268 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3.
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a b a b + >
b)3 > 8 Û a3 + b3 + 3ab(a + b) > 8 Û 2 + 3ab(a + b) > 8 Þ ab(a + b) > 2 Þ ab(a + b) > a3 + b3. Chia hai vế cho số dương a + b : ab > a2 – ab + b2 Þ (a – b)2 < 0, vô lí. Vậy a + b ≤ 2. 31. Cách 1: Ta có : [ ]x ≤ x ; [ ]y ≤ y nên [ ]x + [ ]y ≤ x + y. Suy ra [ ]x + [ ]y là số nguyên không vượt quá x + y (1). Theo định nghĩa phần nguyên, [ ]x y+ là số nguyên lớn nhất không vượt quá x + y (2). Từ (1) và (2) suy ra : [ ]x + [ ]y ≤ [ ]x y+ . Cách 2 : Theo định nghĩa phần nguyên : 0 ≤ x - [ ]x < 1 ; 0 ≤ y - [ ]y < 1. Suy ra : 0 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y ) < 2. Xét hai trường hợp : - Nếu 0 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y ) < 1 thì [ ]x y+ = [ ]x + [ ]y (1) - Nếu 1 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y ) < 2 thì 0 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y + 1) < 1 nên [ ]x y+ = [ ]x + [ ]y + 1 (2). Trong cả hai trường hợp ta đều có : [ ]x + [ ]y ≤ [ ]x y+ WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 21 32. Ta có x2 – 6x + 17 = (x – 3)2 + 8 ≥ 8 nên tử và mẫu của A là các số dương , suy ra A > 0 do đó : A lớn nhất Û 1 A nhỏ nhất Û x2 – 6x + 17 nhỏ nhất. Vậy max A = 1 8 Û x = 3. 33. Không được dùng phép hoán vị vòng quanh x à y à z à x và giả sử x ≥ y ≥ z. Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương x, y, z : 3 x y z x y z A 3 . . 3 y z x y z x = + + ³ = Do đó x y z x y zmin 3 x y z y z x y z x æ ö + + = Û = = Û = =ç ÷ è ø Cách 2 : Ta có : x y z x y y z y y z x y x z x x æ ö æ ö+ + = + + + -ç ÷ ç ÷ è øè ø . Ta đã có x y 2 y x + ³ (do x, y > 0) nên để chứng minh x y z 3 y z x + + ³ ta chỉ cần chứng minh : y z y 1 z x x + - ³ (1) (1) Û xy + z2 – yz ≥ xz (nhân hai vế với số dương xz) Û xy + z2 – yz – xz ≥ 0 Û y(x – z) – z(x – z) ≥ 0 Û (x – z)(y – z) ≥ 0 (2) (2) đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhất trong 3 số x, y, z, do đó (1) đúng. Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của x y z y z x + + . 34. Ta có x + y = 4 Þ x2 + 2xy + y2 = 16. Ta lại có (x – y)2 ≥ 0 Þ x2 – 2xy + y2 ≥ 0. Từ đó suy ra 2(x2 + y2) ≥ 16 Þ x2 + y2 ≥ 8. min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 2. 35. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số không âm : 1 = x + y + z ≥ 3. 3 xyz (1) 2 = (x + y) + (y + z) + (z + x) ≥ 3. 3 (x y)(y z)(z x)+ + + (2) Nhân từng vế của (1) với (2) (do hai vế đều không âm) : 2 ≥ 9. 3 A Þ A ≤ 3 2 9 æ ö ç ÷ è ø max A = 3 2 9 æ ö ç ÷ è ø khi và chỉ khi x = y = z = 1 3 . 36. a) Có thể. b, c) Không thể. 37. Hiệu của vế trái và vế phải bằng (a – b)2(a + b). 38. Áp dụng bất đẳng thức 2 1 4 xy (x y) ³ + với x, y > 0 : 2 2 2 2 2 a c a ad bc c 4(a ad bc c ) b c d a (b c)(a d) (a b c d) + + + + + + + = ³ + + + + + + + (1) Tương tự 2 2 2 b d 4(b ab cd d ) c d a b (a b c d) + + + + ³ + + + + + (2) Cộng (1) với (2) 2 2 2 2 2 a b c d 4(a b c d ad bc ab cd) b c c d d a a b (a b c d) + + + + + + + + + + ³ + + + + + + + = 4B WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 22 Cần chứng minh B ≥ 1 2 , bất đẳng thức này tương đương với : 2B ≥ 1 Û 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ad + bc + ab + cd) ≥ (a + b + c + d)2 Û a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd ≥ 0 Û (a – c)2 + (b – d)2 ≥ 0 : đúng. 39. - Nếu 0 ≤ x - [ ]x < ½ thì 0 ≤ 2x - 2[ ]x < 1 nên [ ]2x = 2[ ]x . - Nếu ½ ≤ x - [ ]x < 1 thì 1 ≤ 2x - 2[ ]x < 2 Þ 0 ≤ 2x – (2[ ]x + 1) < 1 Þ [ ]2x = 2[ ]x + 1 40. Ta sẽ chứng minh tồn tại các số tự nhiên m, p sao cho : 14243 mchöõ soá 0 96000...00 ≤ a + 15p < 14243 mchöõ soá 0 97000...00 Tức là 96 ≤ +m m a 15p 10 10 < 97 (1). Gọi a + 15 là số có k chữ số : 10k – 1 ≤ a + 15 < 10k Þ £ + <k k 1 a 15 1 10 10 10 (2). Đặt = +n k k a 15px 10 10 . Theo (2) ta có x1 < 1 và k 15 10 < 1. Cho n nhận lần lượt các giá trị 2, 3, 4, , các giá trị của xn tăng dần, mỗi lần tăng không quá 1 đơn vị, khi đó [ ]nx sẽ trải qua các giá trị 1, 2, 3, Đến một lúc nào đó ta có é ùë ûpx = 96. Khi đó 96 ≤ xp < 97 tức là 96 ≤ +k k a 15p 10 10 < 97. Bất đẳng thức (1) được chứng minh. 42. a) Do hai vế của bất đẳng thức không âm nên ta có : | A + B | ≤ | A | + | B | Û | A + B |2 ≤ ( | A | + | B | )2 Û A2 + B2 + 2AB ≤ A2 + B2 + 2| AB | Û AB ≤ | AB | (bất đẳng thức đúng) Dấu “ = “ xảy ra khi AB ≥ 0. b) Ta có : M = | x + 2 | + | x – 3 | = | x + 2 | + | 3 – x | ≥ | x + 2 + 3 – x | = 5. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)(3 – x) ≥ 0 Û -2 ≤ x ≤ 3 (lập bảng xét dấu) Vậy min M = 5 Û -2 ≤ x ≤ 3. c) Phương trình đã cho Û | 2x + 5 | + | x – 4 | = | x + 9 | = | 2x + 5 + 4 – x | Û (2x + 5)(4 – x) ≥ 0 Û -5/2 ≤ x ≤ 4 43. Điều kiện tồn tại của phương trình : x2 – 4x – 5 ≥ 0 Û x 1 x 5 £ -é ê ³ë Đặt ẩn phụ 2x 4x 5 y 0- - = ³ , ta được : 2y2 – 3y – 2 = 0 Û (y – 2)(2y + 1) = 0. 45. Vô nghiệm 46. Điều kiện tồn tại của x là x ≥ 0. Do đó : A = x + x ≥ 0 Þ min A = 0 Û x = 0. 47. Điều kiện : x ≤ 3. Đặt 3 x- = y ≥ 0, ta có : y2 = 3 – x Þ x = 3 – y2. B = 3 – y2 + y = - (y – ½ )2 + 13 4 ≤ 13 4 . max B = 13 4 Û y = ½ Û x = 11 4 . 48. a) Xét a2 và b2. Từ đó suy ra a = b. b) 5 13 4 3 5 (2 3 1) 4 2 3 3 1- + = - + = - = - . Vậy hai số này bằng nhau. c) Ta có : ( )( ) ( )( )n 2 n 1 n 2 n 1 1 và n+1 n n 1 n 1+ - + + + + = - + + = . Mà n 2 n 1 n 1 n nên n+2 n 1 n 1 n+ + + > + + - + < + - . 49. A = 1 - | 1 – 3x | + | 3x – 1 |2 = ( | 3x – 1| - ½ )2 + ¾ ≥ ¾ . Từ đó suy ra : min A = ¾ Û x = ½ hoặc x = 1/6 51. M = 4 WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 23 52. x = 1 ; y = 2 ; z = -3. 53. P = | 5x – 2 | + | 3 – 5x | ≥ | 5x – 2 + 3 – 5x | = 1. min P = 1 Û 2 3x 5 5 £ £ . 54. Cần nhớ cách giải một số phương trình dạng sau : 2 B 0A 0 (B 0) A 0 a) A B b) A B c) A B 0 A B B 0A B ³³ ³ =ìì ì = Û = Û + = Ûí í í= ==î îî B 0 A 0 d) A B e) A B 0A B B 0 A B ³ì =ìï= Û + = Û=éí í =îêï = -ëî . a) Đưa phương trình về dạng : A B= . b) Đưa phương trình về dạng : A B= . c) Phương trình có dạng : A B 0+ = . d) Đưa phương trình về dạng : A B= . e) Đưa phương trình về dạng : | A | + | B | = 0 g, h, i) Phương trình vô nghiệm. k) Đặt x 1- = y ≥ 0, đưa phương trình về dạng : | y – 2 | + | y – 3 | = 1 . Xét dấu vế trái. l) Đặt : 8x 1 u 0 ; 3x 5 v 0 ; 7x 4 z 0 ; 2x 2 t 0+ = ³ - = ³ + = ³ - = ³ . Ta được hệ : 2 2 2 2 u v z t u v z t + = +ì í - = -î . Từ đó suy ra : u = z tức là : 8x 1 7x 4 x 3+ = + Û = . 55. Cách 1 : Xét 2 2 2 2 2x y 2 2(x y) x y 2 2(x y) 2 2xy (x y 2) 0+ - - = + - - + - = - - ³ . Cách 2 : Biến đổi tương đương ( ) ( ) 22 22 2 2 x yx y 2 2 8 x y x y ++ ³ Û ³ - - Û (x2 + y2)2 – 8(x – y)2 ≥ 0 Û (x2 + y2)2 – 8(x2 + y2 – 2) ≥ 0 Û (x2 + y2)2 – 8(x2 + y2) + 16 ≥ 0 Û (x2 + y2 – 4)2 ≥ 0. Cách 3 : Sử dụng bất đẳng thức Cauchy : 2 2 2 2 2x y x y 2xy 2xy (x y) 2.1 2 1 (x y) 2 (x y). x y x y x y x y x y + + - + - + = = = - + ³ - - - - - - (x > y). Dấu đẳng thức xảy ra khi 6 2 6 2x ; y 2 2 + - = = hoặc 6 2 6 2x ; y 2 2 - + - - = = 62. 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2(c b a2 a b c a b c ab bc ca a b c abc + +æ ö æ ö+ + = + + + + + = + + +ç ÷ ç ÷ è ø è ø = = 2 2 2 1 1 1 a b c + + . Suy ra điều phải chứng minh. 63. Điều kiện : 2 x 6(x 6)(x 10) 0x 16x 60 0 x 10x 10 x 6x 6 0 x 6 ì £é - - ³ì - + ³ ì ïêÛ Û Û ³³í í íë³- ³ îî ï ³î . WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 24 Bình phương hai vế : x2 – 16x + 60 6. Nghiệm của bất phương trình đã cho : x ≥ 10. 64. Điều kiện x2 ≥ 3. Chuyển vế : 2x 3- ≤ x2 – 3 (1) Đặt thừa chung : 2x 3- .(1 - 2x 3- ) ≤ 0 Û 2 2 x 3 x 3 0 x 2 1 x 3 0 x 2 é = ±é - = ê Û ³ê ê - - £êë ê £ -ë Vậy nghiệm của bất phương trình : x = 3± ; x ≥ 2 ; x ≤ -2. 65. Ta có x2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 Û (x2 + y2)2 – 4(x2 + y2) + 3 = - x2 ≤ 0. Do đó : A2 – 4A + 3 ≤ 0 Û (A – 1)(A – 3) ≤ 0 Û 1 ≤ A ≤ 3. min A = 1 Û x = 0, khi đó y = ± 1. max A = 3 Û x = 0, khi đó y = ± 3 . 66. a) ½ ≤ x ≠ 1. b) B có nghĩa Û 2 2 2 4 x 4 4 x 416 x 0 x 4 2 2 12x 1 0 (x 4) 8 x 4 2 2 2x 4 2 21x 8x 8 0 x 12 x 2 ì ïì - £ £ ï- £ £ïì - ³ éï £ -ïï + > Û - ³ Û Û - < £ -êí í í ³ +êï ï ïë- + ³î ï ï> - î ï > - î . 67. a) A có nghĩa Û 2 2 22 x 2x 0 x(x 2) 0 x 2 x 0x x 2xx x 2x ì - ³ - ³ ³ì éï Û Ûí í ê <¹ -¹ ± - ëîïî b) A = 22 x 2x- với điều kiện trên. c) A < 2 Û 2x 2x- < 1 Û x2 – 2x < 1 Û (x – 1)2 < 2 Û - 2 < x – 1 < 2Þ kq 68. Đặt 20chöõ soá 9 0,999...9914243 = a. Ta sẽ chứng minh 20 chữ số thập phân đầu tiên của a là các chữ số 9. Muốn vậy chỉ cần chứng minh a < a < 1. Thật vậy ta có : 0 < a < 1 Þ a(a – 1) < 0 Þ a2 – a < 0 Þ a2 < a. Từ a2 < a < 1 suy ra a < a < 1. Vậy 20 chöõ soá 9 20 chöõ soá 9 0,999...99 0,999...99=14243 14243 . 69. a) Tìm giá trị lớn nhất. Áp dụng | a + b | ≥ | a | + | b |. A ≤ | x | + 2 + | y | + 1 = 6 + 2 Þ max A = 6 + 2 (khi chẳng hạn x = - 2, y = - 3) b) Tìm giá trị nhỏ nhất. Áp dụng | a – b | ≥ | a | - | b . A ≥ | x | - 2 | y | - 1 = 4 - 2 Þ min A = 4 - 2 (khi chẳng hạn x = 2, y = 3) 70. Ta có : x4 + y4 ≥ 2x2y2 ; y4 + z4 ≥ 2y2z2 ; z4 + x4 ≥ 2z2x2. Suy ra : x4 + y4 + z4 ≥ x2y2 + y2z2 + z2x2 (1) Mặt khác, dễ dàng chứng minh được : Nếu a + b + c = 1 thì a2 + b2 + c2 ≥ 1 3 . Do đó từ giả thiết suy ra : x2y2 + y2z2 + z2x2 ≥ 1 3 (2). WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 25 Từ (1) , (2) : min A = 1 3 Û x = y = z = 3 3 ± 71. Làm như bài 8c (§ 2). Thay vì so sánh n n 2 và 2 n+1+ + ta so sánh n 2 n 1+ - + và n 1 n+ - . Ta có : n 2 n 1 n 1 n n n 2 2 n 1+ - + < + - Þ + + < + . 72. Cách 1 : Viết các biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu. Cách 2 : Tính A2 rồi suy ra A. 73. Áp dụng : (a + b)(a – b) = a2 – b2. 74. Ta chứng minh bằng phản chứng. a) Giả sử tồn tại số hữu tỉ r mà 3 5+ = r Þ 3 + 2 15 + 5 = r2 Þ 2r 8 15 2 - = . Vế trái là số vô tỉ, vế phải là số hữu tỉ, vô lí. Vậy 3 5+ là số vô tỉ. b), c) Giải tương tự. 75. a) Giả sử a > b rồi biến đổi tương đương : 3 3 3 2 2 1 3 3 2 2 2= > - Û > + Û ( ) ( )2 23 3 2 2 2 27 8 4 8 2 15 8 2 225 128> + Û > + + Û > Û > . Vậy a > b là đúng. b) Bình phương hai vế lên rồi so sánh. 76. Cách 1 : Đặt A = 4 7 4 7+ - - , rõ ràng A > 0 và A2 = 2 Þ A = 2 Cách 2 : Đặt B = 4 7 4 7 2 2.B 8 2 7 8 2 7 2 0+ - - - Þ = + - - - = Þ B = 0. 77. ( ) ( )2 3 4 2 2 3 42 3 2.3 2.4 2 4 Q 1 2 2 3 4 2 3 4 + + + + ++ + + + = = = + + + + + . 78. Viết 40 2 2.5 ; 56 2 2.7 ; 140 2 5.7= = = . Vậy P = 2 5 7+ + . 79. Từ giả thiết ta có : 2 2x 1 y 1 y 1 x- = - - . Bình phương hai vế của đẳng thức này ta được : 2y 1 x= - . Từ đó : x2 + y2 = 1. 80. Xét A2 để suy ra : 2 ≤ A2 ≤ 4. Vậy : min A = 2 Û x = ± 1 ; max A = 2 Û x = 0. 81. Ta có : ( ) ( ) ( )2 2 2M a b a b a b 2a 2b 2= + £ + + - = + £ . 1a b max M 2 a b 2a b 1 ì =ï= Û Û = =í + =ïî . 82. Xét tổng của hai số : ( ) ( ) ( ) ( )2a b 2 cd 2c d 2 ab a b 2 ab c d 2 cd a c+ - + + - = + - + + - + + = = ( ) ( ) ( )2 2a c a b c d a c 0+ + - + - ³ + > . 83. N 4 6 8 3 4 2 18 12 8 3 4 4 6 4 2 2= + + + = + + + + + = = ( ) ( ) ( )2 22 3 2 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2+ + + + = + + = + + . 84. Từ x y z xy yz zx+ + = + + Þ ( ) ( ) ( )2 2 2x y y z z x 0- + - + - = . WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 26 Vậy x = y = z. 85. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 1 và ai ( i = 1, 2, 3, n ). 86. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số a + b ≥ 0 và 2 ab ≥ 0, ta có : ( )2a b 2 ab 2 2(a b) ab hay a b 2 2(a b) ab+ + ³ + + ³ + . Dấu “ = “ xảy ra khi a = b. 87. Giả sử a ≥ b ≥ c > 0. Ta có b + c > a nên b + c + 2 bc > a hay ( ) ( )2 2b c a+ > Do đó : b c a+ > . Vậy ba đoạn thẳng a , b , c lập được thành một tam giác. 88. a) Điều kiện : ab ≥ 0 ; b ≠ 0. Xét hai trường hợp : * Trường hợp 1 : a ≥ 0 ; b > 0 : b.( a b) a a b aA 1 b bb. b b - - = - = - = - . * Trường hợp 2 : a ≤ 0 ; b < 0 : 2 2 ab b a a a a A 1 1 2 b b b bb - = - = - + - = - - . b) Điều kiện : 2(x 2) 8x 0 x 0 x 0 x 2 2 x 0 x ì ï + - ³ ï >ìï > Ûí í ¹îï ï - ¹ ïî . Với các điều kiện đó thì : 2 2 x 2 . x(x 2) 8x (x 2) . x B 2 x 2 x 2x x -+ - - = = = - -- . · Nếu 0 < x < 2 thì | x – 2 | = -(x – 2) và B = - x . · Nếu x > 2 thì | x – 2 | = x – 2 và B = x 89. Ta có : ( )222 2 2 2 2 a 1 1a 2 1 a 1 a 1 a 1 a 1 + ++ = = + + + + + . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: 2 2 2 2 1 1 a 1 2 a 1. 2 a 1 a 1 + + ³ + = + + . Vậy 2 2 a 2 2 a 1 + ³ + . Đẳng thức xảy ra khi : 2 2 1 a 1 a 0 a 1 + = Û = + . 93. Nhân 2 vế của pt với 2 , ta được : 2x 5 3 2x 5 1 4- + + - - = Û 5/2 ≤ x ≤ 3. 94. Ta chứng minh bằng qui nạp toán học : a) Với n = 1 ta có : 1 1 1 P 2 3 = < (*) đúng. b) Giả sử : k 1 1.3.5...(2k 1) 1 P 2.4.6...2k2k 1 2k 1 - < Û < + + (1) c) Ta chứng minh rằng (*) đúng khi n = k + 1 , tức là : WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 27 k 1 1 1.3.5...(2k 1) 1 P 2.4.6...(2k 2)2k 3 2k 3 + + < Û < ++ + (2) Với mọi số nguyên dương k ta có : 2k 1 2k 1 2k 2 2k 3 + + < + + (3) Nhân theo từng vế các bất đẳng thức (1) và (3) ta được bất đẳng thức (2). Vậy " n Î Z+ ta có n 1.3.5...(2n 1) 1 P 2.4.6...2n 2n 1 - = < + 95. Biến đổi tương đương : 2 2 3 3a b a b a b a b b a ab + + £ + Û + £ ( )2( a b)(a ab b)a b ab a ab b a b 0 ab + - + Û + £ Û £ - + Û - ³ (đúng). 96. Điều kiện : 2 x 4(x 1) 0 1 x 2x 4(x 1) 0 x 2x 4(x 1) 0 x 1 0 ì - - ³ ï ë- - >ï ï - ¹î Xét trên hai khoảng 1 2. Kết quả : 2 2A và A= 1 x x-1 = - 105. Cách 1 : Tính A 2 . Cách 2 : Tính A2 Cách 3 : Đặt 2x 1- = y ≥ 0, ta có : 2x – 1 = y2. 2 2 y 1y 1 2y y 1 2y2x 2 2x 1 2x 2 2x 1 y 1A 2 2 2 2 2 2 -+ + + -+ - - - + = - = - = - Với y ≥ 1 (tức là x ≥ 1), 1A (y 1 y 1) 2 2 = + - + = . Với 0 ≤ y < 1 (tức là 1 2 ≤ x < 1), 1 2yA (y 1 y 1) y 2 4x 2 2 2 = + + - = = = - . 108. Nếu 2 ≤ x ≤ 4 thì A = 2 2 . Nếu x ≥ 4 thì A = 2 x 2- . 109. Biến đổi : x y 2 2 x y+ - + = + . Bình phương hai vế rồi rút gọn, ta được : 2(x y 2) xy+ - = . Lại bình phương hai vế rồi rút gọn : (2 – y)(x – 2) = 0. Đáp : x = 2 , y ≥ 0 , x ≥ 0 , y = 2. 110. Biến đổi tương đương : (1) Û a2 + b2 + c2 + d2 + 2 ( )( )2 2 2 2a b c d+ + ≥ a2 + c2 + 2ac + b2 + d2 + 2bd Û ( )( )2 2 2 2a b c d+ + ≥ ac + bd (2) * Nếu ac + bd < 0, (2) được chứng minh. * Nếu ac + bd ≥ 0, (2) tương đương với : (a2 + b2)(c2 + d2) ≥ a2c2 + b2d2 + 2abcd Û a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 ≥ a2c2 + b2d2 + 2abcd Û (ad – bc)2 ≥ 0 (3). Bất đẳng thức (3) đúng, vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh. 111. Cách 1 : Theo bất đẳng thức Cauchy : WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 28 2 2 2a b c a b c a a b c2 . 2. a a b c 4 b c 4 2 b c 4 + + + + ³ = = Þ ³ - + + + . Tương tự : 2 2b a c c a bb ; c a c 4 a b 4 + + ³ - ³ - + + . Cộng từng vế 3 bất đẳng thức : ( ) 2 2 2a b c a b c a b ca b c b c c a a b 2 2 + + + + + + ³ + + - = + + + Cách 2 : Theo BĐT Bunhiacôpxki : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) ≥ (ax + by + cz)2. Ta có : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2a b c X b c c a a b b c c a a b é ùæ ö æ ö æ ö é ù+ + + + + + +ê úç ÷ ç ÷ ç ÷ ê úë û+ + +è ø è ø è øê úë û ≥ ≥ 2 a b c. b c . c a . a b b c c a a b æ ö+ + + + +ç ÷+ + +è ø Þ [ ] 2 2 2 2 2 2 2a b c a b c a b c. 2(a b c) (a b c) b c c a a b b c c a a b 2 æ ö + + + + + + ³ + + Þ + + ³ç ÷+ + + + + +è ø . 112. a) Ta nhìn tổng a + 1 dưới dạng một tích 1.(a + 1) và áp dụng bđt Cauchy : x yxy 2 + £ (a 1) 1 aa 1 1.(a 1) 1 2 2 + + + = + £ = + Tương tự : b cb 1 1 ; c 1 1 2 2 + = + + = + Cộng từng vế 3 bất đẳng thức : a b ca 1 b 1 c 1 3 3,5 2 + + + + + + + £ + = . Dấu “ = ” xảy ra Û a + 1 = b + 1 = c + 1 Û a = b = c = 0, trái với giả thiết a + b + c = 1. Vậy : a 1 b 1 c 1 3,5+ + + + + < . b) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki với hai bộ ba số : ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21. a b 1. b c 1. c a (1 1 1)X a b b c c aé ù+ + + + + £ + + + + + + +ê úë û Þ ( )2a b b c c a+ + + + + ≤ 3(a + b + b + c + c + a) = 6Þ a b b c c a 6+ + + + + £ 113. Xét tứ giác ABCD có AC ^ BD, O là giao điểm hai đường chéo. OA = a ; OC = b ; OB = c ; OD = d với a, b, c, d > 0. Ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2AB a c ; BC b c ; AD a d ; CD b d= + = + = + = + AC = a + b ; BD = c + d. Cần chứng minh : AB.BC + AD.CD ≥ AC.BD. Thật vậy ta có : AB.BC ≥ 2SABC ; AD.CD ≥ 2SADC. Suy ra : Suy ra : AB.BC + AD.CD ≥ 2SABCD = AC.BD. Vậy : ( )( ) ( )( )2 2 2 2 2 2 2 2a c b c a d b d (a b)(c d)+ + + + + ³ + + . Chú ý : Giải bằng cách áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki : (m2 + n2)(x2 + y2) ≥ (mx + ny)2 với m = a , n = c , x = c , y = b ta có : a d b c O D C B A WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 29 (a2 + c2)(c2 + b2) ≥ (ac + cb)2 Þ ( )( )2 2 2 2a c c b+ + ≥ ac + cb (1) Tương tự : ( )( )2 2 2 2a d d b+ + ≥ ad + bd (2) . Cộng (1) và (2) suy ra đpcm. 114. Lời giải sai : 21 1 1 1A x x x . Vaäy minA 2 4 4 4 æ ö= + = + - ³ - = -ç ÷ è ø . Phân tích sai lầm : Sau khi chứng minh f(x) ≥ - 1 4 , chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x) = - 1 4 Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi 1x 2 = - . Vô lí. Lời giải đúng : Để tồn tại x phải có x ≥ 0. Do đó A = x + x ≥ 0. min A = 0 Û x = 0. 115. Ta có 2(x a)(x b) x ax+bx+ab abA x (a b) x x x + + + æ ö= = = + + +ç ÷ è ø . Theo bất đẳng thức Cauchy : abx 2 ab x + ³ nên A ≥ 2 ab + a + b = ( )2a b+ . min A = ( )2a b+ khi và chi khi abx x abx x 0 ì =ï Û =í ï >î . 116. Ta xét biểu thức phụ : A2 = (2x + 3y)2. Nhớ lại bất đẳng thức Bunhiacôpxki : (am + bn)2 ≤ (a2 + b2)(m2 + n2) (1) Nếu áp dụng (1) với a = 2, b = 3, m = x, n = y ta có : A2 = (2x + 3y)2 ≤ (22 + 32)(x2 + y2) = 13(x2 + y2). Vói cách trên ta không chỉ ra được hằng số α mà A2 ≤ α. Bây giờ, ta viết A2 dưới dạng : A2 = ( )22. 2x 3. 3y+ rồi áp dụng (1) ta có : ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 2 2A 2 3 x 2 y 3 (2 3)(2x 3y ) 5.5 25é ù é ù= + + = + + £ =ê ú ê úë û ë û Do A2 ≤ 25 nên -5 ≤ A ≤ 5. min A = -5 Û x y x y 1 2x 3y 5 =ì Û = = -í + =î max A = 5 Û x y x y 1 2x 3y 5 =ì Û = =í + =î 117. Điều kiện x ≤ 2. Đặt 2 x- = y ≥ 0, ta có : y2 = 2 – x. 2 2 1 9 9 9 1 7a 2 y y y maxA= y x 2 4 4 4 2 4 æ ö= - + = - - + £ Þ Û = Û =ç ÷ è ø 118. Điều kiện x ≥ 1 ; x ≥ 1/5 ; x ≥ 2/3 Û x ≥ 1. Chuyển vế, rồi bình phương hai vế : x – 1 = 5x – 1 + 3x – 2 + 22 15x 13x 2- + (3) Rút gọn : 2 – 7x = 22 15x 13x 2- + . Cần có thêm điều kiện x ≤ 2/7. Bình phương hai vế : 4 – 28x + 49x2 = 4(15x2 – 13x + 2) Û 11x2 – 24x + 4 = 0 (11x – 2)(x – 2) = 0 Û x1 = 2/11 ; x2 = 2. Cả hai nghiệm đều không thỏa mãn điều kiện. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 119. Điều kiện x ≥ 1. Phương trình biến đổi thành : WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU www.MATHVN.com 30 x 1 1 x 1 1 2 x 1 x 1 1 1- + + - - = Û - + - - = * Nếu x > 2 thì : x 1 x 1 1 1 x 1 1 x 2- + - - = Û - = = , không thuộc khoảng đang xét. * Nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì : x 1 1 x 1 1 2- + - - + = . Vô số nghiệm 1 ≤ x ≤ 2 Kết luận : 1 ≤ x ≤ 2. 120. Điều kiện : x2 + 7x + 7 ≥ 0. Đặt 2x 7x 7+ + = y ≥ 0 Þ x2 + 7x + 7 = y2. Phương trình đã cho trở thành : 3y2 – 3 + 2y = 2 Û 3y2 + 2y – 5 = 0 Û (y – 1)(3y + 5) = 0 Û y = - 5/3 (loại) ; y = 1. Với y = 1 ta có 2x 7x 7+ + = 1 Þ x2 + 7x + 6 = 0 Û Û (x + 1)(x + 6) = 0. Các giá trị x = - 1, x = - 6 thỏa mãn x2 + 7x + 7 ≥ 0 là nghiệm của (1). 121. Vế trái : 2 23(x 1) 4 5(x 1) 9 4 9 5+ + + + + ³ + = . Vế phải : 4 – 2x – x2 = 5 – (x + 1)2 ≤ 5. Vậy hai vế đều bằng 5, khi đó x = - 1. Với giá trị này cả hai bất đẳng thức này đều trở thành đẳng thức. Kết luận : x = - 1 122. a) Giả sử 3 2- = a (a : hữu tỉ) Þ 5 - 2 6 = a2 Þ 25 a6 2 - = . Vế phải là số hữu tỉ, vế trái là số vô tỉ. Vô lí. Vậy 3 2- là số vô tỉ. b) Giải tương tự câu a. 123. Đặt x 2- = a, 4 x- = b, ta có a2 + b = 2. Sẽ chứng minh a + b ≤ 2. Cộng từng vế bất đẳng thức : 2 2a 1 b 1a ; b 2 2 + + £ £ . 124. Đặt các đoạn thẳng BH = a, HC = c trên một đường thẳng. Kẻ HA ^ BC với AH = b. Dễ thấy AB.AC ≥ 2SABC = BC.AH. 125. Bình phương hai vế rồi rút g
File đính kèm:
- 268_bai_tap_boi_dung_HSG_9.pdf