Bài giảng Bài : Tự giới thiệu bản thân

Nhắc học sinh phải biết giữ gìn bảo quản để sử dụng được lâu bền hơn.

4. Củng cố :

Cho vài học sinh nêu tên các đồ dùng có trong lớp.

5. Dặn dò :

Nhận xét tiết học. Dặn học sinh vo lớp phải biết giữ gìn bảo vệ đồ dùng trong lớp.

 

doc17 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 4662 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài : Tự giới thiệu bản thân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN ỔN ĐỊNH KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
 MÔN 	: NS :
 BÀI 	: Tự giới thiệu bản thân. NG :
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết giới thiệu tên mình và những điều cĩ liên quan đến bản thân.
- Tự tin mạnh dạn khi giới thiệu.
B. CHUẨN BỊ :
- Một số tranh vẽ minh họa các em học sinh đến trường, đến lớp làm quen nhau.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1.Ổn định : 
Hát bài : Con cò bé bé.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Vào học lớp 1 chúng ta cĩ nhiều bè bạn, thầy cơ. Mọi người đều cĩ tên để gọi. hơm nay chúng ta sẽ giới thiệu về bản thân mình với bạn bè trong lớp.
Cho học sinh trao đổi thảo luận theo nhĩm về tên tuổi của mình, trường lớp đang học và sở thích của mình.
Tơi tên là gì ? Tuổi con gì ? Đang học lớp mấy ? Em thích trị chơi gì ? Nhà em ở đâu ?
Cho cá nhân trình bày trước lớp. giáo viên theo dõi nhận xét sửa chữa cho học sinh.
5. Dặn dò :
Dặn học sinh về tự giới thiệu bản thân với mọi người trong gia đình.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: 
BÀI 	: Làm quen với bảng chữ cái. Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh làm quen bảng chữ cái, nhớ lại đọc được các chữ cái đã học. sử dụng được bảng cài.
B. CHUẨN BỊ : 
- Bộ thực hành.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Cho học sinh đọc lại bảng chữ cái mà các em đã học.
Cho đọc cá nhân bàn đồng thanh. Hướng dẫn giới thiệu với học sinh bảng cài.
Giáo viên làm mẫu thao tác sử dụng bảng cài cho học sinh xem.
Cho học sinh mở bảng cài sắp xếp lại các con chữ và thực hiện các thao tác sử dụng bảng cài khi học.
Giáo viên theo dõi nhận xét và sửa cho học sinh cách sử dụng.
4. Củng cố :
Cho đọc lại bảng chữ cái.
5. Dặn dò :
Tập đọc lại bảng chữ cái.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: 
BÀI 	: Hướng dẫn cách sử dụng bảng con. 
	Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách sử dụng bảng con. Biết cầm đưa và hạ bảng con.
B. CHUẨN BỊ :
- Bảng con và phấn.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định : 
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Giáo viên giới thiệu bảng con, cách viết cách sử dụng bảng con.
Giáo viên làm mẫu các thao tác khi sử dụng bảng con.
Cho học sinh úp bảng đưa và hạ bảng theo hiệu lệnh của giáo viên.
Giáo viên theo dõi quan sát uốn nắn cho học sinh sử dụng được thuần thục.
4. Củng cố :
Cho học sinh viết và thực hiện đưa bảng.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh về nhà tập sử dụng bảng con.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 MÔN 	: 
 BÀI : Tổ chức trị chơi. 
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Dạy cho học sinh hát và vận động bài hát cháu yêu bà.
B. CHUẨN BỊ :
- Thuộc bài hát cháu yêu bà.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1.Ổn định :
Hát bài : Con cò bé bé.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Giáo viên hát mẫu bài hát.
Dạy cho học sinh hát từng câu lần lượt cho đến hết bài.
Cho cá nhân hát cá nhân, đồng thanh.
Bà ơi bà cháu yêu bà lắm, tĩc bà trắng màu trắng như mây. Cháu yêu bà cháu nắm bàn tay, khi cháu vâng lời cháu biết bà vui.
4. Củng cố :
Cho lớp hát lại bài bà cháu.
5. Dặn dò : 
Dặn học sinh về nhà tập hát bài bà cháu.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 MÔN 	: 
 BÀI 	: Chào hỏi (thầy cơ, bạn, cha mẹ, người lớn tuổi, …).
	NS :
	NG :
	Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh lễ phép biết chào hỏi với thầy cơ, bạn, cha mẹ và người lớn tuổi.
B. CHUẨN BỊ :
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : Trường chúng cháu.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Giáo viên giới thiệu và hướng dẫn học sinh cách chào hỏi cúi đầu.
Giáo viên làm mẫu cho học sinh xem. Cho học sinh trao đổi thảo luận và thực hiện chào hỏi trong nhĩm của mình. Cho học sinh thực hiện chào hỏi trước lớp.
Lớp nhận xét bổ sung.
Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa cho học sinh.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh thực hiện lại động tác chào hỏi.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về thực hành chào hỏi.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn 	: 
Bài 	: Giới thiệu các thành viên trong gia đình.
	Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết các thành viên trong gia đình. Giới thiệu được từng thành viên trong gia đình.
B. CHUẨN BỊ :
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : Trường chúng cháu.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Cho học sinh trao đổi suy nghĩ nhớ xem những thành viên trong gia đình.
Học sinh trao đổi trong tổ và giới thiệu với nhau về các thành viên trong gia đình mình.
Cho cá nhân giới thiệu trước lớp. lớp nhận xét.
Giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Gia đình em cĩ những ai ? Tất cả cĩ mấy người ? Bố em làm ngề gì ? Mẹ em làm nghề gì ? Anh chị em của em làm gì ?
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại những thành viên trong gia đình mình.
5. Dặn dò :
Dặn học sinh về nhà giới thiệu cho mọi người cùng nghe.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: 
BÀI 	: Làm quen với bảng chữ cái. 
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh làm quen nhận biết bảng chữ cái và cách sử dụng bảng cài.
B. CHUẨN BỊ :
- Bộ thực hành.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bộ thực hành.
3. Bài mới :
Cho học sinh đọc lại bảng chữ cái. Thao tác mở bảng cài và sử dụng cài chữ bảng cài.
Lớp cùng thực hiện theo hiệu lệnh của giáo viên.
Giáo viên theo dõi sửa cho học sinh cách sử dụng bảng cài.
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về tập sử dụng bảng cài cho quen tay.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: 
BÀI 	: Giới thiệu một số lồi hoa.
	Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết kể tên các lồi hoa mà em biết.
B. CHUẨN BỊ :
- Hình ảnh về các lồi hoa xung quanh các em..
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : Trường chúng cháu.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Cho học sinh trao đổi thảo luận theo nhĩm. Kể cho nhau nghe về tên của các lồi hoa.
Cho cá nhân trình bày trước lớp.
Giáo viên theo dõi bổ sung cho các em (hoa sứ, hoa cúc, hoa mai, hoa vạn thọ, hoa mười giờ, hoa phượng, hoa hồng, … ).
4. Củng cố :
Cho vài học sinh nhắc lại tên các lồi hoa.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: 
BÀI 	: Giới thiệu cơng việc các thành viên trong gia đình.
	NS :
	NG :
	 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết giới thiệu những cơng việc mà các thành viên trong gia đình thường làm.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : con cò bé bé.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Cho học sinh trao đổi kể cho nhau nghe cơng việc của những thành viên trong gia đình mình.
Cho cá nhân trình bày và kể trước lớp.
Giáo viên theo dõi sửa chữa bổ sung cho các em.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh kể lại cơng việc của những thành viên trong gia đình.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học, dặn về tập kể ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn	: 
Bài 	: Làm quen tơ viết các nét cơ bản.
	 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh làm quen việc tơ viết các nét cơ bản.
B. ĐỒ DÙNG : 
- Phấn, bảng con.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định : 
Hát bài : Trường chúng cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Giáo viên giới thiệu và viết mẫu các nét cơ bản cho học sinh xem.
Cho cá nhân đọc, bàn đồng thanh. Cho học sinh viết bảng con các nét cơ bản.
Nét ngang, nét đứng, nét xiên trái, nét xiên phải, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
4. Củng cố :
Cho học sinh viết lại nét cơ bản trên bảng con.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về tập viết ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: 
BÀI 	: Giới thiệu những con vật sống trong rừng. 
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết tên của các con vật sống trong rừng. hiểu cơ bản về các đặc tính của chúng. 
B. CHUẨN BỊ :
- Tranh vẽ các con vật.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : Con cò bé bé.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Cho học sinh xem tranh vẽ các con vật sống trong rừng. trao đổi theo nhĩm về tên các con vật và cách sống, thức ăn của chúng. Cá nhân nêu tên các con vật và thức ăn của chúng.
Lớp nhận xét bổ sung.
Giáo vien theo dõi bổ sung cho các em. Các con vật sống trong rừng cĩ : hổ, báo, sư tử, voi, tê giác, khỉ, rắn, linh dương, cừu, hươu, nai, ngựa vằn, …
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại tên các con vật sống trong rừng.
5. Dặn dò : 
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhớ và nêu lại tên các con vật sống trong rừng.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: 
BÀI 	: Giới thiệu về lớp học.
	Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết được đồ dùng và tên của chúng trong lớp học.
- Biết yêu quý và giữ gìn để sử dụng bền lâu.
B. CHUẨN BỊ :
- Các mẫu hình đồ dùng trong lớp.
- Sách giáo khoa,vở bài tập,bộ thực hành.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh lớp quan sát trao đổi và nêu tên từng đồ dùng cĩ trong lớp. cá nhân nêu từng đồ dùng trong lớp học.
Đồ dùng trong lớp cĩ : bàn, ghế, bảng lớp, ảnh Bác, lá cờ, khẩu hiệu ra vào lớp.
Giáo viên nhận xét nêu lợi ích của từng đồ dùng trong lớp học.
Nhắc học sinh phải biết giữ gìn bảo quản để sử dụng được lâu bền hơn.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh nêu tên các đồ dùng cĩ trong lớp.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh vào lớp phải biết giữ gìn bảo vệ đồ dùng trong lớp.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: NS :
BÀI 	: Giới thiệu đồ dùng trong gia đình. NG :
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết kể tên đồ dùng trong gia đình.
B. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa các đồ dùng trong gia đình.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh nhớ trao đổi theo nhĩm về từng đồ dùng trong gia đình của mình.
Cá nhân nêu tên đồ dùng trong gia đình trước lớp. lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên theo dõi nhận xét cho các em.
Các loại đồ dùng trong gia đình cĩ : bàn, tủ, ghế, xoong, nồi, chảo, ti vi, bàn may, bếp gas, moteur, giường, tủ chén, can nhựa, bình xịt, …
4. Củng cố :
Cho vài học sinh nêu lại tên các đồ dùng trong nhà.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh phải biết giữ gìn đồ dùng trong nhà để sử dụng được lâu.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : 
Bài : Giới thiệu những con vật sống dưới nước. 
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết và nêu được tên các con vật sống dưới nước.
B. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa các con vật sống dưới nước.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh xem tranh những con vật sống dưới nước. học sinh trao đổi thảo luận theo nhĩm nêu tên các con vật sống dưới nước. Lớp nhận xét bổ sung.
Giáo viên nhận xét sửa cho học sinh. Các con vật sống dưới nước cĩ : cá rơ, cá lĩc, cá trê, lươn, ếch, nhái, cá sấu, cá mập, cá đuối, cá thu, cá mực, cá heo, cá voi, …
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại tên các con vật sống dưới nước.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh tìm thêm tên những con vật sống dưới nước.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : 
Bài : Ơn tập lại bảng chữ cái. 
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhớ lại và đọc bảng chữ cái, làm quen sử dụng bảng cài.
B. CHUẨN BỊ :
- Bảng chữ cái.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh đọc lại bảng chữ cái. Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. Cho học sinh làm quen sử dụng bảng cài.
Theo dõi uốn nắn sửa cho học sinh cách cài, cầm đưa bảng cài.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bảng chữ cái.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về đọc lại bảng chữ cái ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : 
Bài : Giới thiệu đồ dùng học tập chung. 
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết tên đồ dùng và cách sử dụng đồ dùng trong học tập.
B. CHUẨN BỊ :
- Một số đồ dùng học tập của học sinh.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh quan sát đồ dùng học tập và nêu tên từng đồ dùng.
Cá nhân nêu tên từng đồ dùng học tập của mình. Nêu cách sử dụng của từng đồ dùng.
Giáo viên theo dõi nhận xét bổ sung cho học sinh. Các đồ dùng học tập gồm cĩ : sách Tốn, sách Tiếng Việt, sách TNXH, Tập viết, vở Tập vẽ, sách Hát nhạc, bảng con, tẩy, bút chì, vở, bảng cài, phấn, thước, giấy màu, bơng lau, …
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại tên đồ dùng học tập và nêu lại cách sử dụng.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nêu lại tên đồ dùng học tập ở nhà và cách sử dụng chúng.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : 
Bài : Làm quen với việc tơ viết chữ cái. NS :
 NG :
 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết viết lại các chữ cái đã học. Đọc được các chữ cái đã học.
B. CHUẨN BỊ :
- Bảng chữ cái.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Bà cháu.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh đọc các chữ cái đã học. giáo viên đọc cho các em viết bảng con các chữ cái.
Giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho học sinh viết đúng độ cao, đọc đúng các chữ (a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, I, k, l, m, n, o ơ, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, t, y.)
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại các chữ cái đã học.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về tập đọc viết lại các chữ cái ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : 
Bài : Làm quen với các số, đọc đếm các số từ 1-10. 
 	 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh làm quen đếm được từ 1 đến 10. Tơ viết được các số từ 1 đến 10.
B. CHUẨN BỊ :
- Bảng chữ số.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Con cị bé bé.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh xem các số từ 1 đến 10 và đọc các số đĩ.
Cá nhân đọc bàn đồng thanh. Giáo viên đọc cho các em viết các số từ 1 đến 10. theo dõi nhận xét và sửa cho học sinh.
Cho học sinh đếm xuơi các số từ 1 đến 10. cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi giúp học sinh đếm được các số từ 1 đến 10.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại các số từ 1 đến 10.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về tập đọc đếm lại các số từ 1 đến 10 ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : 
Bài : Giới thiệu đồ dùng mơn Tiếng việt, cách sử dụng, bảo quản. 
 	 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh làm quen với đồ dùng học mơn Tiếng việt. biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng.
B. CHUẨN BỊ :
- Bảng chữ cái học vần.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Con cị bé bé.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh quan sát tất cả đồ dùng và nêu tên các đồ dùng để học mơn Tiếng việt. Giáo viên theo dõi nhận xét và giúp đỡ học sinh nêu đúng tên (sách Tiếng việt, bảng cài, vở tập viết).
Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở các em phải giữ gìn cẩn thận để sử dụng được lâu.
Khơng được dùng học mơn Tiếng việt để nghịch đùa với nhau. Cần phải bao bìa sách, sắp xếp ngăn nắp và để đúng nơi quy định.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại tên các đồ dùng học mơn Tiếng việt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về sắp xếp bảo quản đồ dùng ở nhà.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : 
Bài : Giới thiệu đồ dùng mơn Tốn, cách sử dụng, bảo quản. 
 	 Thời lượng : 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh làm quen với đồ dùng học mơn Tốn. biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng.
B. CHUẨN BỊ :
- Bảng chữ số, sách giáo khoa.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
Tiết 1
1. Ổn định :
Hát bài : Con cị bé bé.
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới :
Cho học sinh quan sát tất cả đồ dùng và nêu tên các đồ dùng để học mơn Tốn. Giáo viên theo dõi nhận xét và giúp đỡ học sinh nêu đúng tên (sách Tốn, bảng cài, vở tốn).
Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở các em phải giữ gìn cẩn thận để sử dụng được lâu.
Khơng được dùng học mơn Tốn để nghịch đùa với nhau. Cần phải bao bìa sách, sắp xếp ngăn nắp và để đúng nơi quy định.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại tên các đồ dùng học mơn Tốn.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về sắp xếp bảo quản đồ dùng ở nhà.
	Tổ khối trưởng	Ban giám hiệu

File đính kèm:

  • docGA L1 Tuan on dinh 1112.doc
Giáo án liên quan