240 bài toán hay về phân số

169. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng bằng

2 3

chiều dài.

a. Tính diện tích mảnh vườn.

b. Người ta lấy

3 5

diện tích mảnh vườn đó để trồng cây. Tính diện tích phần còn

lại của mảnh vườn.

pdf55 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 240 bài toán hay về phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
69. Tìm một phân số tối giản biết rằng nếu cộng thêm cả tử và mẫu với 1 đơn vị
thì giá trị phân số không đổi.
Xem lời giải tại:
70. Một phân số có tử và mẫu đều là số nguyên dương . Nếu cộng tử và mẫu của
phân số đó với cùng một số tự nhiên n # 0 thì phân số ấy thay đổi thế nào ?
Xem lời giải tại:
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
71. Tính
Xem lời giải tại:
72. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
73. Tính nhanh
| |
( ) ( )
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
Xem lời giải tại:
74. Tìm x ∈ Z, biết
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
Xem lời giải tại:
75. Tính hợp lý các biểu thức sau
a.  A =
−7
25
⋅
39
−14
⋅
50
78
b.  B =
6
7
⋅
8
13
+
6
13
⋅
9
7
−
3
13
⋅
6
7
c.  C =
−9
25
⋅
53
3
−
−3
5
2
⋅
22
3
Xem lời giải tại:
76. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
a. 
2
5
+
−1
6
−
3
4
−
−2
3
Xem lời giải tại:
77. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
Xem lời giải tại:
78. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 
4
9
cm2. Chiều rộng là 
3
5
cm. Tính
chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm)
Xem lời giải tại:
79. Chứng minh rằng: 
1
n − 1
−
1
n
>
1
n2
>
1
n
−
1
n + 1
Xem lời giải tại:
80. Tính nhanh: P =
8
9
⋅
15
16
⋅
24
25
⋯
2499
2500
Xem lời giải tại:
81. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản)
b. 
2
3
+
2
7
−
1
14
−1 −
3
7
+
3
28
a. 
2
3
+
1
3
: x = − 1 b. 
2
3
x − 3
7
=
1
21
Xem lời giải tại:
82. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:
83. Thực hiện phép tính A =
27
25
−
4
50
:
4
7
:
119
36
:
17
36
⋅
1
12
Xem lời giải tại:
84. Một người gặt lúa trên một thửa ruộng. Giờ thứ nhất người ấy gặt được 
1
5
thửa ruộng, giờ thứ hai người ấy gặt được 
10
15
 thửa ruộng. Giờ thứ ba người ấy
gặt được 
2
25
 thửa ruộng. Hỏi sau ba giờ gặt, người ấy đã gặt hết được thửa
ruộng đó chưa?
Xem lời giải tại:
85. Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả
P = 1 −
1
2
1 −
1
3
1 −
1
4
. . . 1 −
1
8
1 −
1
9
1 −
1
10
( )
[( ) ] [ ( )]
( )( )( ) ( )( )( )
a. 
2
5
+
3
5
.
−10
21
b. 
−4
5
:
2
7
+
4
7
a. 
−2
5
+
4
5
. x =
3
5
b. 
−3
7
−
4
7
: x = − 2
Xem lời giải tại:
86. Tính:
a. 
2
7
+
1
9
+
1
7
+
5
9
+
8
14
b. 
2
3
+
4
37
+
5
111
+
260
1443
Xem lời giải tại:
87. Thực hiện phép tính:
Xem lời giải tại:
88. Tìm x, biết:
Xem lời giải tại:
89. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Sau 10 phút người ta đóng vòi B, hỏi vòi
A phải chảy thêm trong bao lâu nữa thì bể đầy nước; biết rằng một mình vòi A
chảy đầy bể trong 45 phút, một mình vòi B chảy đầy bể trong 30 phút.
Xem lời giải tại:
90. Chứng tỏ rằng tổng của ba phân số sau đây nhỏ hơn 2: 
15
26
+
10
17
+
8
21
Xem lời giải tại:
91. Tìm số nguyên x, biết: 
−7
15
+
−5
3
+
2
15
≤ x ≤
4
7
+ 1 +
33
−21
Xem lời giải tại:
92. Tính giá trị biểu thức:
a.  A=10101.
5
111111
+
5
222222
−
4
3.7.11.13.37
b.  B =
2 −
2
19
+
2
43
−
2
1943
3 −
3
19
+
3
43
−
3
1943
:
4 −
4
29
+
4
41
−
4
2941
5 −
5
29
+
5
41
−
5
2941
Xem lời giải tại:
93. Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số 
42
275
;
63
110
 ta được kết quả là một số tự nhiên.
Xem lời giải tại:
94. Do thi đua, năng suất lao động làm một bút máy tăng 25%. Hỏi thời gian cần
thiết để làm ra một bút máy đã giảm bao nhiêu phần trăm?
Xem lời giải tại:
95. Tính:
A =
1
7
+
1
72
+
1
73
+ . . . +
1
7100
B = −
4
5
+
4
52
−
4
53
+ . . . +
4
5200
( )
a.  3
1
2
+ 4
3
5
⋅ b.  4
1
2
− 2
3
10
⋅
c.  −3
1
4
+ −2
1
3
⋅ d.  ( − 3) − −2
2
5
⋅
a.  1 giờ 30 phút b.  2 giờ 15 phút
c.  10 giờ 20 phút d.  5 giờ 45 phút
a.  −3
3
4
⋅ 1
1
2
b.  5
7
10
⋅ 15
c. 
3
4
: 1
1
5
d.  4
2
5
: 2
Xem lời giải tại:
HỖN SỐ‐SỐ THẬP PHÂN‐PHẦN TRĂM
96. Tính
Xem lời giải tại:
97. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là
giờ:
Xem lời giải tại:
98. Tính
Xem lời giải tại:
99. Tìm số nghịch đảo của các số sau:
( ) ( ) ( )
( )
a.  −
5
9
b.  7
2
5
c.  −
1
13
d.  0 e.  100,5
a.  5 dm b.  75 cm
c.  82 mm d.  103 cm
Xem lời giải tại:
100. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng số thập
phân)các số sau:
Xem lời giải tại:
101. Viết các số sau về dạng phân số tối giản: 0, 25; 7, 02; 1, 25; 
9% ; 38% ; 138% .
Xem lời giải tại:
102. Tính biểu thức sau
A =
13
84
⋅ 1, 4 − 0, 5 ⋅
7
30
: 2
7
18
+ 4
1
2
⋅ 0, 1
Xem lời giải tại:
103. Rút gọn phân số: A =
215
9
6
− 208
3
4
+
1
2
0, 001:
5
1000
⋅
Xem lời giải tại:
104. Một ca nô xuôi dòng từ A tới B trong 3 giờ rồi đi ngược dòng trở về A mất 
( )
4
1
2
 giờ. Nếu một bè nước trôi tự do xuôi dòng thì mất bao nhiêu thời gian để trôi
từ A tới B.( đơn vị là giờ )
Xem lời giải tại:
105. Chu vi một hình chữ nhật là 18 cm. Nếu giảm chiều dài đi 20 %, tăng chiều
rộng thêm 25 % thì chu vi không đổi. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
Xem lời giải tại:
106. Tính các biểu thức sau
a.  A = 21
3
10
− 1
4
5
+ 7
3
10
b.  B = 5
9
8
+ 2
5
4
− 3
9
8
Xem lời giải tại:
107. Đưa các phân số dưới đây về dạng hỗn số: 
15
7
;
212
35
;
−39
12
;
−106
5
Xem lời giải tại:
108. Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 3
11
4
; − 5
7
9
; 12
1
3
; − 11
17
13
Xem lời giải tại:
109. Tìm x, biết
( )
( )
a.  x +
−7
15
= − 1
1
20 b.  3
1
2
− x ⋅ 1
1
4
=
15
16
Xem lời giải tại:
110. Một hình chữ nhật có diện tích là 
10
21
cm2. Chiều dài là 1
2
3
 cm. Tính chu vi
của hình chữ nhật đó. (kết quả viết dưới dạng hỗn số)
Xem lời giải tại:
111. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
3
17
;
158
31
;
163
32
;
141
34
.
Xem lời giải tại:
112. Tính giá trị biểu thức sau: 125%  :
1
3
+ 2
1
3
. −
1
2
(kết quả viết dưới dạng hỗn số)
Xem lời giải tại:
113. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn x
x
15
=
112
15
.
Xem lời giải tại:
114. Tìm x biết :  x +
5
6
.2
2
5
− 1
1
4
= 35%.
( )
( )
( )
Xem lời giải tại:
115. Nước biển chứa 6% muối ( theo trọng lượng). Hỏi phải làm thêm vào 50kg
nước biển bao nhiêu kg nước ngọt để được loại nước chỉ chứa 2% muối ?
Xem lời giải tại:
116. Tính nhanh : A =
120 − 0, 5.40.5.0, 2.20.0, 25 − 20
1 + 5 + 9 + . . . + 33 + 37
Xem lời giải tại:
117. Tìm điều kiện của số tự nhiên n để cho phân số sau viết được dưới dạng
phân số thập phân 
11.(n − 1)
924
.
Xem lời giải tại:
118. Năm trước hai nông trường có 500 con bò. Năm sau số bò của nông trường
1 tăng 25%, số bò của nông trường 2 tăng 12,5%, do đó số bò của cả 2 nông
trường tăng 20%. Tính số bò năm trước của mỗi nông trường.
Xem lời giải tại:
BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
119. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a.  Tìm tỉ số phần trăm của hai số 2
3
4
 và 5?
b.  25cm là bao nhiêu phần trăm của 4m ?
c.  Cạnh của một hình vuông tăng 20 % . Diện tích hình vuông tăng thêm bao
nhiêu?
Xem lời giải tại:
120. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 
5
32
 số thứ nhất bằng 
3
16
 số thứ hai
?
Xem lời giải tại:
121. Một mảnh vườn có diện tích là 374m2 được chia làm hai khoảng, tỉ số diện
tích giữa khoảng I và khoảng II là 37,5 % . Tính diện tích của mỗi khoảng.
Xem lời giải tại:
122. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều
rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông)
Xem lời giải tại:
123. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn
dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của
ngăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu?
Xem lời giải tại:
124. Một xí nghiệp đã thực hiện 
4
7
 kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm
360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được
giao theo kế hoạch?
Xem lời giải tại:
125. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 
5
8
 tổng số; số học sinh khá chiếm 
1
3
 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này?
Xem lời giải tại:
126. Số học sinh vắng mặt bằng 
1
14
 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh
ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng 
1
8
 số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Xem lời giải tại:
127. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu tiên
người đó đánh được 
1
4
 quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh
được 
5
9
 số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba người đó đánh được 75 % số
trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang.
Xem lời giải tại:
128. Một vòi nước chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Một vòi khác, có thể chảy trong 8
giờ thì đầy bể. Một vòi chảy ra, nếu nước đầy đến 
2
3
bể thì mất 6 giờ sẽ cạn hết số
nước ấy. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.(Tính
theo giờ)
Xem lời giải tại:
129. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 440 lít nước thì trong bể còn lại
một lượng nước chiếm 
5
9
 dung tích bể. Tính dung tích bể.
 Xem lời giải tại:
130. Tìm một số sao cho 
1
3
 và 
1
4
 của số đó là 21
Xem lời giải tại:
131. Tìm một số biết rằng nếu thêm vào số đó 
2
3
 của nó rồi trừ đi 
1
3
 tổng vừa
nhận được thì ta được 10.
Xem lời giải tại:
132. Tìm các số a, b, c biết a lớn hơn số ‐ 24 là 120 đơn vị. Số b bằng 3
7
12
 của số
a. Số c bằng 25 % tổng hai số a và b.
Xem lời giải tại:
133. Bạn Ngọc đọc cuốn sách dày 120 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
được 
1
4
 số trang. Ngày thứ hai đọc được 
4
9
 số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba
Ngọc đọc được bao nhiêu trang sách
Xem lời giải tại:
134. Tìm số
a.  Mà 3
1
7
 của nó bằng 
55
14
;
b.  Mà 75% của nó bằng −4
5
7
.
Xem lời giải tại:
135. 
2
5
 của số M là 120. Hỏi 75% của số M là bao nhiêu.
Xem lời giải tại:
136. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại
một lượng nước bằng 
13
20
 dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít
nước? lượng nước dùng chiếm bao nhiêu phần bể?
Xem lời giải tại:
137. Tìm A biết rằng 
11
6
 của A là 
29
7
30
− 27
5
18
: 4%
2
2
3
.
Xem lời giải tại:
138. Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 
2
5
 số trứng, lần thứ hai bà
bán được 
2
3
 số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng lúc đầu bà
đem đi bán là bao nhiêu quả?
Xem lời giải tại:
139. Hiện nay tuổi cháu bằng 
5
14
 tuổi bà, cách đây 10 năm tuổi bà gấp 4 lần tuổi
cháu. Tính tuổi bà và tuổi cháu hiện nay.
( )
 Xem lời giải tại:
140. Tìm 2 số biết rằng 70% số lớn hơn 85% số bé là 1 đơn vị và 68% số lớn
hơn 42,5% số bé là 17 đơn vị.
Xem lời giải tại:
141. Ban đầu trong thư viện có số sách khoa học tự nhiên bằng 
4
5
 số sách khoa
học xã hội, vì thư viện mới cho mượn 40 quyển sách khoa học tự nhiên nên số
sách khoa học tự nhiên bằng 
4
15
 số sách khoa học xã hội. Hỏi ban đầu thư viện
có bao nhiêu quyển sách mỗi loại.
Xem lời giải tại:
142. Hai can có dung tích là 145 lít và 72 ít có chứa lượng dầu không biết bao
nhiêu. Nếu rót dầu từ can nhỏ sang can lớn cho đầy thì can nhỏ còn lại 2 lít. Nếu
rót dầu từ can lớn sang can nhỏ cho đầy thì lượng dầu bên trong can lớn còn lại
bằng 
3
4
 lượng dầu ban đầu. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
Xem lời giải tại:
143. Một ô tô đi từ A đến B trong 4 giờ. Giờ thứ nhất đi được quãng đường bằng
11
29
 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ hai ô tô đi được quãng
đường bằng 
6
19
 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 3 đi được
quãng đường bằng 
1
3
 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 4 ô tô đi
được 47 km. Hỏi trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được bao nhiêu km?
a.  3
2
5
kg và 
3
5
kg b. 
4
5
dm2 và 240 cm2
Xem lời giải tại:
144. Tính tỉ số của:
Xem lời giải tại:
145. Thời gian để chế tạo một sản phẩm giảm 20%. Hỏi năng suất lao động tăng
bao nhiêu phần trăm?
Xem lời giải tại:
146. a) Trên một bản đồ, khoảng cách giữa hai tỉnh là 5cm. Trong thực tế, hai
tỉnh ấy cách nhau 40 km. Hỏi tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu?
b) Muốn phóng to bản đồ ấy thành bản đồ mới có tỉ lệ xích là 
1
500000
 bằng cách
kẻ ô vuông, trên bản đồ cũ ta chia nó thành những ô vuông có cạnh là 4mm. Hãy
tính cạnh của ô vuông kẻ trên bản đồ mới.
Xem lời giải tại:
147. Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% cánh đồng và thêm 3ha nữa.
Ngày thứ 2 cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi
diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu hécta ?
Xem lời giải tại:
148. Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng) . Hỏi phải thêm bao nhiêu
kilogam nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp đó có 3% muối ?
Xem lời giải tại:
a.  6
4
9
+ 3
7
11
− 4
4
9
149. Hai anh em có tất cả 45 000 đồng. Anh tiêu mất 2000 đồng , em được thêm
6000 đồng và bây giờ số tiền của anh bằng 
3
4
 số tiền của em . Hỏi số tiền lúc đầu
của mỗi người ?
Xem lời giải tại:
150. Một xưởng sản xuất gồm 120 người chia thành 3 đội biết rằng 
2
3
 số người
của đội I bằng 
1
2
 số người đội II và bằng 
2
5
 số người đội III. Tính số người của
mỗi đội.
Xem lời giải tại:
151. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữ
số là nhỏ nhất.
Xem lời giải tại:
152. Hai người có số tiền là 122000 đồng, người thứ nhất tiêu mất 
1
5
 số tiền của
mình, người thứ hai tiêu mất 
1
6
 số tiền của mình. Hỏi lúc đầu mỗi người có bao
nhiêu tiền ? Biết rằng số tiền còn lại của người thứ hai hơn người thứ nhất
10000 đồng.
Xem lời giải tại:
BÀI TẬP TỔNG HỢP PHÂN SỐ
153. Tính ra kết quả ở dạng phân số:
( )
b. 
6
7
+
5
8
: 5 −
3
16
. ( − 2)2
c. 
2
3
+
1
3
.
−4
9
+
5
6
:
7
12
d.  6 +
1
2
3
−
−1
2
:
3
12
Xem lời giải tại:
154. Tính:
a.  ( − 2)3.
−1
24
+
4
3
− 1
5
6
:
5
12
b.  2
3
7
+
2
9
− 1
3
7
−
5
3
:
1
9
c.  125%.
−1
2
2
: 1
5
16
− 1, 5 + 20080
d.  1 −
13
9
:
8
19
+
−11
9
:
8
19
Xem lời giải tại:
155. Tính nhanh
a. 
3
7
.
5
8
+
3
7
.
11
8
−
3
7
b. 
7
11
:
−12
35
−
7
11
:
23
35
−
5
11
c. 
6
13
− 1
7
15
+
7
13
+
21
15
−
37
38
d. 
1
57
−
1
5757
+
1
23
.
1
2
−
1
3
−
1
6
( )
[ ( ) | |]
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
a. 
1
2
x −
5
3
=
1
4
.
1
2
− 4 b.  4
1
11
− 3x .2
1
5
= 4
1
5
c.  (3x − 1).
−1
2
x + 5 = 0 d.  60%x +
2
3
x =
1
3
.6
1
3
Xem lời giải tại:
156. Tính nhanh
a. 
5
7
.
5
11
+
5
7
.
2
11
−
5
7
.
14
11
b. 
15
37
.
38
41
−
74
45
−
38
41
.
15
37
+
82
76
c. 
2
5
.
1
3
−
2
15
:
1
5
+
3
5
.
1
3
d. 
4
17
+
4
49
−
4
65
3
17
+
3
49
−
3
65
Xem lời giải tại:
157. Tìm x:
Xem lời giải tại:
158. Tìm x :
a. 
3
4
− 2. 2x −
2
3
=
1
2
b.  2x +
3
5
2
+
9
25
= 1
( ) ( )
( ) ( )
( )
| |
( )
c.  3. x −
1
2
− 5. x +
3
5
= − x +
1
5
d. 
5
2
− 3.
1
3
− x =
1
4
− 7x
Xem lời giải tại:
159. Tính giá trị biểu thức:
a.  A = a.
2
3
:
5
6
+ a :
8
15
 với a= 
−4
15
b.  B =
3
4
a +
4
9
a −
1
4
a với a= 
12
5
c.  C = a b +
1
5
− a
6
5
+ b  với a= 2004 và b= 2006
d.  D =
3
2
(a + b − c) −
1
5
(a − b − c) với a=
1
3
; b = −
5
6
; c =
3
4
Xem lời giải tại:
160. Tính nhanh :
a. 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
+
1
6.7
+
1
7.8
b. 
2
1.3
+
2
3.5
+
2
5.7
+ . . . +
2
99.101
c. 
1
2
+
2
8
+
3
28
+
4
77
+
5
176
d. 
12
1.2
.
22
2.3
.
32
3.4
. . .
1002
100.101
Xem lời giải tại:
161. Tính:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
a. 
1
2
5
.86.
1
4
5
b. 
608
12758
c. 
235.7 52.73
2.5.72
2
d. 
5015.1318
257.2615.516
Xem lời giải tại:
162. Rút gọn:
a. 
2 −
2
19
+
2
43
−
2
2013
3 −
3
19
+
3
43
−
3
2013
:
4 −
4
29
+
4
41
−
4
2011
5 −
5
29
+
5
41
−
5
2011
b. 
4
15
+
4
17
−
4
19
3
5
+
9
17
−
9
19
+
5
19
+
5
23
−
1
5
3
19
+
3
23
−
3
25
Xem lời giải tại:
163. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
Lần thứ hai người ta lấy tiếp 
2
3
 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
Xem lời giải tại:
164. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy trong 10 giờ thì
( ) ( )
( )( )
( )
đầy bể; vòi thứ 2 chảy trong 8 giờ thì đầy bể. Vòi thứ 3 tháo ra trong 5 giờ thì bể
cạn. Bể đang cạn, nếu mở cùng lúc cả ba vòi thì sau 2 giờ chảy vào được bao
nhiêu phần bể?
Xem lời giải tại:
165. Tỉ số của hai số bằng 3: 10. Nếu thêm 8 đơn vị vào số thứ nhất thì tỉ số của
chúng là 1 : 2. Tìm hai số đó?
Xem lời giải tại:
166. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa
hồng chiếm 
3
7
 diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng 
5
14
 diện tích vườn. Còn
lại 90m2 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn.
Xem lời giải tại:
167. Cho A =
6, 622 + 5, 4.3, 38 + 1, 22.3, 38
33, 1.7, 1 + 33, 1.12, 9
a.  Rút gọn A. (kết quả ở dạng phân số tối giản)
b.  Tìm B biết 15% của B bằng A.(kết quả ở dạng phân số tối giản)
Xem lời giải tại:
168. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 
1
3
 số học sinh cả lớp và
bằng 
3
4
 số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu.
a.  Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
b.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp?
Xem lời giải tại:
169. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng bằng 
2
3
chiều dài.
a.  Tính diện tích mảnh vườn.
b.  Người ta lấy 
3
5
 diện tích mảnh vườn đó để trồng cây. Tính diện tích phần còn
lại của mảnh vườn.
Xem lời giải tại:
170. Cuối học kì I, lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 
2
9
 số học sinh cả lớp. Cuối
năm học có thêm 5 học sinh giỏi nữa nên số học sinh giỏi bằng 
1
3
 số học sinh cả
lớp. Tính số học sinh cả lớp.
Xem lời giải tại:
171. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 
2
3
số mét vải. Ngày thứ hai bán được 
5
6
 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán được 15
mét vải.
a.  Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán được trong cả ba ngày.
b.  Tính số mét vải cửa hàng đã bán được trong ngày thứ hai.
Xem lời giải tại:
172. Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó có 
5
8
 số học sinh là học sinh nam.
a.  Tính tỉ số giữa số nữ và số nam
b.  Tính tỉ số phần trăm giữa số nam và số học sinh cả lớp
Xem lời giải tại:
173. Trong tuần học tốt lớp 6A đạt số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1
bằng 
1
3
 tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 thì bằng 
1
4
 tổng số
điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng 
1
5
 tổng số điểm 10 của ba tổ
còn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10.
Xem lời giải tại:
174. Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 20% tổng số học sinh
cả lớp, số học sinh khá bằng 
5
3
 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình
a.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá.
b.  Tính tỉ số của học sinh trung bình và học sinh khá.
Xem lời giải tại:
175. Một quầy bán hàng trong ba giờ bán được 44 quả dưa hấu. Giờ đầu bán
được 
1
3
 số dưa và 
1
3
quả. Giờ thứ hai bán được 
1
3
 số dưa còn lại và 
1
3
 quả. Hỏi giờ
thứ ba bán được 

File đính kèm:

  • pdf240_BAI_TOAN_HAY_VE_PHAN_SO.pdf
Giáo án liên quan