Bài giảng Đạo đức - Tuần 7 : Gia đình em
b, Luyện nói
- GV giới thiệu về địa danh của núi Ba Vì
HS yếu đánh vần được câu ứng dụng của bài
IV. Củng cố dặn dò
Nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học
ắn HS khi viết Tiết 2 3) Luyện tập a. Luyện đọc Nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS b. HD đọc câu ứng dụng - GT câu ứng dụng * GV đọc mẫu c. Kể truyện GV kể truyện 1- 2 lần kết hợp theo tranh T1: Có một chú bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói biết cười . T2: Bỗng một hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc . T3 Từ đó chú lớn nhanh như thổi T4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, Trốn chạy tan tác T5: Gậy sắt gãy. Tiện tay, chú lion nhổ luôn cụm tre tre cạnh đó thay gậy tiếp tục chiến đấu T6: Đất nước trở lại yên bình . Chú dừng tay buông cụm tre xuống . tre gặp đất trở lại tươi tốt lạ thường … * ý nghĩa câu truyện : truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. Tổ chức trò chơi ghép chữ vừa học . HS yếu đọc lại các âm :o,ô,ơ,a,,e,ê,ph, nh, Bíêt ghép và đánh vần một số tiếng VI. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học - hát - 2HS viết và đọc :y, tr , y tá , tre ngà , - 1 HS đọc câu ứng dụng - HS lên bảng chỉ và đọc lại các chữ đã học - HS đọc ghép chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang ĐT - CN – nhóm – bàn - Đọc bài trên bảng ĐT – CN - HS đọc CN 3-4 em -HS yếu luyện đọc nhiều lần - Chú ý theo dõi viết bảng con - HD viết vở tập viết theo mẫu HS nhìn bảng phát âm ĐT – CN –nhóm – bàn HS đọc câu ứng dụng trên bảng - Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ , phố bé Nga có nghề giã giò . ĐT – CN – nhóm – bàn HS đọc CN 3-4 em HS đọc tên truyện : Tre ngà - HS chú ý theo dõi và kể lại nội dung truyện theo từng tranh HS thực hiện trò chơi HS đọc lại bài 1-2 lần - Đọc CN câu ứng dụng 1- 2em -------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 29/8/2008 Ngày giảng : Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm2008 Toán Kiểm tra A. Mục tiêu: HS nắm được dãy số từ 0 đến 10 Viết đúng các số đã học Biết so sánh các số trong phạm vi 10 B. Chuẩn bị Giấy kiểm tra C. Đề bài 1) viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại 0 1 6 9 10 2 0 2) Viết theo mẫu * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ** 5 3) Điền dấu = 1……3 0…….8 3…….1 10…..9 7…….7 4……4 D . Đáp án Bài 1: 2 điểm : viết dúng một dãy số được 1 điểm Bài 2 : 2 điểm : Viết đúng số tương ứng được 0,5 điểm Bài 3 : 6 điểm : Điền đúng dấu một phép tính được 1 điểm ------------------------------------------------------ Tiếng việt Ôn tập âm và chữ ghi âm A. Mục đích yêu cầu: - HS nhớ và đọc viết được âm và chữ ghi âm đã học từ bài 1 đến bài 26 - Ghép và đánh vần đọc trơn các tiếng dã học - Nhận biết đúng các dấu thanh HS yếu đọc được các âm đã học và biết ghép một số tiếng Nhìn bảng viết được tiếng đơn B. Chuẩn bị Đồ dùng dạy – học C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định lớp II. KT bài cũ - Nhận xét III. Bài ôn tập 1) Giới thiệu bài GV ghi đầu bài lên bảng 2) Hướng dẫn phát âm GV treo bảng ôn lên trên bảng GV chỉ Nhận xét cách phát âm * Những chữ nào cấu tạo bằng hai con chữ ? * Chữ nào cấu tạobằng ba con chữ ? GV nhận xét 3) Ghép tiếng và đọc GV HD ghép Nhận xét Tiết 2 4) Luyện tập a, Luyện đọc HD đọc bài trong bảng ôn * Nhận xét b, Luyện viết GV HD HS nghe viết các âm đã học GVđọc một số âm GV đọc tiếng Chú ý sửa sai ngay cho HS trong khi viết * Nhận xét HS yếu nhìn bảng viết HS yếu đọc lại bảng chữ cái IV. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát Đọc câu ứng dụng : Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ Phố bé Nga có nghề giã giò HS theo dõi HS đọc ĐT – CN HS chỉ và đọc lần lượt HS nhận xét ( th, ch, kh, ph, nh, ng, tr, qu ) HS nhận xét ( ngh ) HS phát âm lần lượt 1 – 2 lần HS ghép đánh vần và đọc trơn Nga : ngờ – a - nga HS ĐT – CN – Nhóm – bàn - Đọc ĐT – Nhóm – bàn – CN HS nghe viết vào vở HS đọc lại bài 1 – 2 lần ----------------------------------------------------- Thể dục Bài 7 : Độ hình đội ngũ - Trò chơi A Mục tiêu - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học . Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự . - Học đi thường theo nhịp 2 – 4 hành dọc . Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản . - Ôn trò chơi “ qua đường lội”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động . B. Địa điểm , phương tiện Sân trường , còi , kẻ sân C. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ / L Phương pháp I. Phần mở đầu Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học * Đứng tại chỗ hát một bài - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc * Đi theo vòng tròn hít thở sâu * Chơi trò chơi “ diệt các con vật có hại” II. Phần cơ bản *Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải , quay trái - Dàn hàng ,dồn hàng - Đi thường theo nhịp 1- 2 GV thổi còi 1 – 2, 1- 2... HS vung tay tự do * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải , quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng * Ôn trò chơi “qua đường lội” III. Phần kết thúc - Đứng vỗ tay và hát -Hệ thống lại bàihọc - Nhận xét giờ học 1 – 2’ 2’ 30 – 40m 2’ 1 – 2L 2 lần 3 – 4’ 1 lần 3 – 4 Lần 1 -2’ 2’ 2’ * * * GV * * * Đội hình vòng tròn * * * * GV * * * * Thi tập hợp theo tổ ------------------------------------------- An toàn giao thông Bài 2: Tìm hiểu đường phố I. Mục đích yêu cầu HS hiểu được đường phố là nơi để mọi người và xe cộ đi lại Nắm được luật đi đường của người đi xe và đi bộ II. Chuẩn bị : Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy - học 1. Hoạt động 1: Quan sát tranh HD HS quan sát tranh Quan sát những bức tranh em thấy những gì? Kết luận : Đường phố là nơi người và xe cộ đi lại .ở ngã ba đường phố có đèn giao thông Khi đi ra đường các em phải đi bên phía tay phải sát lề đường 2. Hoạt động 2: Trò chơi GV HD HS chơi " Đèn xanh đèn đỏ " GV nêu luật chơi và HD chơi Khi nào đèn xanh thì đi đèn đỏ thì dừng lại 3. Hoạt động 3: Kết luận Đường phố có nhiều loại xe cộ đi lại không được chơi dưới lòng đường Lòng đường dành cho các loại xe đi lại Vỉa hè dành cho người đi bộ 4. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học HS quan sát và nhận xét Có xe và người đi lại Có đèn tín hiệu HS thực hiện chơi ----------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 30/9/2008 Ngày giảng : Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2008 Toán phép cộng trong phạm vi 3 A. Mục tiêu : Giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 HS yếu biết được dấu cộng và làm được phép tính 1 + 1 = 2 Biết đếm que tính để thực hiện phép tính B. Chuẩn bị Đồ dùng dạy – học C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới HĐ1: Giới thiệu phép cộng MĐ: Giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 3 CTH : HD HS thành lập bảng cộng GV đưa ra một hình vuông và lấy thêm một hình vuông có tất cả mấy hình vuông ? 1 hình vuông thêm 1 hình vuông là 2 hình vuông GV chỉ và nói 1 thêm 1 là 2 Vậy 1 thêm 1 bằng 2 ta viết 1 + 1 = 2 Dấu + ( đọc là dấu cộng) Đọc 1 cộng 1 bằng 2 GV đọc 1 + 1 = 2 * Các phép tính 1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3 ( tiến hành tương tự ) HD đặt tính theo cột dọc Các chữ số phải thẳng hàng với nhau + 1 + 2 1 1 2 HD HS ghi nhớ bảng cộng Nhận xét HD quan sát mô hình để nhận biết 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Vì chúng đều có kết quả là 3 HĐ2 : Thực hành MĐ: Giúp HS củng cố lại cách viết phép tính cột dọc CTH: HD HS làm các bài tập Bài 1: Tính * Nhận xét Bài 2: Tính Chấm chữa bài cho HS Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp 1 + 1 1 + 2 2 + 1 1 + 2 1 + 2 2 3 1 * GV nhận xét HS yếu Bài 1: THực hiện được 2 phép tính đầu Bài 2: Biết đặt 1 phép tính theo hàng dọc IV. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - Hát Không KT HS quan sát và thực hành theo GV Có 2 hình vuông HS nhắc lại - HS đọc ĐT – CN - HS đọc 1 + 1 = 2 ĐT – CN - Nhóm - HS nghe và viết bảng con và đọc lại - HS Thực hiện bảng con HS đọc ĐT – CN 1 + 1 = 2 2+ 1 = 3 1 + 2 = 3 - HS làm bài trên bảng con 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = - HS làm vào vở + + + 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - HS làm phiếu bài tập theo nhóm - Các nhóm nhận xét - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 --------------------------------------------------- Tiếng việt Chữ thường và chữ hoa A. Mục đích yêu cầu : HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì HS yếu nhận biết một số chữ viết thường và chữ viết hoa. B. Chuẩn bị Đồ dùng dạy – học C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định lớp II. KT bài cũ Nhận xét III. Bài mới 1) Giới thiệu bài Ghi đầu bài lên bảng 2) Nhận diện chữ GV treo bảng chữ viết thường và chữ viết hoa lên * Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn ? * Chữ in hoa nào khác với chữ in thường ? * GV nhận xét * HD nhận diện chữ in hoa và chữ in thường Chỉ vào chữ in thường HD đọc chữ in hoa Tiết 2 3) Luyện tập a, Luyện đọc GV HD đọc * Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng HD quan sát tranh GV chép bảng HD đọc chữ in hoa trong câu ứng dụng Bố, Kha, Sa Pa Nhận xét GV giải thích HD đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu b, Luyện nói - GV giới thiệu về địa danh của núi Ba Vì HS yếu đánh vần được câu ứng dụng của bài IV. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát Nghe viết âm tiếng : ch , ng , bé , nhà - HS quan sát và nhận xét - Là chữ :C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. Là chữ : A, Â, Ă, B, D, Đ, G, H, N, M, Q, R. - HS đọc ĐT – CN - HS đọc ĐT – CN - HS đọc lại toàn bài trên bảng , SGK ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng HS Đọc các chữ in hoa trong câu ứng dụng ĐT – CN - HS đọc cả câu ứng dụng : ĐT – CN - HS đọc CN HS đọc tên bài : Ba vì - HS đọc laị bài 1- 2 lần ------------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội Thực hành: đánh răng và rửa mặt Mục tiêu : - Giúp HS biết đánh răng và rửa mặt đúng cách áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày B. Chuẩn bị - Bàn chải đánh răng, khăn rửa mặt, kem đánh răng, nước - Chậu rửa mặt, ca múc nước, - Mô hình hàm răng C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định lớp II. KT bài cũ : III. Bài mới HĐ1 : Thực hành đánh răng MĐ: Biết cách đánh răng đúng cách CTH: GV đưa ra mô hình hàm răng Hằng ngày em quen chải răng như thế nào ? Nhận xét em làm đúng, em làm sai, * GV làm mẫu lại động tác đánh răng - Chuẩn bị cốc nước sạch - Lấy thuốc đánh răng vào bàn chải - Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên . - Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần - rửa sạch và cất bàn chải . - Nhận xét 2) HĐ2: Thực hành rửa mặt MĐ: Biết rửa mặt đúng cách CTH: GV HD thứ tự cách rửa mặt đúng cách và hợp vệ sinh GV làm mẫu * Nhận xét VI.Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học - Hát , KT sĩ số - HS chỉ ra mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai, - Cho HS làm thử các động tác - HS thực hành theo chỉ dẫn của GV - HS thực hành rửa mặt như HD của GV ------------------------------------------- Ngày soạn : 01/10/2008 Ngày giảng : Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 Toán Luyện tập A. Mục tiêu Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng HS yếu : Giúp HS yếu biết được dấu cộng, biết được cách đặt tínhhàng dọc hàng ngang B. Chuẩn bị Đồ dùng dạy - học C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét III. Bài mới HĐ1: Thực hành MĐ: Củng cố lại phép cộng trong phạm vi 3 CTH: HD quan sát tranh vẽ và nêu bài toán Bài 1: Số Tranh 1 có mấy con thỏ ? Tranh 2 có mấy con thỏ ? Cả 2 tranh có tất cả mấy con thỏ ? Muốn biết có 3 con thỏ ta làm phép tính gì ? Bài 2: Nêu yêu cầu + + + 1 2 1 1 1 2 2 3 3 Nhận xét và sửa cách đặt tính Bài 3 : Nêu yêu cầu và HD HS cách làm N1: 1 + 1 = 1 + = 2 + = 2 GV nhận xét Bài 4: tính Bài 5 : HD HS viết phép tính thích hợp HS yếu nêu phép tính ở bài tập 1 : 2 + 1=3 Bài 2: Làm 1 phép tính Bái 3: nêu được 1 + 1 = 2 IV. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học - Hát - 3 HS lên bảng làm bài 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = - Có 2 con thỏ - Có 1 con thỏ - có tất cả 3 con thỏ - Tính cộng - HS làm bảng con 2 + 1 = 1 + 2 = HS đọc lại phép tính - HS làm bảng con bảng lớp Nhận xét - HS làm bài theo nhóm - Mỗi nhóm làm 3 phép tính - Các nhóm nhận xét HS quan sát tranh và nêu kết quả của phép tính - HS quan sát tranh và nêu bài toán 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 HS đọc lại các phép tính HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 ---------------------------------------------- Tiếng việt ia A. Mục đích yêu cầu: HS đọc và viết được ia, tía, lá tía tô Đọc được từ ngữ ứng dụng : Tờ bìa, vỉa hè, lá mía, tỉa lá. Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia quà HS yếu ôn lại âm i và âm a B. Chuẩn bị Đồ dùng dạy – học C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét III. Bài mới 1) Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng * Phát âm mẫu : ia 2) Dạy vần a, Nhận diện vần : * Vần ia có những âm nào ? * So sánh : ia – i b, Đánh vần tiếng và từ khoá * Trong vần ia có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? * HD đánh vần i – a- ia * Nhận xét * Tiếng khoá , từ khoá GV viết tía và phát âm Tiếng tía có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? Đánh vần mẫu Tờ – ia – tia – sắc – tía * Nhận xét GV GT từ : Lá tía tô Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn ) C, Hướng dẫn viết * GV viết mẫu và nêu qui trình viết * Nhận xét d, Đọc từ nhữ ứng dụng GV ghi bảng Tờ bìa Vỉa hè Lá mía Tỉa lá * Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu Tiết 2 3) Luyện tập a, Luyện đọc - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : Chép bảng và giải thích Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Bà đang làm gì? - Em có hay được người lớn chia quà không? HS yếu đọc được vần ia và tiếng tía IV. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2HS đọc lại câu ứng dụng của bài 29 - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: ia - âm i và âm a - Giống nhau đều có âm i - Khác nhau ia kết thúc bằng a . - Có âm i đứng trước âm ađứng sau - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS phát âm ĐT – CN - Âm t đứng trước vần ia đứng sau dấu sắc đặt trên vần ia - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lai các vần và chữ cần viết - Viết bảng con - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em - HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK ia – tía – lá tía tô - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học ( Tỉa) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài: Chia quà - HS quan sát tranh trong SGK - Bà và hai cháu - Chia quà - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) ---------------------------------------- Thủ công Xé dán hình quả cam ( tiết 2) A. mục đích yêu cầu : Biết cách xé và dán hình quả cam từ hình vuông. Xé được hình quả cam có cuống và lá và dán cân đối, phẳng. B. Chuẩn bị Bài mẫu xé dán hình quả cam 1 tờ giấy thủ công mầu da cam 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. Hồ dán , giấy trắng làm nền . C. Các hoạt động dạy - học I.ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ : KT đồ dùng học tập III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm hình dáng mà sắc màu quả cam 3. Hướng dẫn lại cách xé dán a. Xé hình quả cam - HD đếm và đánh dấu rồi vẽ hình vuông có cạnh là 8ô - Xé rời để lấy hình vuông ra - xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ - Vẽ chỉnh sửa cho giống hình quả cam b. Xé hình lá HD xé hình lá đếm và đánh dấu hình chữ nhật có cạnh dài là 4ô cạnh ngắn là 2ô - Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu - Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ c. Xé cuống lá - Đếm và xé hình chữ nhật có chiều dài là 4ô chiều rộng là 1ô - Xé đôi hìmh chữ nhật lấy một nửa để làm cuống d. Dán hình - HD HS dán hình theo thứ tự : - Dán quả , cuống và lá lên giấy nền 4. HS thực hành trên giấy màu - Giúp đỡ những HS còn lúng túng 5. Đánh giá sản phẩm IV. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Chuẩn bị giấy mầu cho giờ sau Nhận xét giờ học Hát Quả cam hình hơi tròn phía trên có cuống lá phía đáy hơi lõm , khi quả cam chín có màu vàng - HS quan sát và cùng làm theo GV - HS làm theo các thao tác của GV HS thực hành giấy màu Dán vào vở thủ công Hoạt động ngoài giờ Múa hát tập thể ---------------------------------------------------- Ngày soạn : 01/10/2008 ngày giảng : Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 Toán phép cộng trong phạm vi 4 A. Mục tiêu : Giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 HS yếu nắm được phép tính cộng trong phạm vi 4 B. Chuẩn bị Đồ dùng dạy – học C. Các hoạt động dạy – học I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ Nhận xét III. Bài mới HĐ1: Giới thiệu phép cộng MĐ: Giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 4 CTH : HD HS thành lập bảng cộng GV đưa ra 3 hình vuông và lấy thêm 1 hình vuông có tất cả mấy hình vuông? 3 hình vuông thêm 1 hình vuông là 4 hình vuông GV chỉ và nói 3 thêm 1 là 4 Vậy 3 thêm 1 bằng 4 ta viết 3 + 1 = 4 Đọc 3 cộng 1 bằng 4 GV đọc 3 + 1 = 4 * Các phép tính 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 ( tiến hành tương tự ) HD đặt tính theo cột dọc Các chữ số phải thẳng hàng với nhau + + 2 + 3 1 1 3 HD HS ghi nhớ bảng cộng Nhận xét HD quan sát mô hình để nhận biết 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 Vì chúng đều có kết quả là 4 HĐ2 : Thực hành MĐ: Giúp HS củng cố lại cách viết phép tính cột dọc CTH: HD HS làm các bài tập Bài 1: Tính * Nhận xét Bài 2: Tính Chấm chữa bài cho HS Bài 3 :Điền dấu = ? 2 + 1….3 4….1 + 2 1 + 3….3 4…..1 + 3 1 + 1….3 4….2 + 2 Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp GVchấm chữa IV. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - Hát HS len bảng làm bài tập 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = HS quan sát và thực hành theo GV Có 4 hình vuông HS nhắc lại - HS đọc ĐT – CN - HS đọc 3 + 1 = 4 ĐT – CN - Nhóm - HS nghe và viết bảng con và đọc lại - HS Thực hiện bảng con HS đọc ĐT – CN 3 + 1 = 4 1 + 3= 4 2 + 2 = 4 - HS làm bài trên bảng con 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = - HS làm vào vở + + + 2 3 1 2 1 3 4 4 4 - HS làm phiếu bài tập theo nhóm - Các nhóm nhận xét - HS quan sát tranh và viết phép tính vào vở 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4 --------------------------------------------- Tập viết Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, ... nho khô, nghé ọ .... A. Mục đích yêu cầu : Giúp HS củng cố những khái niệm về cách viết các tiếng trong bài. Biết đưa bút theo đúng qui trình . Rèn kĩ năng viết các chữ có nét nối đúng độ cao khoảng cách các chữ. Rèn kĩ năng viết liền mạch. Tập cho các em có thói quen cẩn thận trong học tập. B. Chuẩn bị : Đồ dùng dạy - học. C.
File đính kèm:
- Tuan 7.doc