ....4 + 1 Nêu cách làm? Bài 4: Viết phép tính thích hợp. IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5, Làm bài tập ở nhà Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu Làm bảng con Nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con Cộng số thứ nhất với số thứ hai được kết quảcộng với số thứ ba. Nêu yêu cầu bài Làm bảng lớp 3 em , lớp làm VBT Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu. Làm vở bài tập, 3 em lên bảng làm. Nêu yêu cầu Quan sát tranh vẽ rồi đặt dề toán rồi viết phép tính thích hợp vào VBT 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 Thực hiện ở nhà Tiếng Việt: Bài: EO– AO I. Mục tiêu -Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần eo, ao, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần eo, ao -Tìm được các tiếng có vần vừa học. -Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. II. Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng tiếng Việt -Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1.Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: -Nhận xét bài cũ. 3 Bài mới: -Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. * Luyện đọc: -Ghi bảng nội dung luyện đọc. -G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng -Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng. -Nhận xét ghi điểm -Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con. * Luyện nói: -Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: giữa trưa -Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố dặn dò: -Chuẩn bị bài sau: ôn tập.. Đọc bài s.g.k vµ viÕt b¶ng con Bµi 38 Đọc cá nhân, lớp
File đính kèm:
- Tuan 9.doc