Bài giảng Đạo đức - Tiết 9 - Chăm chỉ học tập
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau.
ính rồi tính: 37 + 63 18 + 82 45 + 55 Nhận xét cho điểm Hôm nay chúng ta sẽ học 1 đơn vị đo chất lỏng là lít Mục tiêu: Làm quen với biểu tượng dung tích Phương pháp: Trực quan, giảng giải. ò ĐDDH: 2 cốc thủy tinh khác nhau. GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau, cho bình nước rót vào. Cho HS nhận ra sức chứa khác nhau. Mục tiêu: Nhận biết ca 1 lít , chai 1 lít . Đọc và viết tên gọi Phương pháp: Trực quan ò ĐDDH: chai 1 lít, ca 1 lít a) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này đựng 1 lít nước GV đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít Ca này cũng đựng được 1 lít nước Lít viết tắt là l GV ghi lên bảng 1 lít = 1l GV cho HS xem tranh trong bài học, yêu cầu HS tự điền vào chỗ chấm và đọc to. à Để đong chất lỏng (như nước, dầu, rượu ) người ta thường dùng đơn vị lít Mục tiêu: Biết đong bằng lít Phương pháp: Thực hành ò ĐDDH: GV cho HS rót nước từ bình 2 lít sang ra 2 ca 1 lít Cái bình chứa được mấy lít? GV cho HS đổ nước từ ca 1 lít vào các cốc uống nước (hoặc chai coca –cola) Bao nhiêu cốc uống nước ( hoặc chai coca – cola ) thì đổ đầy ca 1 lít? Mục tiêu: Giải toán có kèmthêm đơn vị l Phương pháp: Luyện tập ò ĐDDH:Bảng phụ. Bài 1 : Tính (theo mẫu) Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm tên đơn vị Bài 2 : GV cho HS tóm tắt đề toán bằng lời Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm sao ? Bài 4: GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi điền phép tính thích hợp GV cho HS chơi trò chơi đổ nước vào bình . Mỗi nhóm cử 5 HS cầm tách trà đổ vào bình 1 lít nhóm nào đổ đầy nhanh và số lượng tách nước ít nhóm đó thắng . Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập - Hát - HS tính nhẩm rồ nêu kết quả. Bạn nhận xét. 10 + 90 =100 30 + 70 =100 60 + 40 =100 - HS lên bảng thực hiện. 37 18 45 +63 +82 + 55 100 100 100 - HS so sánh “sức chứa”: Cốc to chứa nhiều nước hơn cốc nhỏ. Bình chứa nhiều nước hơn cốc. - HS quan sát, chú ý lắng nghe - Bình đựng 2 lít nước, viết tắt là 2 lít - HS làm - 2 lít - HS làm - HS nêu - HS nêu 17 l + 6 l = 23 l 17 l – 6 l = 11 l 28 l – 4 l – 2 l = 22 l 2 l + 2 l + 6 l = 10 l - HS đọc đề - Lần đầu bán 5 l ? l - Lần sau bán 7 l - Lấy số lít lần đầu cộng số lít lần sau - HS làm bài 18 l – 5 l = 13 l 10 l – 2 l = 8 l 20 l – 10 l = 10 l - 2 dãy thi đua. Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014 Tiết PPCT:17 Chính tả. ÔN TẬP. T3 I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật , của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2,BT3). II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui. Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lịng đ học. III. Các hoạt động TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trị 1. Khởi động 1’ 2. Bài mới : Giới thiệu: 30’ Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: On luyện tập đọc và học thuộc lòng. v Hoạt động 2: On luyện từ về chỉ hoạt động của người và vật. v Hoạt động 3: On tập về đặt câu 4.Củng cố :4’ 5. Dặn do ;1’ Nêu mục tiêu bài dạy. Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. Ch ú ý: Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu:1 điểm. Đạt tốc độ đọc: 1 điểm. Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm. Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài 3. Treo bảng phụ chép sẵn bài Làm việc thật là vui. Yêu cầu HS làm bài trong vở bài tập. Gọi HS nhận xt. Nhận xét, cho điểm HS. kể về một con vật, đồ vật, cây cối. Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3. Yêu cầu học sinh độc lập làm bài. Gọi HS lần lượt nói câu của mình. HS nối tiếp nhau trình bày. Nhận xét tiết học, tuyên dương những em nói tốt, đọc tốt. Nhắc HS về nh Chuẩn bị tiết 4. - Hát - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài Làm việc thật là vui. - 2 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét bài trên bảng, đối chiếu với bài làm của mình. - Đọc yêu cầu. - làm bài vào vở bi tập. - VD: HS 1:./ HS 2: Bóng đèn chiếu sáng suốt đêm./ HS 3: Cây mít đang nở hoa./ HS 4: Bông hoa cúc bắt đầu tàn. *********************** Tiết PPCT:42 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu. - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Chuẩn bị GV: SGK, bộ thực hành Tóan, Chai 1l, cc cốc nhỏ HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trị 1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ : Lít 4’ 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề 26’ Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Thực hnh v Hoạt động 2: Thực hành đong lít 4. Củng cố:4’ 5. Dặn do :1’ GV cho HS giải tốn trn bảng lớp, bảng con. 31 lít dầu đổ ra can nhỏ 21 lít . Còn lại mấy lít? Nhận xt . Để củng cố về đơn vị đo dung tích. Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập thành thạo, chính xác. Phương pháp: luyện tập ò ĐDDH: Bảng cài, bộ thực hành Toán. Bài 1: Yêu cầu HS làm từng bài tính điền kết quả vào chỗ chấm Bài 2: GV cho HS nhìn hình vẽ và nêu phép tính giải bài tốn. Có 3 cái ca lần lượt chứa 1l , 2l , 3l . Hỏi cả 3 can chứa bao nhiêu l? Bài 3: Xác định dạng bài toán thuộc dạng gì? Để biết thùng nào chứa nhiều hơn ta làm sao? Mục tiêu: Củng cố biểu tượng về lít Phương pháp: Thực hnh ò ĐDDH: Chai 1l, các cốc nhỏ. Yêu cầu HS rót nước từ chai 1l sang các cốc như nhau xem có thể rót được đầy mấy cốc? - GV nhận xt . GV cho HS thi đua điền số 3 ca nước -> 1 lít 6 ca nước -> ? lít 9 ca nước -> ? lít Nhận xt tiết học. Chuẩn bị : Luyện tập chung - Ht - HS thực hiện. Bạn nhận xt Bài giải. Số dầu còn lại là. 31-21=10(lít) Đáp số:10 lít. - Hoạt động lớp - HS đọc đề - Tính nhẩm rồi ghi từng bước tính 3l + 2 l – 1 l = 4 l 16 l – 4 l + 15 l = 27 l - HS đọc đề 1l + 2l + 3l = 6l ( Viết 6 vào ô trống ) - HS đọc đề, tóm tắt - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. -Lấy số lít thùng 1 trừ số lít thùng 2 16 – 2 = 14( l ) - HS thực hành: - Rót nước từ chai 1l sang các cái cốc như nhau. So sánh sức chứa - 2 dãy thi đua. --------------------------------- Tiết PPCT:9 Kể chuyện. ƠN TẬP.T4 I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe- viết chính xác , trình by đúng bài chính tả Cân voi (BT2), tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. II. Chuẩn bị Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn Cân voi. III. Các hoạt động TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trị 1. Khởi động 1’ 2. Bài mới Giới thiệu: 30’ Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: On luyện tập đọc và học thuộc lòng. v Hoạt động 2: Rèn kĩ năng chính tả. 4. Củng cố 5. Dặn do 3’ Nêu mục tiêu và ghi tựa bài. Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. Chú ý: Đọc đúng tiếng, đúng từ:3 điểm. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu:1 điểm. Đạt tốc độ đọc: 1 điểm. Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm. Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. a) Ghi nhớ nội dung. Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép và yêu cầu HS đọc. Đoạn văn kể về ai? Lương Thế Vinh đã làm gì? b) Hướng dẫn cách trình bày. Đoạn văn có mấy câu? Những từ nào được viết hoa? Vì sao phải viết hoa? c) Hướng dẫn viết từ khó. Gọi HS ln bảng viết. d) Viết chính tả. GV đọc. e) Chấm điểm rồi nhận xét. Nhận xt tiết học. Khen những em viết đúng chính tả. Dặn HS về nh Chuẩn bị tiết 5. - Ht - Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - 3 HS đọc đoạn văn. - Trạng nguyên Lương Thế Vinh. - Dng trí thông minh để cân voi. - 4 câu. - Các từ: Một, Sau, Khi viết hoa vì l chữ đầu câu. Lương Thế Vinh, Trung Hoa viết hoa vì l tên riêng. - Đọc và viết các từ: Trung Hoa, Lương, xuống thuyền, nặng, mức. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp. - Cả lớp viết vào vở. ------------------------------------------ Tiết PPCT:9 Thủ công. GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI.T1 I. Mục tiu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui . Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng. II. Chuẩn bị: . GV: Mẫu thuyền phẳng đáy có mui gấp bằng giấy thủ cơng. . HS: Giấy thủ cơng III. Cc hoạt động dạy học: TT Hoạt động của cô HS Kiểm tra bài cũ:1’ Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. Lấy dụng cụ học tập ra. Bài mới: 28’ 1/- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát v nhận xt. Chú ý theo di trả lời cu hỏi. Giáo viên giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui và gợi ý cho học sinh nhận xt về tc dụng của thuyền, hình dng , mu sắc của mui thuyền, hai bn mạn thuyền,đáy thuyền. GV cho Hs quan sát ,so snh thuyền phẳng đáy có mui với thuyền phẳng đáy không mui để rút ra nhận xét về sự giống nhau và khác nhau giữa 2 loại thuyền. GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại là tờ giấy hình chữ nhật ban đầu. Sau đó gấp lại theo nếp gấp để được thuyền mẫu ban đầu và đặt cu hỏi gợi ý cho hs nu cch gấp thuyền. Từ đó giúp hs sơ bộ hình dung được các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui như thuyền phẳng đáy không mui. 2/- Giáo viên hướng dẫn mẫu. Bước 1: Gấp tạo mui thuyền. Ch ý theo di cĩ thể lm theo Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều. Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. GV vừa nĩi vừa gấp chậm chậm cho hs theo di. Tổ chức cho hs gấp nhp. Cả lớp gấp thuyền. 3/ Củng cố dặn dò : 4’ Nhận xét tinh thần học tập của hs. Dặn tiết sau mang đủ dụng cụ học tập. ---------------------------------------- Thứ tu, ngày 15 tháng 10 năm 2014 Tiết PPCT:27 Tập đọc ƠN TẬP.T5 I. Mục tiu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh.(BT2). II. Chuẩn bị Phiếu ghi tên bài tập đọc. Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động TT Hoạt động của Cô Hoạt động của HS 1. Khởi động 1’ 2. Bài mới Giới thiệu: 30’ Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: On luyện tập đọc và học thuộc lòng. v Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh. 4. Củng cố :4’ 5. Dặn do: 3’ Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa bài lên bảng. Cho HS ln bảng bốc thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. Ch ý: Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu:1 điểm. Đạt tốc độ đọc: 1 điểm. Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm. Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý. Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều gì? Yêu cầu HS tự làm. Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Gọi HS nhận xát bạn. GV chỉnh sửa cho các em. Cho điểm các em viết tốt. Nhận xét tiết học. Khen những em học tích cực. Dặn HS về nh Chuẩn bị bi sau. - Ht - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Dựa theo tranh trả lời câu hỏi. - HS quan sát. - Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc câu hỏi và trả lời. Các câu trả lời phải tạo thành một câu chuyện. - HS tự làm vào Vở bi tập. - Đọc bài làm của mình. - VD: Hằng ngày, mẹ vẫn đưa Tuấn đi học. Hôm nay, chẳng may mẹ bị ốm phải nằm ở nhà. Tuấn rót nước mời mẹ uống. Tuấn tự đi bộ một mình đến trường. ---------------------------------------------------- Tiết PPCT:43 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiu - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đ học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg,l. - Biết số hạng, tổng. - Biết giải bi tốn với một phép cộng. II. Chuẩn bị GV : SGK, bảng con: Bộ thực hnh Tốn, 1 ci nĩn. HS : Bảng, Vở bài tập. III. Các hoạt động TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trò 1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ :Luyện tập 4’ 3. Bài mới 27’ Giới thiệu: Nêu vấn đề Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Thực hành 4. Củng cố :4’ 5. Dặn do :1’ GV cho HS thi đua điền số vào chỗ thích hợp 18l -15l = ? lít 20l - 5l = ? lít 1 l + 2 l + 3 l = ? l - Nhận xét cho điểm Củng cố kiến thức đ học qua tiết Luyện tập chung Mục tiêu: Củng cố lại tn gọi và mối quan hệ giữa các thành phần trong phép cộng. Phương pháp: Trực quan, phân tích. ò ĐDDH: Bảng cài: Bộ thực hành Toán. Bi 1: GV cho HS làm cá nhân dựa vào bảng cộng đ học Bi 2 Dựa vo hình vẽ để điền số cho đúng Bi 3: Dựa vào phép cộng để điền số thích hợp Yu cầu nu php tính cĩ số hạng l 63 v 29 Bi 4 Bi tốn yu cầu chng ta lm gì? Bài toán đ cho những gì? Bài tóan hỏi gì? Để tìm số gạo cả 2 lần bn ta lm như thế nào? Bi 5: ( nếu cĩ thời gian). GV yêu cầu HS xem quả cân để khoanh trịn cho đúng - GV cho HS chơi trị chơi: Giới thiệu về trọng lượng của mình - GV cho HS chuyền nón, khi hát hết 2 câu , nón rơi trúng bạn nào bạn đó đứng lên nêu trọng lượng cơ thể mình Nhận xt tiết học. Chuẩn bị: kiểm tra - Ht - HS thực hiện. Lớp nhận xt - HS thực hiện 18l - 15l = 3 lít 20l - 5l = 15 lít 1 l + 2 l + 3 l = 6 l - HS làm bài 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 - HS sửa bi. Bạn nhận xt. - HS điền số 45 kg , 45 l - HS lm bi - 63 cộng 29 bằng 92 - HS đọc đề - Giải bi tốn theo tĩm tắt. - Lần đầu bán 45 kg gạo. Lần sau bán 35kg. - Cả 2 lần bán được bao nhiêu kilôgam gạo? - Lấy số gạo bán lần đầu cộng số gạo bán lần sau Số gạo cả 2 lần bn l: 45 + 38 = 83 (kg) D. 4 kg - HS cả lớp cùng chơi. Tiết PPCT:9 Tự nhiên xã hội ĐỀ PHỊNG BỆNH GIUN I. Mục tiêu - Nêu được nguyên nhân và biết cách phịng trnh bệnh giun. II. Chuẩn bị GV: Tranh, bảng phụ, bút dạ. HS: SGK. III. Cc hoạt động TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trị 1. Khởi động 1’ 2. Bài cũ : An, uống sạch sẽ. 3’ 3. Bái mới 27’ Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh giun. v Hoạt động 2: Các con đường lây nhiễm giun. v Hoạt động 3: Đề phịng bệnh giun 4.Củng cố :4’ 5.Dặn do : Để ăn sạch chúng ta cần làm gì? Làm thế nào để uống sạch? GV nhận xét. Mục tiêu: Nhận biết triệu chứng nhiễm giun. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp. ò ĐDDH: Phiếu thảo luận. Yu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi sau: Nêu triệu chứng của người bị nhiễm giun. Giun thường sống ở đâu trong cơ thể? Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? Nu tc hại do giun gy ra. Yu cầu cc nhĩm trình by. GV chốt kiến thức. Giun và ấu trùng của giun không chỉ sống ở ruột người mà cịn sống ở khắp nơi trong cơ thể như: dạ dày, gan, phổi, mạch mu. Để sống được giun hút các chất bổ dưỡng trong cơ thể. Người bị bệnh giun sẽ có cơ thể không khoẻ mạnh, ảnh hưởng đến kết quả học tập. Nếu nhiều giun quá có thể gây tắc ruột, ống mật dẫn đến chết người. Triệu chứng của người bệnh giun là hay đau bụng, buồn nơn, ỉa chảy, ngứa hậu mơn Mục tiêu: Hiểu được nhiễm giun qua thức ăn chưa sạch. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận. ò ĐDDH: Tranh. Bước 1: Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi sau: Chúng ta có thể bị lây nhiễm giun theo những con đường nào? Bước 2: Treo tranh vẽ về: Các con đường giun chui vào cơ thể người. Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể người. Bước 3: GV chốt kiến thức: Trứng giun cĩ nhiều ở phân người. Nếu ỉa bậy hoặc hố xí không hợp vệ sinh, trứng giun có thể xâm nhập vào nguồn nước, vào đất hoặc theo ruồi nhặng bay khắp nơi, đậu vào thức ăn, làm người bị nhiễm giun. Không rửa tay sau khi đi đại tiện, tay bẩn lại sờ vào thức ăn, đồ uống. Người ăn rau nhất là rau sống, rửa rau chưa sạch, trứng giun theo rau vào cơ thể. Mục tiêu: Biết tự phịng bệnh giun. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp. ò ĐDDH: SGK. Bước 1: Làm việc cả lớp. GV chỉ định bất kì. Bước 2:Làm việc với SGK. GV yêu cầu HS giải thích các việc làm của các bạn HS trong hình vẽ: Các bạn làm thế để làmgì? Ngoài giữ tay chân sạch sẽ, với thức ăn đồ uống ta có cần phải giữ vệ sinh không? Giữ vệ sinh như thế nào? Bước 3: GV chốt kiến thức: Để đề phịng bệnh giun, cần: Giữ vệ sinh ăn chín, uống sôi, uống chín, không để ruồi đậu vào thức ăn. Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, cắt ngắn móng tay Sử dụng hố xí hợp vệ sinh. U phân hoặc chôn phân xa nơi ở, xa nguồn nước, không bón phân tươi cho hoa màu, không đại tiện bừa bi Để đề phịng bệnh giun, ở nh em đ thực hiện những điều gì? Để đề phịng bệnh giun, ở trường em đ thực hiện những điều gì? Nhận xt tiết học. Chuẩn bị: Ôn tập con người và sức khoẻ. - Hát - Rửa sạch tay trước khi ăn. - Rửa rau quả sạch, gọt vỏ. - Đậy thức ăn không để ruồi đậu lên thức ăn. - Uống nước đun sôi để nguội, uống nước lọc. - 1, 2 HS nhắc lại tên đề bài. - HS các nhóm thảo luận. - Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, ngứa hậu môn, - Sống ở ruột người. - An các chất bổ, thức ăn trong cơ thể người. - Sức khoẻ yếu kém, học tập không đạt hiệu quả, - Cc nhĩm HS trình by kết quả. - Cc nhĩm ch ý lắng nghe, nhận xt, bổ sung. - HS nghe, ghi nhớ. - HS thảo luận cặp đôi. Chẳng hạn: - Lây nhiễm giun qua con đường ăn, uống. - Lây nhiễm giun theo con đường dùng nước bẩn - Đại diện các nhóm HS lên chỉ và trình by. - HS nghe, ghi nhớ. - Mỗi cá nhân HS nói 1 cách để đề phịng bệnh giun (HS được chỉ định nói nhanh) - HS mở sch trang 21. - Hình 2: Bạn rửa tay trước khi ăn. - Hình 3: Bạn cắt mĩng tay. - Hình 4: Bạn rửa tay bằng x phịng sau khi đi đại tiện. - Trả lời: Để đề phịng bệnh giun. - Cĩ - Phải ăn chín, uống sôi. - Cá nhân HS trả lời.Ví dụ:Giữ vệ sinh ăn chín, uống sôi, uống chín, không để ruồi đậu vào thức ăn Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014 Tiết :18 Chính tả ÔN TẬP.T6 I. Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết cách nói lời cảm ơn,xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2), đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT3). II. Chuẩn bị Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lịng. Bảng phụ chp sẵn bi tập 3. III. Các hoạt động TT Hoạt động của Cô Hoạt động của Trị 1. Khởi động 1’ 2. Bài mới 30’ Giới thiệu: Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng v Hoạt động 2: On luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. v Hoạt động 3: On luyện cch sử dụng dấu chấm v dấu phẩy. 4.Củng cố :4’ 5. Dặn do :1’ Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa bai lên bảng. . Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc. Cho điểm trực tiếp từng HS. Ch ý: Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu:1 điểm. Đạt tốc độ đọc: 1 điểm. Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm. Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết học sau. Yêu cầu HS mở SGK trang 73 và đọc yêu cầu bài tập . Cho HS suy nghĩ v lm việc theo nhĩm, 2 HS thnh 1 nhĩm. Ch ý: Gọi nhiều cặp HS. Cho điểm từng cặp HS. GV ghi các câu hay lên bảng. Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Treo bảng phụ. Yu cầu HS tự lm bi. Gọi HS nhận xt. Kết luận về lời giải đúng. Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đ gọi con dậy rồi £ Thế về sau mẹ cĩ tìm thấy vật đó không £ hở mẹ? Nhưng lúc mơ £ con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà. Nhận xt tiết học. Khen những em học tích cực. Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại các bài tập đọc và học thuộc - Ht - Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo di v nhận xt. - Mở sách và đọc yêu cầu. - HS 1: Cậu sẽ nĩi gì khi bạn hướng dẫn cậu gấp thuyền? - HS 2: Tớ sẽ nói: Cảm ơn cậu đ gip mình biết gấp thuyền. - HS 2: Cậu sẽ nói gì khi cậu làm rơi chiếc bút của bạn? - HS 1: Tớ sẽ nĩi: Xin lỗi cậu tớ vơ ý. - HS luyện nĩi theo cặp. Ch ý HS sau khơng nĩi giống HS trước. - Cả lớp đọc đồng thanh các câu hay. - Chọn dấu chấm hay dấy phẩy để điền vào mỗi ô trống dưới đây. - Đọc bài trên bảng phụ. - 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. - Nhận xt bạn. Tiết PPCT:9 Âm nhạc. HỌC HÁT MÙA VUI.
File đính kèm:
- TUAN 9.doc