50 Đề ôn thi Toán Lớp 2 Học kì II - Năm học 2014-2015
Bài 3:(5đ)
a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 .
. .
b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5?
.
Bài 4:(3đ)
Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn.
Bài giải
.
Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
.hình tứ giác
(Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ)
ĐỀ SỐ 1)
Bài 1: (2điểm)
a)Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy .; Bốn trăm mười lăm.
- Chín trăm ba mươi tư.; Tám trăm tám mươi lăm.
b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm)
3 x 7 =.; 4 x 8 = .; 20 : 2 =. ; 400 + 300 =.
28 : 4 =.; 15 : 5 = .; 5 x 6 =.; 800 - 500 =.
Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403
. . . .
. . . .
. . . .
Bài 4 : Tính : (1 diểm)
24 + 16 – 18 = . 25 : 5 x 6 =.
= . =.
Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.
Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?
.
.
Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
.
..................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường TH: Thứ.. ngày.. tháng ..năm 2015 Họ Tên: ........................ Kiểm tra chất lượng cuối năm học Lớp 2.. Môn thi: Toán I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 ................................. ...................................... .............................. .................................. ................................. ...................................... .............................. .................................. Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 .................................................. .................................................... .................................................. .................................................... ................................................... .................................................... Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 .................................................... .................................................... ..................................................... .................................................... ..................................................... .................................................... ..................................................... .................................................... .................................................... .................................................... Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm .. .. Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? Bài kiểm tra định kì cuối học kì Ii Năm học 2014 - 2015 Môn: Toán lớp 2 I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158 C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm:.................... b) Tám trăm linh tư.................................. Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1......15......... Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508;.........;............;........... b) 711; 713; 715;..........;...........;........... II, Phần tự luận:( 7điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Tính: (1điểm) 45 m : 5 = ...... 32 cm : 4 =............................. 40 : 4 : 5 =...................................... 4 x 9 + 6 = .......................................................... Câu 3: Tìm x (1 điểm) 638 - x = 205 x- 253 = 436 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Câu 4: (3 điểm) a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? Bài giải: b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. Bài giải: Họ và tên:.... Trường: Lớp: 2 Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM Năm học 2014 – 2015 (Môn Toán – Lớp 2) Thời gian làm bài: 40 phút I - Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II - Phần tự luận (7 điểm) Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ) 707; .; 709; ..; ; 712; ..; ; 715 Câu 6 (2,0đ) a/. Đặt tính rồi tính: 495 -– 251 465 + 172 .. .. .. .. b/. Tính: 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2 .. .. .. Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5đ) .. .. .. .. .. Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ) Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: : 25 cm Còn lại : cm ? .. .. .. .. Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ) a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác? Phòng GD&ĐT:. Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường:. Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2014 – 2015 (Thời gian: 40 phút không kể chép đề) ĐỀ BÀI: Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 = 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 . .. < > = Bài 3: So sánh 302 ... 310 321 ... 298 658 ... 648 30 - 3 ... 40 - 3 599 ... 597 + 2 1000 ... 998 + 2 Bài 4: Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? 1 2 3 4 PHÒNG GD&ĐT.. TRƯỜNG TIỂU HỌC:.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN LỚP 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông? M N P M N P Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Câu nào thích hợp? Chiếc bàn học sinh cao 3 m Quãng đường dài 20dm Chiếc bút bi dài khoảng 15cm Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km Câu 8: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng? 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 10: ..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 10 B. 100 C. 1000 Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 B.Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm): 46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48 . .. . .. . .. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 100 cm =m 1m =mm 24cm – 4cm + 30cm=.. 30cm + 7cm – 37cm =. Câu 3: Tìm x (1 điểm) x - 34 = 49 b) x x 4 = 36 Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm) Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm) PHÒNG GD&ĐT....... TRƯỜNG TIỂU HỌC ........ Họ và tên:.......................................... Lớp 2................................................ Thứ ngày tháng năm 2015 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số 801 đọc là: A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một C. Tám trăm mười 2. Số liền sau của 835 là: A. 834 B. 838 C. 836 3. Một ngày có ... giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là: A. 80 B. 92 C. 90 5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là: A. 72 B. 47 C. 37 6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10m B. 100m C. 1000m 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là: A. 24cm B. 16cm C. 20cm 8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 5 B. 7 C. 9 II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm) 1. Tính: 156 73 312 875 + 38 - 39 + 7 - 251 ......... ........ .......... .......... 2. Tính: 5 x 6 – 11 = ................ 20 : 5 x 6 = .................... = ................ = ..................... 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 95 ; 100 ; 105; .... b/ 254 ; 244 ; 234 ; .... 4. Tìm x: 2 x x = 19 – 7 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Họ và tên::....................................... Lớp 2...Trường Tiểu học ................ Bài kiểm tra định kì cuối kì II Môn toán - lớp 2 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm 2015 I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 251 đọc là: A. Hai trăm lăm mươi mốt. B. Hai trăm năm mươi mốt. C. Hai trăm năm mốt. Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là: A. 74 B. 740 C. 704 Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng: A. 90 B. 900 C. 9 Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là: A. 983 B. 938 C. 893 Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng: A. 93kg B. 55kg C. 65kg Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 10 phút B. 2 giờ 12 phút C. 2 giờ 12 11 1 .. 10 2 9 3 8 7 5 4 6 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính: 65 + 18 487 - 43 413 + 241 Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Bài giải Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải Câu 10 (1 điểm). Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là: A.834 B.483 C.843 Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là: A.127 B.172 C.127 Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ? A. 1 tờ C.172 B.2 tờ Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm Bài 5:Trong hình vẽ bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54 Bài 2: Tìm x 467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20 Bài 3 : a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia. Họ tên:........................................................ Lớp:.....Trường:........................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học:2014-2015 MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . .. ... . . .. . . .. ... Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =........................... 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=........................... Bài 3: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . .... .. .. .. Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải ................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TRƯỜNG TH:. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II (2014 – 2015) Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2 Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ). a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Nối số với tổng thích hợp (1đ). 900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5 400 + 40 404 400 + 4 3/ Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542 ; 429 ; 529 ; 490 . 4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ) a/ ..mm = 1m 1km = ..m A/ 100; B/ 10; C/ 1000 b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70 Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: (2đ) 90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255 .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . 2/ Tìm x biết (1đ) a/ x - 27 = 63 b/ x : 4 = 5 .. .. .. .. .. .. 3/ Tính (1đ) 40 : 5 x 4 = .. 3 x 7 + 59 = = .. = 4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ) Bài giải .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. 5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm (1đ) Bài giải .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. Họ và tên:... Lớp: 2.Trường T H ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN: TOÁN – – – + + + BÀI 1: Tính (3điểm) 925 995 48 63 503 732 420 85 15 17 354 55 BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm) y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 ........... .............. . ................. . ......... .............. ................... ............ .............. .................. BÀI 3: Số? ( 1 điểm) 201 1323 + 3 - 2 + 5 - 3 BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ......................................................................... .. .............................................. BÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Họ và tên :................................................ Lớp:.........Trường..................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2014 -2015 MÔN: TOÁN LỚP 2 Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 5 x 9 =........... 28 : 4 =........... 3 x 7 =............... 400 + 500 =............. 3 x 8 =........... 35 : 5 =........... 32 : 4 =............... 800 - 200 =.............. Bài 2:(2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m = ......dm ; 1m =.........cm ; 1km = ..........m ; 8cm =........mm Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................................................................................ Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 .................. .................... ................... ................... .................. .................... ................... ................... .................. .................... ................... ................... .................. .........
File đính kèm:
- de_on_thi_toan_lop_2.doc