Bài giảng Đại số 7 - Tiết 16: Làm tròn số

a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba;

b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai;

c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 7 - Tiết 16: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1) ViÕt gän c¸c sè thËp ph©n v« h¹n tuÇn hoµn sau: a) 0,451313 b) 0,2333 c) 0,111 2) Viết các phân số dưới dạng số thập phân.KT:Tiết 16Làm tròn sốLàm tròn số như thế nào và để làm gì?Làm tròn sốÝ nghĩaDễ ước lượngDễ tính toánDễ nhớ4564,34,9 §Ó lµm trßn một sè thËp ph©n ®Õn hµng ®¬n vÞ, ta lÊy sè nguyªn gÇn với số đó nhÊt.Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4565,44,84,5 §Ó lµm trßn một sè thËp ph©n ®Õn hµng ®¬n vÞ, ta lÊy sè nguyªn gÇn với số đó nhÊt.?1Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn).72000729007300072100Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).0,8130,8140,81310,8134Qui ước làm tròn sốNếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ điGiữ nguyên bộ phận còn lại.nhỏ hơn 5Trong TH số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 1:Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.Ví dụ: b) Làm tròn số 542 đến hàng chục (tròn chục).Qui ước làm tròn sốNếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đilớn hơn hoặc bằng 5Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong TH số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2:Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.Ví dụ: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm (tròn trăm).Qui ước làm tròn sốNếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ điGiữ nguyên bộ phận còn lại.nhỏ hơn 5lớn hơn hoặc bằng 5Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong TH số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0?2a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba;b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai;c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.Bµi 1. Làm tròn các số cho dưới đây đến chữ số thập phân thứ hai,ta được kết quả làCñng cèChän Chän Chän Chän Chän A 75,9245 75,92§ B 3,9261 3,93 C 17,418 17,41 D 50,401 50,4 E 0,155 0,15§S§SS§S§SCñng cèBài 2. Hết học kì I, điểm Toán của bạn Minh như sau: Hệ số 1: 6; 6; 7; 7. Hệ số 2: 6; 8; 7. Hệ số 3: 7. Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Minh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Làm tròn sốĐến hàngQuy ướcÝ nghĩaĐến chữ số thập phânTrường hợp 1Trường hợp2Dễ ước lượngDễ tính toánDễ nhớchụcđơn vịtrămthứ nhấtthứ haithứ baH­íng dÉn häc ë nhµ* Nắm vững quy ước làm tròn số (hai trường hợp).* Bổ sung các ví dụ trong sơ đồ tư duy về làm tròn số.* BTVN: 75; 76; 77; 81 (SGK).

File đính kèm:

  • pptChuong I 10 Lam tron so (1).ppt