Bài giảng Học vần : Bài 9 - Âm o - C

Hoạt động 3: Kể chuyện

- GV kể mẫu kèm theo tranh minh hoạ

- H.dẫn HS kể lại truyện theo từng tranh

- GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ

 3 .Củng cố, dặn dò:

 - HS đọc bài SGK

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 9 - Âm o - C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 9 ÂM O - C
I/ Mục tiêu : 
Đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng 
Viết được: o, c, bò, cỏ
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ các từ khoá : bò, cỏ 
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ 
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm o
- Nhận diện chữ o
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : bò
 - Phân tích tiếng : bò
- Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : bò
Hoạt động 2: Dạy âm c ( quy trình tương tự)
- GV hướng dẫn viết : o, c, bò, cỏ
Hoạt động 3 : Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng 
 bo bò bó
 co cò cọ 
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
 + Tranh vẽ gì?
 + Vó dùng để làm gì?
 +Ngoài dùng vó , người ta còn dùng cách
 nào khác để bắt cá? ( HS khá , giỏi ) 
3.Củng cố, dặn dò: 
 - Đọc bài SGK 
 - Bài sau : ô , ơ
-Đọc : l, h, lê, hè
- Đọc bài 8
- Viết bảng con : lê, hè 
- ghép : o
- HS phát âm : o
- ghép : bò
- âm b đứng trước , âm o đứng sau dấu huyền trên đầu âm o
- đánh vần tiếng bò
- đọc trơn : bò
- HS viết bảng con 
- Đánh vần, đọc trơn
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm o, c
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS nêu chủ đề luyện nói
 + tranh vẽ vó, bè
 + vó dùng để kéo cá , bè để bơi 
 +HS tự trả lời 
 - HS đọc bài SGK
 Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 10 ÂM Ô - Ơ
I/ Mục tiêu : 
Đọc được : ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng 
Viết được : ô, ơ, cô, cờ
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ
GDMT: GDHS biết bảo vệ môi trường khi đi chơi trên bờ hồ. 
II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá : cô, cờ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm ô
- Nhận diện chữ ô
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : cô
 - Phân tích tiếng : cô
- Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : cô
Hoạt động 2: Dạy âm ơ ( quy trình tương tự)
- So sánh : ô, ơ
- GV h. dẫn viết : ô, ơ, cô, cờ
Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng ứng dụng 
 hô, hồ, hổ bơ , bờ, bở
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
 + Tranh vẽ gì?
 + Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
 + Các bạn đang dạo chơi ở đâu?
- GDMT : 
 - GDPTTNTT:
 3.Củng cố, dặn dò:
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có âm ô, ơ
- Đọc : o, c, bò, cỏ
- Đọc bài 9
- Viết : bò, cỏ
- ghép : ô
- HS phát âm :ô
- ghép : cô
- âm c đứng trước , âm ô đứng sau 
- đánh vần tiếng cô
- đọc trơn : cô
- giống : đều có nét cong tròn 
- khác : ô có dấu mũ, ơ có dấu râu
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ô, ơ
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
- HS nêu chủ đề luyện nói
 + tranh vẽ bờ hồ
 + mùa đông vì các bạn mặc áo ấm
 + trên bờ hồ
 Khi đi chơi trên bờ hồ không vứt rác ,…
 Không đi sát khu vực hồ, …
 Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 11 ÔN TẬP
I/ Mục tiêu : 
Đọc được các âm ; các từ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
Viết được các âm , các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ
II/ Đồ dùng dạy học
 - Bảng ôn ( trang 24 SGK )
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con : cô, cờ
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn tập 
- GV đính bảng ôn 
- GV đọc âm 
- ghép tiếng ở bảng ôn
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
 lò cò , vơ cỏ
- Viết bảng con 
GV h. dẫn viết : lò cò , vơ cỏ
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Kể chuyện
- GV kể mẫu kèm theo tranh minh hoạ
- H.dẫn HS kể lại truyện theo từng tranh
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ
 3 .Củng cố, dặn dò: 
 - HS đọc bài SGK 
 - Bài sau : i , a
- Đọc : hổ, bờ, vở vẽ
- Đọc bài 10
- Viết : cô, cờ 
- HS chỉ âm cô vừa đọc
- HS vừa chỉ vừa đọc âm
- HS đọc trơn các tiếng ghép ở bảng ôn 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS viết bảng con 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS nối tiếp nhau kể từng tranh 
 Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 12 ÂM I - A 
I/ Mục tiêu : 
Đọc được : i , a , bi , cá; từ và câu ứng dụng 
Viết được : i, a, bi, cá 
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ các từ khoá : bi , cá
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:- Đọc thẻ từ 
 - Đọc bài SGK
- - Viết bảng con 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm i
- Nhận diện chữ i ( i in và i viết ) 
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : bi
 - Phân tích tiếng : bi
- Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : bi
Hoạt động 2: Dạy âm a ( quy trình tương tự)
- GV hướng dẫn viết : i, a, bi, cá
 Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng 
 bi vi li ba va la
 bi ve ba lô
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
 + Tranh vẽ gì?
 + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì?
 + Lá cờ đội có nền màu gì?
 + Lá cờ hội màu gì?( HSG)
 3.Củng cố, dặn dò: 
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có âm i, a
- Đọc : lò cò, vơ cỏ 
- Đọc bài 11
- Viết : lò cò, vơ cỏ 
- ghép : i
- HS phát âm :i
- ghép : bi
- âm b đứng trước , âm i đứng sau 
- đánh vần tiếng bi
- đọc trơn : bi
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ô, ơ
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
- HS nêu chủ đề luyện nói
 + tranh vẽ 3 lá cờ
 + nền cờ màu đỏ, ở giữa có ngôi sao màu vàng
 + nền cờ màu đỏ, ở giữa có búp măng non
 + có nhiều màu
 Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 8 ÂM I - H 
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng 
 - Viết được : l. h, le, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ các từ khoá : lê , hè
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm l
- Nhận diện chữ l ( l in, l viết )
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : lê
 - Phân tích tiếng : lê
- Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : lê
Hoạt động 2: Dạy âm h ( quy trình tương tự)
- GV hướng dẫn viết : l , h , lê , hè
Hoạt động 3 : Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng
 lê lề lễ
 he hè hẹ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
 + Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở đâu?
 + Trông chúng giống con gì ?
 + Có loại vịt sống tự nhiên , không có người nuôi gọi là gì ?( HS khá, giỏi)
Trong tranh là con le le . Con le le nhỏ hơn con vịt , mỏ nhọn hơn
3.Củng cố, dặn dò:
 - Đọc bài SGK 
 - Bài sau : o , c 
- Đọc : ê, v, bê, ve
- Đọc bài 7
- Viết : bê, ve
- ghép : l
- HS phát âm : lờ
- ghép : lê
- âm l đứng trước , âm ê đứng sau
- đánh vần tiếng lê
- đọc trơn : lê
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
 - Đọc lại bài tiết 1
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
 - HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS nêu chủ đề luyện nói
 + đang bơi ở sông
 + giống con vịt, con ngỗng, vịt xiêm
 + vịt trời
- HS đọc bài SGK

File đính kèm:

  • docbài 8 l , h.doc