4 Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán - lớp 11
Bài 1 (1 đ)Cho hàm số y=f(x) =2x3+x2+7 có đồ thị (C) .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) .Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d:8x-y+100=0
+Tính y’= 6x2+2x
+Hệ số góc tt: k=8
++Viết được hai phương trình tiếp tuyến.
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2012-2013. ĐỀ SỐ 1 MÔN : TOÁN - Lớp 11 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (6 ĐIỂM) Câu 1(2,5điểm). Tính các giới hạn sau: a/ b/ Câu 2(1,0điểm).Cho hàm số (a: là tham số ) Tìm a để hàm số liên tục trên R Câu 3 (2,5điểm) a/ Tính biết b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc tiếp tuyến bằng 3 II.PHẦN RIÊNG ( 4 điểm ) Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm theo chương trình đó (Phần đề 1 hoặc phần đề 2 ) 1.Theo chương trình chuẩn. Câu 4a(1đ) Cho f(x)=, g(x)=4cos2x-5sin4x. Giải phương trình f '(x) = g(x) Câu 5a(3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a , SA= a, SA. a) Chứng minh BC b) Chứng minh ABSD c) Tính góc giữa SO với mặt phẳng (SAB) 2.Theo chương trình nâng cao Câu 4b(1đ) Giải phương trình f '(x) = 0 biết: f(x) = Câu 5b(3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O,cạnh a ,SA=a, SA. Gọi M, N, P lần lượt là Trung điểm trên SB, SD, SC a) Chứng minh: CD b) Gọi H ,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SD và SB. Chứng minh rằng SC(AHK) (2 điểm) c) Xác định hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (SBD) (1 điểm) Trường THPT Phan Châu Trinh Đề kiểm tra thử HK II - 2012-2013 . ĐỀ SỐ 2 Môn : Toán 11 Thời gian: 90 phút I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (6 ĐIỂM) Câu 1(2,5điểm). Tính các giới hạn sau: a) (1,5 Điểm) b) (1 Điểm) Câu 2(1,0điểm).Xét tính liên tục của hàm số Trên tập xác định của nó (1điểm) Câu 3(2,5 đ) a/.Cho hàm số y=f(x) =2x3+x2+7 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) .Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:8x-y+100=0 b/.Cho hàm số y=.Tính y’(3). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ đồ thị hàm số đó tại điểm có hoành độ bằng 3 II.PHẦN RIÊNG ( 4 điểm ) Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm theo chương trình đó ( Phần đề 1 hoặc phần đề 2 ) 1.Theo chương trình chuẩn. Câu 4a(1đ) Cho hàm số f(x)=cosx-sin2x-x.Giải phương trình f’(x)=0 Câu 5a(3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh a , SA= a, SA. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của điểm trên SB, SD, SC a) Chứng minh BC(1 điểm) b) Chứng minh ABSD;MN(2 điểm) c) Tính góc giữa SC và mp(ABCD) Tính góc giữa SO với mặt phẳng (SAB) (2 điểm) 2.Theo chương trình nâng cao Câu 4b(1đ) Giải phương trình f’(x)=0 biết f(x)= Bài 5b:Cho h×nh lËp ph¬ng ABCD.A’B’C’D’ c¹nh a. Gäi M ,N lÇn lît lµ trung ®iÓm cña AB vµ AD . I lµ trung ®iÓm cña MN .Chøng minh r»ng: a, b, ĐỀ SỐ 1 B/Đ Bài 1: a/.= =-1 b/. =3 Bài 2:Xét tính liên tục của hàm số +TXĐ:D=R +Tính hai giới hạn +Đúng kết quả 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 ĐỀ SỐ 1 B/Đ Bài 1 (1 đ)Cho hàm số y=f(x) =2x3+x2+7 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) .Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:8x-y+100=0 +Tính y’= 6x2+2x +Hệ số góc tt: k=8 ++Viết được hai phương trình tiếp tuyến. 1 Cho hàm số y=.Tính y’(3). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ đồ thị hàm số đó tại điểm có hoành độ bằng 3 +Tính y’= +y’(3)= . +Tung độ tiếp điểm: y= -15/2 +Tính hệ số góc: k= y’(3)= . +Viết đúng phương trình tiếp tuyến. Bài 4a:Cho hàm số f(x)=cosx-sin2x-x.Giải phương trình f’(x)=0 +Tính được f’(x)=-sinx-2coss2x-1 + f’(x)=0-sinx-2(1-2sin2x)-1=0 4sin2x-sinx-3=0 Giải được nghiệm 0,5 0,5 0,5 Câu a/. +Vẽ hình đúng 0,5 0,75 0,75 +Chứng minh BC +Chứng minh BC +Kết luận 0,5 0,5 Câu b/. AB +Chứng minh được AB +Kết luận. +Chứng minh: MN +Kết luận: 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu c/. Xác định được SC và mp(ABCD). Góc SCA. +Tính được góc. +Kết luận. +Xác định được góc giữa SO với mặt phẳng (SAB) là góc OSI với I là trung điểm của AB. +Tính được góc. +Kết luận. 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4b:Giải phương trình f’(x)=0 biết f(x)= +Tính được: f’(x)= : f’(x)==0 +Giải đúng kết quả c©u2a 0.5 (VH) 1.5 C©u 2b Ta cã VËy (AMN) vu«ng gãc víi (AA’I) 1.5 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học . ĐỀ SỐ 3 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung cho cả hai ban Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1) 2) lim Bài 2. Cho . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2. Bài 3. a) Cho hàm số :.Tính y’(1) b) Cho hàm số . i)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. j) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: . II . Phần tự chọn. 1 . Theo chương trình chuẩn. Bài 4a. Cho .Giải bất phương trình Bài 5a.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, , đường cao SO = a. a) Gọi K là hình chiếu của O lên BC. Chứng minh rằng: BC (SOK) b) Tính góc giữa SK và mp(ABCD). c) Tính khoảng cách giữa AC và SD 2. Theo chương trình nâng cao. Bài 6b: Cho . Giải phương trình . Câu 7b (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA = SB = SC = SD = . Gọi I và J lần lượt là trung điểm BC và AD. a) Chứng minh rằng: SO (ABCD). b) Chứng minh rằng: (SIJ) (ABCD). Xác định góc giữa (SIJ) và (SBC). c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC). ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2012-2013 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. 1) Ta có: khi nên 2) Bài 2. , f(2) = 5a – 6 Để hàm số liên tục tại x = 2 thì Bài 3. a/ b) Þ i) Với x = –2 ta có: y = –3 và Þ PTTT: Û . j) d: có hệ số góc Þ TT có hệ số góc . Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta có Û + Với Þ PTTT: . + Với Þ PTTT: . Bài 4 a. BPT Bài 5a. a)·AB = AD = a, đều · BC ^ OK, BC ^ SO Þ BC ^ (SOK). b)Tính góc của SK và mp(ABCD) · SO ^ (ABCD) · có Þ c) Tính khoảng cách giữa AC và SB. Ta có : tại O.Trong mặt phẳng (SBD),vẽ OH là khoảng cách giữa AC và SB. Tính OH : Câu 6b. Þ PT Û Û Câu 7b. a) Vì SA = SC nên SO ^ AC, SB = SD nên SO ^ BD Þ SO ^ (ABCD). b) · I, J, O thẳng hàng Þ SO Ì (ABCD). SO ^ (ABCD) Þ (SIJ) ^ (ABCD) · BC ^ IJ, BC ^ SI Þ BC ^ (SIJ) Þ (SBC) ^ (SIJ) Þ c) Vẽ OH ^ SI Þ OH ^ (SBC) Þ DSOB có Þ DSOI có Þ Þ ĐỀ SỐ 4 Đề số 25 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. a) Chứng minh tam giác SBC vuông. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ^ (SBH). c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). a) Giải phương trình: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức . Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1): Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). a) Giải bất phương trình: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 25 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 0,50 = 0,50 b) 0,50 = 0,50 2 f(1) = 2 0,25 = = 0,50 Kết luận hàm số liên tục tại x = 1 0,25 3 a) 0,50 0,50 b) 0,50 0,50 4 0,25 a) SA ^ (ABC) Þ BC ^ SA, BC ^ AB (gt)Þ BC ^ (SAB) Þ BC ^ SB 0,50 Vậy tam giác SBC vuông tại B 0,25 b) SA ^ (ABC) Þ BH ^ SA, mặt khác BH ^ AC (gt) nên BH ^ (SAC) 0,50 BH Ì (SBH) Þ (SBH) ^ (SAC) 0,50 c) Từ câu b) ta có BH ^ (SAC) Þ 0,50 0,50 5a Gọi Þ liên tục trên R. 0,25 0,50 Þ Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m 0,25 6a a) , 0,50 Phương trình 0,50 b) 0,50 Phương trình tiếp tuyến là 0,50 5b Đặt Þ liên tục trên R. · , 0,25 · Nếu thì Þ PT đã cho có nghiệm 0,25 · Nếu thì Þ PT đã cho có nghiệm 0,25 Kết luận PT đã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) 0,25 6b a) 0,25 Lập bảng xét dấu : 0,50 Kết luận: 0,25 b) Giao của đồ thị với Oy là O(0; 0) 0,25 Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại O là k = 0 0,25 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 0 0,50
File đính kèm:
- DE ON TAP HOC KI 2 TOÁN LOP 11 NAM 2013.doc