Bài giảng Học vần : Bài 5 - Dấu huyền, dấu ngã

I/ Mục tiêu :

- HS đọc và viết được : ê , v , bê , ve

- Đọc được từ và câu ứng dụng

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé

II/ Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ các từ khoá : bê , ve

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 5 - Dấu huyền, dấu ngã, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 5 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I/ Mục tiêu :
HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã .Đọc được : bè, bẽ
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ : dừa, cò, gà, mèo, vẽ, võ, gỗ, võng 
Tranh minh họa phần luyện nói 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : bẻ, bẹ 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh
- GV viết lên bảng dấu huyền 
 Và nói: dấu huyền là một nét xiên trái 
- GV viết dấu ngã 
Và nói: dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên 
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
+ Phân tích tiếng bè 
+ ghép tiếng bè
+ Đánh vần , đọc trơn tiếng bè 
+ Phân tích tiếng bẽ
+ Ghép tiếng bẽ
+ Đánh vần, đọc trơn 
- Tìm tiếng mới
-GV hướng dẫn viết : bè, bẽ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV hướng dẫn HS phát âm 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập tô chữ : bè, bẽ
Hoạt động 3: Luyện nói
+Tranh vẽ gì?
+Bè đi trên cạn hay đi dưới nước ?
+Thuyền và bè giống nhau chỗ nào ?
+Thuyền và bè khác nhau chỗ nào ? ( HSG)
3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK
- HS đọc , viết
- HS đọc: dấu huyền
- HS lấy dấu huyền trong bảng ghép
- HS đọc : dấu ngã
- HS lấy dấu ngã trong bộ ghép
- âm b đứng trước , âm e đứng sau dấu
 huyền trên đầu âm e 
- ghép: bè 
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng bè
-âm b đứng trước,âm e đứng sau, dấu ngã 
trên đầu âm e
- ghép: bẽ
- Đánh vần, đọc trơn tiếng bẽ 
- Tiếng có dấu huyền: dừa, cò, gà, mèo...
-Tiếng có dấu ngã : vẽ, võ, gỗ, võng
- HS viết vào bảng con 
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS đọc, phát âm 
- HS thực hành tô vào vở tập viết 
+Tranh vẽ bè
+Bè đi dưới nước 
+Đều đi dưới nước
 Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 6 BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ
I/ Mục tiêu : 
 - Nhận biết được các âm chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc. dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã 
 - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
 - Tô được e, b, bé và các dấu thanh 
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ các tiếng cho từ : be bé ( quyển sổ nhỏ, áo của trẻ em)
Tranh minh hoạ phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc, viết : bè, bẽ
 - Chỉ dấu ngã, dấu huyền trong các tiếng : nghỉ hè, vở vẽ , 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn tập
 + Chúng ta đã học dược âm gì?
 + Kể lại các dấu thanh mà em đã học ?
 + Em học được tiếng nào có các âm và dấu thanh
 đã học ? 
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
- GV cho HS ghép tiếng ở bảng ôn và phát âm 
- GV hướng dẫn viết : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV hướng dẫn HS phát âm 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập tô chữ : 
Hoạt động 3: Luyện nói
 + Tranh vẽ gì?
 + Em đã trông thấy các con vật, các loại quả và
 đồ vật này chưa? Ở đâu?
 + Em thích tranh nào? Tại sao?
3.Củng cố, dặn dò:
 - Đọc bài SGK
 - Trò chơi: Viết dấu thanh phù hợp dưới các bức tranh 
- âm e, b
- dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng 
- be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
- HS viết bảng con 
- HS phát âm các tiếng ở tiết 1 
- HS tập tô vào vở tập viết 
- HS quan sát tranh và thảo luận
- tranh vẽ: dê, dế - dưa, dừa - cỏ, cọ- vó,võ
+ HS đọc bài SGK
 Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 7 ÂM Ê , V
I/ Mục tiêu : 
HS đọc và viết được : ê , v , bê , ve
Đọc được từ và câu ứng dụng 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ các từ khoá : bê , ve
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc, viết : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm ê
- Nhận diện chữ ê 
- GV phát âm 
 - Ghép tiếng : bê
 - Phân tích tiếng bê
- Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : bê
Hoạt động 2: Dạy âm v ( quy trình tương tự)
- GV h. dẫn viết : ê , v , bê , ve
Hoạt động 3 : Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng 
 bê bề bế 
 ve vè vẽ 
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
 + Tranh vẽ gì?
 + Em bé vui hay buồn?
 + Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
 + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? ( dành cho HS khá, giỏi )
 3.Củng cố, dặn dò: 
- Đọc bài SGK. Bài sau : l, h
- ghép : ê
- HS phát âm : ê
- ghép : bê
- âm b đứng trước , âm ê đứng sau
- đánh vần tiếng bê
- đọc trơn : bê
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần, đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm tìm tiếng có âm ê, v rồi luyện đọc
 câu ứng dụng 
 - HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS nêu chủ đề luyện nói
 - Mẹ đang bế em bé 
 - Bé vui khi được mẹ bế
 - Mẹ hôn vào má bé
 - Chúng ta phải vâng lời ...
 Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2014
Tập viết: Bài 1 TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
 Bài 2 TẬP TÔ : E , B BÉ
I/ Mục tiêu :
Luyện viết đúng các nét cơ bản 
Luyện viết chữ e , b , bé
Rèn tính cẩn thận khi viết bài
II/ Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu : e , b , bé
III/ Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập ( vở tập viết, bút )
2 Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản
- GV viết lần lượt các nét cơ bản lên bảng :
- Cho HS biết được tên các nét móc cơ bản
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút của từng nét móc cơ bản
Hoạt động 3 : Luyện viết 
- GV viết mẫu từng nét 
- Hướng dẫn viết bài 
Tiết 2
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu
- GV lần lượt đính chữ mẫu : e , b , bé
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ 
Hoạt động 3 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài 
 3. Củng cố, dặn dò : 
- GV chấm điểm , nhận xét 
- HS quan sát 
+ nét ngang
+ nét sổ thẳng + Nét cong phải
+ nét móc ngược + nét xiên trái
+ nét xiên phải + nét móc xuôi 
+ nét cong trái + nét móc hai đầu
+ nét khuyết xuôi + nét khuyết ngược
- HS nhắc lại tên các nét cơ bản 
- HS theo dõi quy trình viết 
- HS viết bảng con 
- Luyện viết bài vào vở 
- HS đọc
- HS theo dõi quy trình viết
- HS viết bảng con 
- HS luyện viết bài vào vở
 Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 4 DẤU HỎI, DẤU NẶNG 
I/ Mục tiêu :
HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng 
Đọc được : bẻ, bẹ
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ : giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ 
Tranh minh họa phần luyện nói 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Nhận diên dấu thanh
- GV viết lên bảng dấu hỏi 
 Và nói: dấu hỏi là một nét móc
- GV viết dấu nặng 
Và nói: dấu nặng là một chấm 
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
+ Phân tích tiếng bẻ 
+ ghép tiếng bẻ
+ Đánh vần , đọc trơn tiếng bẻ 
+ Phân tích tiếng bẹ
- Tìm tiếng mới
-GV hướng dẫn viết : bẻ, bẹ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV hướng dẫn HS phát âm 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập tô chữ : bẻ, bẹ
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Quan sát tranh các em thấy những gì?
3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK
- Chỉ chữ b trong các tiếng bé, bè, bà, bê
- HS đọc: dấu hỏi
- HS lấy dấu hỏi trong bảng ghép
- HS đọc : dấu nặng 
- HS lấy dấu nặng trong bộ ghép
- âm b đứng trước , âm e đứng sau dấu hỏi 
trên đầu âm e 
- ghép: bẻ 
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng bẻ
-âm b đứng trước,âm e đứng sau, dấu nặng dưới âm e
-Đánh vần, đọc trơn tiếng bẹ 
- ghép: bẹ
- Tiếng có dấu hỏi: giỏ, khỉ,thỏ...
-Tiếng có dấu nặng : vẹt, cọ, cụ, nụ
- HS viết vào bảng con 
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS đọc, phát âm 
- HS thực hành tô vào vở tập viết 
- Mẹ bẻ cổ áo cho bé
- Chú bẻ bắp
- Các bạn bẻ bánh tráng 

File đính kèm:

  • docBài 5 Dấu huyền, dấu ngã.doc