Bài giảng Học vần : Ôn tập

*Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ăng, âng, măng, tầng.

HĐ2. Đọc từ ứng dụng

Phẳng lặng: yên ả, không gợn lên một chút xao động. Ví dụ dòng sông phẳng lặng.

Nâng niu: chăm chút với tình cảm trìu mến quý trọng.

 

doc10 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2014 Học vần : ÔN TẬP
I/Mục tiêu: 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
II/Đồ dùng dạy học:
	- Bảng ôn, Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần chuyện kể
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1:
1.Bài cũ : Viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai .
 Đọc từ, câu ứng dụng bài 50
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
HĐ1.Ôn tập 
a/ Ôn âm, vần
b/Ghép âm thành vần 
- Yêu cầu hs ghép a + n: an 
 e + n: en 
 c/ Đọc từ 
d/Luyện viết 
 Tiết 2:
HĐ3.Luyện tập 
a/Đọc câu: Giới thiệu tranh 
b/Luyện viết 
c/Kể chuyện: Chia phần (SGV) 
- Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. 
d/ Đọc bài (SGK) 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết từ qua tranh
- GV đính tranh vẽ dế mèn, gà con yêu cầu hs ghi đúng và nhanh
- Dặn dò: HS đọc bài thuộc xem trước bài ong, ông.
- Nhận xét lớp.
- Viết theo tổ
- Đọc 3 hs
- QS tranh nhận biết vần tiếng lan có vần an phân tích đọc 
- Đọc các âm vừa học ở bảng ôn 
- Ghép các âm thành vần, đọc lần lượt từng cột 
- Đọc từ ứng dụng 
- Viết BC: cuồn cuộn, con vượn
- Đọc bài tiết 1
- QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng, đọc tiếng, từ, câu
- Viết bài 51 VTV
- Nghe, hiểu kể lại nội dung câu chuyện.HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
- Đọc toàn bài SGK 
- Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B
- Mỗi đội cử 1 em tham gia
Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 
I/Mục tiêu :
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
Làm BT 1, 2( d1 ), B3(d1), B4-phần còn lại dành cho HSKG
II/Đồ dùng dạy học:
	- Bộ đồ dùng toán 1; Các mẫu vật, hình vẽ tương tự SGK
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Bài 3,4 /67 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
HĐ1.Lập phép cộng 6+1=7 
- Đính 6 bông hoa thêm 1 bông hoa
- Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời
- Khi thêm vào thực hiện phép tính gì?
- Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào?
- Các phép tính còn lại dạy tương tự
* Hướng dẫn hs đọc công thức.
- GV xoá dần hoặc che yêu cầu hs đọc thuộc.
HĐ2.Thực hành
Bài 1/68 SGK 
Bài 2/68 SGK( dòng 1).Phần còn lại dành cho HS khá giỏi
 Nhận xét một số cộng với o, o cộng với một với và vị trí các số về kết quả
Bài 3/ 68 SGK (dòng 1)Phần còn lại dành cho HS khá giỏi
Bài 4/68 SGK QS tranh nêu đề toán viết phép tính thích hợp 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. 
- Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 7. 
- 2 hs làm bài tập
- QS mẫu vật nêu đề toán : Có 6 bông hoa thêm 1 bông. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Trả lời : 7bông hoa 
- Thêm vào làm phép cộng.
 Ghép, đọc 6+1=7 
 1+6=7 
......kết quả không thay đổi
- Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7
- Một số hs thi đua đọc thuộc công thức
 - Nêu cách đặt tính.Tính viết đúng kết quả
Nhẩm nêu kết quả. 
- Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. 
- Nêu cách thực hiện, viết đúng kết quả 
a.Có 6 con bướm ,thêm 1 con bướm nữa. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 
 6 + 1 = 7 
b.Có 4 con chim ,thêm 3 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim? 
 4 + 3 = 7 
 Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2014 Học vần : ONG - ÔNG
I/Mục tiêu: 
	- Đọc được : ong, ong, cái võng, dòng sông; từ, câu ứng dụng
	- Viết được : ong, ong, cái võng, dòng sông
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: đá bóng
II/Đồ dùng dạy học: 
- Tranh cái võng, dòng sông; Bài ứng dụng và phần Luyện.nói
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Viết cuồn cuộn , thôn bản .
 Đọc từ và câu ứng dụng
2.Bài mới :
HĐ1.Dạy vần ong 
- Nhận diện vần ong
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm v và dấu ngã vào vần ong tạo tiếng mới. 
- Giới thiệu cái võng : Đồ dùng bện bằng sợi hoặc làm bằng vải, hai đầu mắc lên cao, ở giữa chùng xuống để nằm, ngồi và có thể đưa qua đưa lại. 
*Dạy vần ông tương tự như trên 
Dòng sông : Dòng nước tự nhiên tương
đối lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất, 
thuyền bè thường đi lại được. 
 - So sánh ong, ông 
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ong, ông, võng, sông.
HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng 
Con ong loài vật nhỏ, có cánh sống từng đàn, một số giống tìm hút lấy mật ở các loại hoa.
Cây thông loại cây thân thẳng hình lá kim.
Công viên: vườn hoa công cộng.
 Tiết 2:
HĐ3. Luỵên tập : 
a/ Đọc câu 
b/ Luỵện viết 
c/ Luyện nói: chủ đề đá bóng 
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?
- Em thích chơi đá bóng không? 
d/ Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- HS tìm từ có vần ong, ông:
*Dặn dò hs xem trước bài ăng, âng. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần ong: o+ng 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng võng: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết cái võng qua tranh.
- Giống: ng (cuối vần) 
- Khác: o, ô (đầu vần )
- HS viết bảng con
 - HS nhẩm nhận diện tiếng có vần
- Đọc vần, tiếng, từ
- Đọc bài tiết 1 Nêu nội dung câu ứng dụng qua tranh Đọc tiếng từ câu Viết bài 52 VTV - Tranh vẽ các bạn đang đá bóng - Em thường xem đá bóng ở ti vi, sân đá bóng xã - Đá bóng có lợi cho sức khỏe nhưng cần phải chơi vừa sức. 
HS đọc toàn bài; cá nhân
con công, cá bống, chong chóng... 
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 
I/Mục tiêu: 
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm BT 1, 2, B3(d1), B4-phần còn lại dành cho HSKG
II/Đồ dùng dạy học: 
- Bộ đồ dùng toán 1;Tranh ,mẫu vật tương tự SGK 
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ :Đoc thuộc công thức cộng trong PV 7. làm bài tập 1, 2 /68 SGK 
2.Bài mới :
HĐ1.Lập phép trừ 7 - 1 = 6 
- Đính 7 bông hoa bớt 1 bông hoa
- Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời
- Khi bớt đi thực hiện phép tính gì?
Giới thiệu các phép tính còn lại dạy tương tự như trên 
* Hướng dẫn hs đọc công thức.
- GV xoá dần hoặc che yêu cầu hs đọc thuộc.
HĐ2. Thực hành 
Bài1/69 SGK lưu ý hs viết các số thẳng cột với nhau.
Bài 2/69 SGK nhận xét 7- 0 = 7
Bài 3/69 SGK (dòng 1).Phần còn lại dành cho HS khá giỏi
Bài 4/69 SGK: QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp
Khuyến khích hs nêu đề toán khác
Câu b tiến hành tương tự như trên
3.Củng cố, dặn dò: 
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. 
- Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 7. 
- 3 hs
QS mẫu vật nêu : Có 7 bông hoa, bớt 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa ? Trả lời : 6 bông hoa. 
 Bớt đi làm phép tính trừ
ghép, đọc 7 - 1 = 6
 7 - 6 = 1 - Đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 7
- Một số hs thi đua đọc thuộc công thức
- Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả
-Tính nhẩm viết đúng kết quả. Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó. 
- Nêu cách tính, viết đúng kết quả
a.Có 7 quả cam, bé lấy đi 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
7 - 2 = 5
Có 7 quả cam trên, bé đã lấy đi một số quả , trên bàn còn lại 5 quả. Hỏi bé đã lấy đi mấy quả cam ?
 7 - 5 = 2
 Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2014 
Học vần : ĂNG, ÂNG
I/Mục tiêu: 
	- Đọc được ăng, măng tre, âng, nhà tầng ; từ, câu ứng dụng: 
	- Viết được : ăng, măng tre, âng, nhà tầng 
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ 
II/Đồ dùng dạy học : 
 Tranh măng tre, nhà tầng; Bài ứng dụng và phần L.nói
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1:
1.Bài cũ : Viết ong, ông, cái võng, dòng sông . Đọc từ, câu ứng dụng bài 53
2.Bài mới :
HĐ1.Dạy vần ăng 
- Nhận diện vần ăng
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm m vào vần ăng tạo tiếng mới. 
 Măng tre: Mầm tre non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn.
*Dạy vần âng tương tự như trên 
 Nhà tầng: là nhà có nhiều tầng, có cao thấp khác nhau ,dùng mặt phẳng để ở.
 - so sánh ăng, âng 
*Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ăng, âng, măng, tầng.
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Phẳng lặng: yên ả, không gợn lên một chút xao động. Ví dụ dòng sông phẳng lặng.
Nâng niu: chăm chút với tình cảm trìu mến quý trọng.
Tiết 2:
HĐ3. Luyện tập: 
a/ Đọc câu ứng dụng 
b/ Luyện viết 
c/ Luyện nói: chủ đề Vâng lời cha mẹ 
- Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
- Em có làm theo lời bố mẹ không?
- Đứa con biết vâng lời cha mẹ được gọi là gì?
d/ Đọc bài SGK
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Chuẩn bị thẻ từ: vầng trăng, rặng dừa...
- HS tìm đúng từ do GV yêu cầu 
*Dặn dò hs xem trước bài ung, ưng. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần ăng: ă+ng 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng măng: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết măng tre qua tranh vẽ.
- Giống ng ( cuối vần ) - Khác ă, â ( đầu vần )
- HS viết bảng con
- HS nhẩm , nhận diện tiếng có vần
- Đọc vần, tiếng, từ
- Đọc bài tiết 1 - QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng 
Đọc tiếng, từ, câu. Viết bài 53 VTV 
- Tranh mẹ và hai con ( bé đang bế em) 
- Bố thường khuyên em chăm ngoan, học giỏi 
Em làm theo lời bố mẹ là biết vâng lời 
- Đứa con biết ….mẹ là đứa con ngoan . 
- Đọc toàn bài SGK 
- Trò chơi tổ chức theo hai đội A&B
- Mỗi lần 2 hs tham gia.
Toán : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
Làm BT 1, 2( C1,2 ), B3(C1,31, B4(C1,2) -phần còn lại dành cho HSKG
II/Đồ dùng dạy học : 
	Tranh bài tập 5/ 70 SGK
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ: Bài 2,3/69 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1/70 SGK 
Bài 2/70 SGK(cột 1,2).Còn lại dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu hs nhận xét 6+1=7
 1+6=7
- Quan sát 1+6=7 từ phép cộng trên ta 
 7-6=1 tính nhanh kết quả 
 7-1=6 phép trừ đây là mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3/70 SGK(cột 1,3 ).Còn lại dành cho HS khá
Bài 4/70 SGK (cột 1,2).Còn lại dành cho HS khá giỏi
Bài 5/70 SGK : Dành cho HS khá, giỏi
3.Củng cố, dặn dò
- Hỏi hs: Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em chú ý điều gì?
- Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào?
- Nhận xét lớp, dặn dò
- 2 hs làm bài tập.
 Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả
- Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi
-HS dựa vào các phép cộng và trừ đã học điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Nêu cách thực hiện, điền dấu thích hợp
Có 3 bạn thêm 4 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
3 + 4= 7
...viết các số thẳng cột với nhau
...kết quả không đổi
 Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014 Học vần : UNG , ƯNG
I/Mục tiêu : 
	- Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ; Câu ứng dụng.
	- Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, núi, đèo 
II/Đồ dùng dạy học : 
	Tranh bông súng, sừng hươu, câu ứng dụng và phần L.nói
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1:
1.Bài cũ : Viết :ăng, âng, măng tre, nhà tầng . Đọc từ, câu ứng dụng
2.Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần ung
- Nhận diện vần ung
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm s và dấu sắt vào vần ung tạo tiếng mới. 
Bông súng: Súng là loại cây mọc ở dưới 
nước, bông to, thường có màu tím 
*Dạy vần ưng tương tự như trên 
sừng hươu: Phần cứng mọc nhô ra ở
đầu của con hươu 
so sánh ung, ưng 
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Vui mừng: vui và phấn khởi.
Trung thu: ngày rằm tháng 8 âm lịch, ngày tết của trẻ em. 
 Tiết 2:
HĐ3.Luyện tập : 
a/ Đọc câu ứng dụng 
b/ Luyện viết 
c/ Luyện nói chủ đề : Rừng
- Yêu cầu hs chỉ đúng vị trí của rừng...
- Trong rừng thường có những gì?
d/ Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Ai đúng và nhanh
- Chuẩn bị thẻ từ: quả trứng, rừng núi...
- HS tìm đúng từ do GV yêu cầu 
*Dặn dò hs xem trước bài eng, iêng. 
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- HS phân tích cấu tạo vần ung: u+ng 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng măng: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết bông súng qua tranh vẽ
Giống : ng (cuối vân ) Khác : u, ư ( đầu vần )
Đọc vần, tiếng từ
- Đọc bài tiết 1 Đọc tiếng, từ,câu Viết bài 54 VTV 
- QS tranh vẽ rừng, thung lũng, núi, đèo - HS chỉ thung lũng, núi, đèo trong tranh
- Trong rừng thường có thú rừng, cây cối 
- Đọc toàn bài SGK . 
- Trò chơi tổ chức theo hai đội A&B
- Mỗi lần 2 hs tham gia.
Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 
I/Mục tiêu :
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
Viết được phép tình thích hợp với hình vẽ.
Làm BT 1, 2( C1,3,4 ), B3(d1), B4a -phần còn lại dành cho HSKG
II/Đồ dùng dạy học: 
	Bộ Đ D D T .1 và các mẫu vật 8 quả cam, 8 chiếc lá, 8 bông hoa
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Bài 1, 4/70 SGK 
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới : 
HĐ1. Lập phép cộng 7+1=8 
 Đính mẫu vật 7 bông hoa thêm 1 bông hoa. 
Nhận xét vị trí và kết quả
 - Lập các phép tính tiếp theo tương tự 
* Hướng dẫn hs đọc công thức.
- GV xoá dần hoặc che yêu cầu hs đọc thuộc.
HĐ2. Thực hành 
Bài 1/71 SGK 
Bài 2/71 SGK (cột 1,3,4).Còn lại dành cho HS khá giỏi
Bài 3/72 SGK9 dòng 1).Còn lại dành cho HS khá giỏi
Bài 4/72 SGK yêu cầu hs QS tranh nêu đề toán viết phép tính thích hợp. 
Câu b tương tự như trên. 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Gọi hs đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 8.
- Dặn dò: hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 8.
- 2 hs làm bài tập
-7 bông hoa thêm 1 bông hoa có tất cả mấy bông hoa ?
8 bông hoa. 7 thêm 1 bằng 8. Thêm vào làm phép tính cộng.
 Ghép 7+1=8 đọc
 1+7=8 (tương tự)
Nhận xét trong phép tính cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn giống nhau 
- Đọc toàn công thức cộng trong PV 8
- Luyện đọc thuộc công thức. 
- Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả
- Nêu kết quả các phép tính. Nhận xét tính giao hoán …
- Nêu cách tính. Viết đúng kết quả các phép tính
 a. Có 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bò đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cua? 6 + 2 = 8
 Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014 
 Tập viết : NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY
I/Mục tiêu : 
	- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây… 
	- Viết chữ thường cỡ vừa, theo vở Tập Viết 1- Tập 1	
II/Đồ dùng dạy học : 
 Mẫu chữ, phấn màu
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ: Viết chú cừu, rau non Kiểm tra vở tập viết 
 2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ: nền nhà 
Nền nhà là mặt phẳng bên dưới của nhà 
 HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) 
HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 
3.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp.
 Yêu cầu hs viết từ cuộn dây.
- HS lên bảng viết
- HS nêu độ cao các con chữ: n, ê, a cao 2 ô; h cao 5 ô li
- HS viết bảng con 
- HS khá, giỏi viết đúng đúng số dòng quy định trong vở TV-T1 Viết mỗi từ một dòng 
- Tổ cử 1 em tham gia
Tập viết : CON ONG , CÂU THÔNG, VẦNG TRĂNG , CÂY SUNG 
CỦ GỪNG , CỦ RIỀNG
I/Mục tiêu : 
	- Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng . 
	- Viết chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết 1- tập 1
II/Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ, phấn màu
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ: Viết nền nhà, yên ngựa 
 Kiểm tra vở tập viết 
 2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ: con ong 
Con ong loài vật nhỏ, có cánh sống từng đàn, một số giống tìm hút lấy mật ở các loại hoa. HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) 
HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 
3.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp.
 Yêu cầu hs viết từ cây thông.
- HS lên bảng viết
- HS nêu độ cao các con chữ: c, o, n cao 2 ô; g cao 5 ô li
- HS viết bảng con 
- Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ Viết mỗi từ một dòng 
- Tổ cử 1 em tham gia

File đính kèm:

  • docBai giang Tuan 13.doc
Giáo án liên quan