5 Đề ôn tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1

MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) ( học sinh viết vào giấy vở )

I. CHÍNH TẢ:

1 /Viết câu:

 - Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở công viên Đầm Sen.

 - Buổi tối bố mẹ coi Ti vi, em và chị Hà cùng làm bài và chơi trò đố chữ.

 -Buổi trưa,Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.

2 /Viết câu thơ:

 - Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

- Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.

BÀI TẬP:

Câu 1. Điền g hay gh:

 .é qua , .õ mõ , .i nhớ con . ấu

Câu 2. Điền vần uôi hay ươi?

nải ch., múi b., b . sang t thơ

Câu 3/ Điền vần yêu hay iêu?

 . cầu h. bài muối t. buổi ch.

Câu 4 / Ðiền ng hay ngh

 à voi bẻ .ô ệ sĩ đàn .an

Câu 5/ Nối?

 

doc11 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 86 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 5 Đề ôn tập Toán và Tiếng Việt Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn tập Toán và Tiếng Việt lớp 1 - Nghỉ dịch Covid-19
ĐỀ 1
MÔN: TOÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:
HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn phép tính đúng:
a. 19	b. 16	c. 18	 d. 14
 - 3 + 2 - 7 + 3
 15 18 10 16
Câu 2: 18 – 2 – 4 =? . Kết quả của phép tính là:
 a. 10	b.11	c. 12	d. 13
Câu 3: Số liền trước của số 20 là số nào?
 a. 16	b. 17	c. 18	d. 19
Câu 4: 10 + 4 + .... = 19 . Số cần điền là:
 a.5	b. 6	c. 7	d. 8
Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau: 18, 16, 12, 20, 14 là số nào?
 a.18	b. 17	c. 14	d.20
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính 
+
 14
 2

– 
15 
 5

– 
 19
 6

+
 17
 0

 .


.
Bài 2: >,<, =?
	17 . 18 – 6	 13 .. 10 + 5 
14 . 10 + 4	17 . 10 - 7
Bài 3: Tính
	10 + 6 – 3 =	 18 – 6 + 5 =
	19 – 9 + 5 =	 17 – 5 – 2 =
Bài 4: Số?
. > 19 – 7 	 14 – 2 < .. < 19
 18 – 5 > 	 .. – 2 = 4 + 6 - 0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có	: 19 con gà
Đã bán	: 5 con gà
Còn lại : ... con gà?
 MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) ( học sinh viết vào giấy vở )
I. CHÍNH TẢ:
1 /Viết từ, câu: 
- chì đỏ, sếu bay, chăm chỉ, rừng tràm, rau non, cánh buồm
- cá khô, buồng chuối, khôn lớn, chú cừu, trang vở, ốm yếu
- Bà em hôm nay bị bệnh. Mẹ mua cam đến thăm bà. Em thương bà nhiều lắm.
2 /Viết câu thơ:
Chim bay chim sà
Lúa tròn bụng sữa
Đồng quê chan chứa
Bốn mùa chim ca
BÀI TẬP:
1. Điền en hay eng: 	xà b.	 	 bông s..
2. Điền iên hay iêng: 	 s.. năng	 công v..	
3. Điền ưi hay ươi:	 t. cười	 g̛.. quà	
4. Nối
con trên lưng.
Trăng tròn
như quả bóng.
Mẹ địu
líu lo.
Vườn cây
trĩu quả.
Chim hót
ĐỀ 2
MÔN: TOÁN 
I/ TRẮC NGHIỆM:
HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn phép tính đúng:
a. 11	b. 16	c. 14	 d. 12
 + 3 + 1 - 4 + 3
 13 15 10 14
Câu 2: 18 – 1 – 4 =? . Kết quả của phép tính là:
a. 9	b. 11	c. 13	d. 14
Câu 3: 10 trừ 5 rồi cộng 10 thì bằng mấy?
a. 5 	b. 7	c. 15	d. 10
Câu 4: 4 + 4 + .... = 18 . Số cần điền là:
12	b. 10	c. 7 	d. 8
Câu 5: 10 trừ mấy để bằng 3 cộng 5?
2	b. 8	c. 9 	d.10
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính 
+
 17
 2

– 
19 
 1

– 
 15
 3

+
 16
 1

 .


.
Bài 2: >,<, =?
	11 .. 12 – 2 	 15  14 + 2 
 12  10 + 2	 18  10 – 0
Bài 3: Số?
.. > 17 – 3 	15 – 1 <  < 16
	12 – 2 > ..	.. – 4 = 9 + 1 + 0
Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?
 - Có  hình tam giác.
 - Có  hình vuông.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có	: 11 quả táo
Thêm	: 4 quả táo 





Có tất cả	: ... quả táo?
 MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) ( học sinh viết vào giấy vở )
I. CHÍNH TẢ:
1 /Viết câu:
 - Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở công viên Đầm Sen.
 - Buổi tối bố mẹ coi Ti vi, em và chị Hà cùng làm bài và chơi trò đố chữ.
 -Buổi trưa,Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi.
2 /Viết câu thơ: 
 - Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
BÀI TẬP: 
Câu 1. Điền g hay gh:
 ..é qua , .õ mõ , ..i nhớ con . ấu
Câu 2. Điền vần uôi hay ươi? 
nải ch........., múi b.............., b ......... sang t thơ
Câu 3/ Điền vần yêu hay iêu? 
 . cầu h..... bài muối t...... buổi ch.....
Câu 4 / Ðiền ng hay ngh
 à voi bẻ ......ô ệ sĩ đàn ...an
Câu 5/ Nối?
bầy hươu nai đang chạy chơi
Trong rừng
Dòng sông
đi chơi trong công viên
Mẹ dẫn bé
trôi phẳng lặng
ĐỀ 3
MÔN: TOÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:
HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn phép tính đúng:
a. 12	b. 14	c. 17	 d. 16
 + 3 + 5 - 7 + 3
 15 18 0 18
Câu 2: 19 – 1 – 8 =? . Kết quả của phép tính là:
a. 9	b. 10	c. 11	d. 12
Câu 3: Số liền sau của số 17 là số nào?
a. 6 	b. 8	c. 18	d. 19
Câu 4: 5 + 4 + .... = 19 . Số cần điền là:
a.18	b. 19	c. 10 	d. 9
Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau: 19, 15, 11, 20, 17 là :
a.19	b. 17	c. 15	d.20
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính 
+
 12
 2

– 
17 
 7

– 
 19
 4

+
 15
 0

 .


.
Bài 2: >,<, =?
	19  18 – 8	 11  10 + 1 
 16  10 + 6	13 .. 10 + 7
Bài 3: Tính
	12+ 3 – 3 =	16 – 6 + 4 =
	19 – 8 + 2 =	18 – 4 – 3 =
Bài 4: Số?
. > 19 – 9 	 10 – 1 < .. < 12
	17 – 4 > ..	  – 4 = 3 + 7 - 0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có	: 16 con mèo
Đã bán	: 5 con mèo 
Còn 	 : ... con mèo?
 MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) (học sinh viết vào giấy vở )
I. CHÍNH TẢ:
1. Viết câu:
Mây đen kéo đến. Sầm nổ vang trời. Mưa như xối xả. Mọi người đều vui như hội.
2. Viết câu:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
Hươu cao cổ đi qua cầu
3. Viết câu:
Tiếng chuông chùa ngân nga.
Con suối chảy qua cầu.
Bé cùng bạn chơi đu quay
BÀI TẬP:
g / gh
à mái	rổ ẹ	gọn àng	cái  im
2. ng / ngh
à voi	chú é	con an	lá ệ
3. s / x
buổi áng	inh xắn	 ngôi ao	đi a
4.ch / tr
con âu	im sâu 	bàn ân	à sữa
5.uôn / uông
 c...dây	 rau m...́	 chuồn ch...	̀	tiếng ch
6.ăng /anh
củ h.̀	m. tre	b́. kẹo	cố g.́
7.un/ ung
mưa ph.̀	  quả s.	 con gi.	tr. thu
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN 
I. TRẮC NGHIỆM: HS khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn phép tính đúng:
a. 15	b. 12	 c. 19	 d. 10
 - 4 + 5 - 9 + 3
 19 17 0 7
Câu 2: Số liền sau của số 19 là số nào?
 a. 20 	b. 18	 c. 17	d. 10
Câu 3: 15 + 1 – 2 =? . Kết quả của phép tính là:
 a. 12	b. 13	 c. 14	d. 18
Câu 4: 17 – 4 .... 19 – 6 . Dấu cần điền là:
 a. >	b. =	 c. <	
Câu 5: Dãy số: 13, 17, 15, 18 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 a. 15, 13, 17, 18 c. 13, 15 ,17, 18 
 b. 15 , 18, 17, 13 d. 18, 17, 15, 13
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính 
+
 14
 4

– 
18 
 5

+ 
 10
 6

+
 5
 10

 .


.
Bài 2: Tính
	10 + 2 – 1 =	14 + 5 – 0 =
	18 – 8 + 7 =	19 – 0 – 9 =
Bài 3: >,<, =?
	15 .. 10 + 5	 18 .19 – 3 
10 .. 10 – 2 	16  10 + 7
Bài 4: Số?
. > 10 + 9 	 17 <  < 19
	15 >  + 3	 . - 4 = 14
Bài 5: Viết phép tính thích hợp





 Có	: 18 quả bưởi
 Biếu	: 8 quả bưởi
 Còn 	 : ... quả bưởi?
 MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) ( học sinh viết vào giấy vở )
I. CHÍNH TẢ:
1. Viết từ:
- bình minh, nhà nông.Công viên, thật thà
 - bãi cát , con lươn, hiểu bài,cây cau
 - sấu, cái bát, đỏ thắm,màu nâu
 - ngày hội, thợ hàn , rau non, bạn thân
 - Nền nhà, mưa phùn, nâng niu, cây sung
2. Viết câu:
Tết trung thu, chúng em chơi đèn lồng, đèn xếp, đèn cá chép.
Mùa đông, cả nhà quây quần quanh bếp lửa.
Thi văn nghệ, tốp ca lớp em được giải nhất.
Tàu đánh cá đang từ từ cập bến.
Đàn gà con kêu chiêm chiếp
BÀI TẬP:
en hay eng?
lá s.	 dế m. cái x..̓	xà b..
ân hay âng?
múa l.	 n. niu	 xa g̀.	v. lời
un hay ung?
mưa ph.̀	  quả s.	 con gi.	tr. thu
in hay inh?
x lỗi	 t̀. yêu 	 thông m.   	số ch́.
 iêu hay yêu? 
thả d̀.	 kính .	 già ́..	 cây l͂.
 ĐỀ 5
MÔN: TOÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:
HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn phép tính đúng:
a. 10	b. 14	c. 15	 d. 14
 + 3 + 2 - 5 + 3
 14 17 10 16
Câu 2: 19 – 2 – 3 =? . Kết quả của phép tính là:
a. 9	b. 11	c. 13	d. 14
Câu 3: 15 trừ 5 rồi cộng 10 thì bằng mấy?
a. 20 	b. 7	c. 15	d. 10
Câu 4: 5 + 5 + .... = 15 . Số cần điền là:
6	b. 7	c. 5	d. 8
Câu 5: 20 trừ mấy để bằng 5 cộng 5?
2	b. 8	c. 9 	d.10
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính 
+
 13
 6

– 
18 
 4

– 
 15
 4

+
 16
 2

 .


.
Bài 2: >,<, =?
	13  14 – 2 	 17 . 12 + 4 
 13 . 10 + 3	 19 .. 19 – 9
Bài 3: Số?
. > 18 – 5 	 16 – 2 <  < 14
	15 – 3 > ..	 .. ..– 3 = 6 + 1 + 0
Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?

 - Có  hình tam giác. 
 - Có  hình vuông.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có	: 14 quả cam
Thêm	: 4 quả cam 
Có tất cả	: ... quả cam?
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) ( học sinh viết vào giấy vở )
I. CHÍNH TẢ:
1 /Viết câu:
 Nghỉ hè mẹ chở bé Nga về quê chơi. Quê Nga ở thủ đô Hà Nội, quê bé có Hồ Gươm.
 Chú Nam ghé qua nhà, cho em giỏ quà.
2 /Viết câu thơ:
Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
BÀI TẬP:
1.ch / tr
 	 buổi iều, 	ường học
	 im sơn ca, ồng cây
ep / êp
lễ ph, 	 cá ch
 con t.., gạo n
Nối
bánh xốp
Chúng em luôn
Mẹ cho em
chăm chỉ học tập
Em đi học với
Em xếp sách vở
các bạn rất vui
ngăn nắp

File đính kèm:

  • doc5_de_on_tap_toan_va_tieng_viet_lop_1.doc