Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tuần 24, Bài 34: Luyện tập 6
*Khí hdro
- Nhiên liệu cho 1 số động cơ
- Nguyên liệu sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ
- Điều chế 1 số kim loại
- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám
BÀI 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 I – Kiến thức cần nhớ: Khí Oxi Khí hidro Tính chất vật lí Là chất khí, không màu , không mùi, nặng hơn không khí. Là chất khí, không màu , không mùi, nhẹ hơn không khí. I – Kiến thức cần nhớ: Khí Oxi Khí hidro Tính chất hóa học 1. Tác dụng với phi kim: S + O 2 SO 2 4P + 5 O 2 2 P 2 O 5 2. Tác dụng với kim loại: 4Al + 3O 2 Al 2 O 3 3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4 1. Tác dụng với phi kim: 2H 2 + O 2 2H 2 O H 2 + Cl 2 2HCl I – Kiến thức cần nhớ: Khí Oxi Khí hidro Tính chất hóa học 3. Tác dụng với hợp chất: CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O C 2 H 6 O + 3O 2 2CO 2 + 3H 2 O 2. Tác dụng với 1 số oxit kim loại (ZnO, CuO, HgO, PbO, oxit sắt) H 2 + O.B → KL + H 2 O Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O CuO + H 2 Cu + H 2 O I – Kiến thức cần nhớ: Khí Oxi Khí hidro Điều chế trong PTN Nhiệt phân hợp chất giàu oxi: 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 2KClO 3 2KCl + 3O 2 1 số KL ( trừ Cu, Ag, Au) + axit loãng ( HCl, H 2 SO 4 ) → Muối + H 2 KL + dd A → Muối + H 2 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2 Fe + H 2 SO 4 (loãng) → FeSO 4 + H 2 I – Kiến thức cần nhớ: Khí Oxi Khí hidro Cách thu Đứng bình. Ngược bình I – Kiến thức cần nhớ: Khí Oxi Khí hidro Ứng dụng Cần cho sự hô hấp của người và động vật Nhiên liệu trong đời sống và sản xuất Nhiên liệu cho 1 số động cơ Nguyên liệu sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ Điều chế 1 số kim loại Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám Bài tập Hướng dẫn Câu 6: ( trang 2 9 Vở Hóa Học 8 HKII”) Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro. Tính thể tích khí Hiđro ( ở đktc) cần dùng. b) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tuan_24_bai_34_luyen_ta.ppt