Bài giảng Công nghệ 8 - Tuần 8 - Tiết 16 - Kiểm tra 1 tiết

Câu 1. Có các phép chiếu là:

1. phép chiếu xuyên tâm 2. phép chiếu song song

3. phép chiếu cạnh 4. phép chiếu vuông góc

a. 1, 2, 4 b. 1, 3, 4 c. 2, 3, 4 d. 1, 2, 3

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 4345 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ 8 - Tuần 8 - Tiết 16 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG NGHỆ 8
Kiểm Tra 1 Tiết
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương I, II Công nghệ 8
Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS với hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 
Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận
Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương I, II Công nghệ 8
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Xác định khung ma trận. 
Ma trận 
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chương I - Bản vẽ các khối hình học
Số câu hỏi
3 câu
(câu 1, câu 2, câu 3)
3
Số điểm
1,5
1,5
(15%)
2. Chương II – Bản vẽ kĩ thuật
Số câu hỏi
3 câu
(câu 4, câu 5, câu 6)
2 câu
(câu 7, câu 8)
1 (câu 9)
6
Số điểm
1,5
5
2
8,5 (85%)
Tổng số câu
6
2
1
8
Tổng số điểm
3
(30%)
5
(50%)
2
(20%)
10
(100%)
Đề Kiểm Tra
I. Trắc Nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Có các phép chiếu là:
1. phép chiếu xuyên tâm	2. phép chiếu song song
3. phép chiếu cạnh	4. phép chiếu vuông góc
a. 1, 2, 4	b. 1, 3, 4	c. 2, 3, 4	d. 1, 2, 3
Câu 2. Có các loại hình chiếu là:
1. hình chiếu đứng	2. hình chiếu cạnh
3. hình chiếu bằng	4. hình chiếu góc
a. 1, 2, 4	b. 1, 3, 4	c. 2, 3, 4	d. 1, 2, 3
Câu 3. Để vẽ hình chiếu của hình tròn xoay, ta chỉ cần vẽ là:
a. 4 hình chiếu	b. 3 hình chiếu	c. 2 hình chiếu	d. 1 hình chiếu 
Câu 4. Để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể, người ta dùng hình chiếu là:
a. Hình chiếu	b. Hình cắt	c. hình chiếu, hình cắt	d. hình chiếu đứng
Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
a. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp	
b. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp, yêu cầu kĩ thuật
c. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp
Câu 6. Bản vẽ nhà một tầng gồm những hình chiếu là: 
1. mặt đứng	2. mặt cắt A-A	3. mặt bằng	4. mặt sân
a. 1, 2, 4	b. 1, 3, 4	c. 2, 3, 4	d. 1, 2, 3
II. Tự Luận (7 điểm)
Câu 7. Trình bày các quy ước vẽ ren? (1,5 điểm)
Câu 8. Nêu khái niệm và công dụng của những loại bản vẽ sau: bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà? (3,5 điểm)
Câu 9. Vẽ bản vẽ ống lót với những kích thước như sau: , 100, đường kính ngoài , đường kính lỗ , chiều dài 100. Cho biết tỉ lệ bản vẽ 1:2 (2 điểm)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
d
c
b
a
d
Mỗ câu đúng 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Quy ước vẽ ren:
1. ren nhìn thấy:	
- đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm	0,5đ
- đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng	0,5đ
2. ren bị che khuất: 
các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt	0,5đ
Câu 8. 
1. Khái niệm bản vẽ chi tiết: Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy.	0,5 đ
2. Khái niệm bản vẽ lắp:
- Bản vẽ lắp dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy và sản phẩm	0,5 đ
- Là tài liệu kỹ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế , lắp ráp và sử dụng sản phẩm 	0,5 đ
3. Khái niệm bản vẽ nhà:
- Bản vẽ nhà : là một loại bản vẽ xây dựng thường dùng	0,5 đ
- Bản vẽ nhà gồm: các hình biểu diễn( mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà	0,5 đ
* Công dụng từng loại bản vẽ
- công dụng của bản vẽ chi tiết: để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.	0,5 đ
- công dụng của bản vẽ lắp: dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.	0,5 đ
- công dụng của bản vẽ nhà: dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà	0,5 đ
Câu 9.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET CN81.doc
Giáo án liên quan