Bài giảng Học vần : Bài 42 - Ưu ươu
ghép : on Đánh vần , đọc trơn
- ghép : con
-âm c đứng trước,vần on đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : con
- đọc trơn : mẹ con
- - Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác : on có o đầu vần, an có a đầu vần
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014 Học vần : Bài 42 ƯU ƯƠU I/ Mục tiêu : - Đọc được : ưu , ươu , trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ưu - Phân tích vần ưu - Ghép vần : ưu - Ghép tiếng : lựu - Phân tích tiếng :lựu - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : trái lựu Hoạt động 2:Dạy vần ươu (quy trình tương tự) - So sánh : ưu ươu - GV hướng dẫn viết : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Những con vật này sống ở đâu ? + Con nào hiền lành, con nào hung dữ ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: thả diều, gầy yếu, buổi chiều - HS đọc bài SGK ( bài 41 ) - HS viết bảng con: diều sáo, yêu quý - âm ư đứng trước, âm u đứng sau - ghép : ưu Đánh vần , đọc trơn - ghép : lựu -âm l đứng trước,vần ưu đứng sau , dấu nặng dưới âm ư - đánh vần, đọc trơn tiếng : lựu - đọc trơn : trái lựu - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm u cuối vần khác : ưu có ư đầu vần, ươu có ươ đầu vần - HS viết bảng con - nhẩm tìm tiếng có vần ưu , ươu - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ưu, ươu - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - voi, hổ , gấu , hươu, nai - chúng sống trong rừng - hươu , nai, voi hiền lành. hổ, báo hung dữ - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ưu, ươu Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014 Học vần : Bài 43 ÔN TẬP I/ Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và cừu II/ Đồ dùng dạy học - Bảng ôn ( SGK trang 88 ) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng ao bèo, cá sấu, kì diệu - GV hướng dẫn viết Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - HSKG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh - Ý nghĩa câu chuyện : Con Sói chủ quan kiêu căng nên đã phải đền tội 3. Củng cố , dặn dò: - Đọc bài SGK - Đọc : ưu, ươu, bầu rượu, bướu cổ, chú cừu... - Đọc bài SGK ( bài 42 ) - Viết bảng con : trái lựu, hươu sao - HS đọc : a, e, â, ê, i, ư, iê, yê, ươ - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên : au, ao, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con : cá sấu , kì diệu - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc tiếng , từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp - HS nhắc lại - HS đọc bài SGK Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014 Học vần : Bài 44 ON -AN I/ Mục tiêu : - Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng - Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần on - Phân tích vần : on - Ghép vần : on - Ghép tiếng : con - Phân tích tiếng : con - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : mẹ con Hoạt động 2:Dạy vần an (quy trình tương tự) - So sánh : on, an - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Các bạn ấy đang làm gì ? + Bạn của em là những ai ? + Em và các bạn thường chơi trò chơi gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: au, ao, eo, êu, ao bèo, cá sấu, kì diệu - HS đọc câu ứng dụng ( bài 42 ) - HS viết bảng con: cá sấu, kì diệu - âm o đứng trước, âm n đứng sau - ghép : on Đánh vần , đọc trơn - ghép : con -âm c đứng trước,vần on đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : con - đọc trơn : mẹ con - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm n cuối vần khác : on có o đầu vần, an có a đầu vần - HS viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn - nhẩm tìm tiếng có vần on, an - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần on, an - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - bé và các bạn - Các bạn chơi búp bê - HS kể tên các bạn - đá kiện, ô làng, kéo co... - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần on, an Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 Học vần : Bài 45 ÂN , Ă -ĂN I/ Mục tiêu : - Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân , con trăn; từ và câu ứng dụng - Viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ân - Phân tích vần : ân - Ghép vần : ân - Ghép tiếng : cân - Phân tích tiếng : cân - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cái cân Hoạt động 2:Dạy vần ăn (quy trình tương tự) - So sánh : ân, ăn - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Các bạn ấy đang làm gì ? + Đồ chơi thường nặn bằng gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: on, an,hòn đá, bàn ghế, nhà sàn... - HS đọc bài SGK ( bài 44 ) - HS viết bảng con: nhà sàn, bàn ghế - âm â đứng trước, âm n đứng sau - ghép : ân Đánh vần , đọc trơn - ghép : cân -âm c đứng trước,vần ân đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : cân - đọc trơn : cái cân - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm n cuối vần khác : ân có â đầu vần, ăn có ă đầu vần - HS viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn - nhẩm tìm tiếng có vần ân, ăn - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ân, ăn - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - bé và các bạn - Các bạn đang nặn đồ chơi - Nặn đồ chơi bằng đất sét... - HS trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ân, ăn Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014 Tập viết: Bài 9 CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU... Bài 10 CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN... I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, chú cừu, rau non, thợ hàn... - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con - Chấm điểm bài viết ( bài 7, bài 8) 2.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : - Cho HS đọc các từ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2 Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm điểm , nhận xét - HS viết :xưa kia . ngà voi, đồ chơi + cái kéo + trái đào + sáo sậu - HS đọc các từ - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở + chú cừu + rau non + thợ hàn - HS đọc - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở
File đính kèm:
- bài 42 ưu ươu.doc