84 cấu trúc câu phổ biến trong tiếng anh mà các bạn nên biết

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì. mất bao nhiêu thời gian.)e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì. làm gì.)e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy . để làm gì.)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.

 

docx1 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1755 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 84 cấu trúc câu phổ biến trong tiếng anh mà các bạn nên biết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
84 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH MÀ CÁC BẠN NÊN BIẾT (Part - 2)
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.

File đính kèm:

  • docx84 CAU TRUC CAU PHO BIEN TRONG TIENG ANH MA CAC BAN NEN BIET.docx