20 Chuyên đề bồi dưỡng môn Toán Lớp 8
A. MỤC TIÊU:
* Bƣớc đầu HS hiểu về chỉnh hợp, hoán vị và tổ hợp
* Vận dụng kiến thức vào một ssó bài toán cụ thể và thực tế
* Tạo hứng thú và nâng cao kỹ năng giải toán cho HS
B. KIẾN THỨC:
I. Chỉnh hợp:
1. định nghĩa: Cho một tập hợp X gồm n phần tử. Mỗi cách sắp xếp k phần tử của tập hợp
X ( 1 k n) theo một thứ tự nhất định gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử ấy
Số tất cả các chỉnh hợp chập k của n phần tử đƣợc kí hiệu Ak n
2. Tính số chỉnh chập k của n phần tử
) Ta có: x 2 – x + 1 chia hết cho B = x2 – x + 1 x 9 + 1 chia hết cho x3 + 1 nên chia hết cho B = x2 – x + 1 x 1945 – x = x(x1944 – 1) chia hết cho x3 + 1 (cùng có nghiệm là x = - 1) nên chia hết cho B = x2 – x + 1 Vậy A = x2 – x9 – x1945 chia hết cho B = x2 – x + 1 b) C = 8x 9 – 9x8 + 1 = 8x9 – 8 - 9x8 + 9 = 8(x9 – 1) – 9(x8 – 1) = 8(x – 1)(x8 + x7 + ...+ 1) – 9(x – 1)(x7 + x 6 + ...+ 1) = (x – 1)(8x8 – x7 – x6 – x5 – x4 – x3 – x2 – x – 1) (8x 8 – x7 – x6 – x5 – x4 – x3 – x2 – x – 1) chia hết cho x – 1 vì có tổng hệ số bằng 0 suy ra (x – 1)(8x8 – x7 – x6 – x5 – x4 – x3 – x2 – x – 1) chia hết cho (x – 1)2 c) Đa thức chia D (x) = x(x + 1)(2x + 1) có ba nghiệm là x = 0, x = - 1, x = - 1 2 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 51 Ta có: C(0) = (0 + 1) 2n – 02n – 2.0 – 1 = 0 x = 0 là nghiệm của C(x) C(-1) = (-1 + 1) 2n – (- 1)2n – 2.(- 1) – 1 = 0 x = - 1 là nghiệm của C(x) C(- 1 2 ) = (- 1 2 + 1) 2n – (- 1 2 ) 2n – 2.(- 1 2 ) – 1 = 0 x = - 1 2 là nghiệm của C(x) Mọi nghiệm của đa thức chia là nghiệm của đa thức bị chia đpcm 6. Ví dụ 6: Cho f(x) là đa thức có hệ số nguyên. Biết f(0), f(1) là các số lẻ. Chứng minh rằng f(x) không có nghiệm nguyên Giả sử x = a là nghiệm nguyên của f(x) thì f(x) = (x – a). Q(x). Trong đó Q(x) là đa thức có hệ số nguyên, do đó f(0) = - a. Q(0), f(1) = (1 – a). Q(1) Do f(0) là số lẻ nên a là số lẻ, f(1) là số lẻ nên 1 – a là số lẻ, mà 1 – a là hiệu của 2 số lẻ không thể là số lẻ, mâu thuẩn Vậy f(x) không có nghiệm nguyên Bài tập về nhà: Bài 1: Tìm số dƣ khi a) x 43 chia cho x 2 + 1 b) x 77 + x 55 + x 33 + x 11 + x + 9 cho x 2 + 1 Bài 2: Tính giá trị của đa thức x4 + 3x3 – 8 tại x = 2009 Bài 3: Chứng minh rằng a) x 50 + x 10 + 1 chia hết cho x20 + x10 + 1 b) x 10 – 10x + 9 chia hết cho x2 – 2x + 1 c) x 4n + 2 + 2x 2n + 1 + 1 chia hết cho x2 + 2x + 1 d) (x + 1) 4n + 2 + (x – 1)4n + 2 chia hết cho x2 + 1 e) (x n – 1)(xn + 1 – 1) chia hết cho (x + 1)(x – 1)2 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 52 CHUYÊN ĐỀ 11 – CÁC BÀI TOÁN VỀ BIỂU THỨC HỮU TỈ A. Nhắc lại kiến thức: Các bƣớc rút gọn biểu thức hửu tỉ a) Tìm ĐKXĐ: Phân tích mẫu thành nhân tử, cho tất cả các nhân tử khác 0 b) Phân tích tử thành nhân , chia tử và mẫu cho nhân tử chung B. Bài tập: Bài 1: Cho biểu thức A = 4 2 4 2 5 4 10 9 x x x x a) Rút gọn A b) tìm x để A = 0 c) Tìm giá trị của A khi 2 1 7x Giải a)Đkxđ : x 4 – 10x2 + 9 0 [(x2)2 – x2] – (9x2 – 9) 0 x2(x2 – 1) – 9(x2 – 1) 0 (x 2 – 1)(x2 – 9) 0 (x – 1)(x + 1)(x – 3)(x + 3) 0 x 1 x 1 1 x 3 3 x 3 x x Tử : x4 – 5x2 + 4 = [(x2)2 – x2] – (x2 – 4) = x2(x2 – 1) – 4(x2 – 1) = (x 2 – 1)(x2 – 4) = (x – 1)(x + 1)(x – 2)(x + 2) Với x 1; x 3 thì A = (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2) (x - 2)(x + 2) (x - 1)(x + 1)(x - 3)(x + 3) (x - 3)(x + 3) b) A = 0 (x - 2)(x + 2) (x - 3)(x + 3) = 0 (x – 2)(x + 2) = 0 x = 2 c) 2 1 7x 2 1 7 2 8 4 2 1 7 2 6 3 x x x x x x * Với x = 4 thì A = (x - 2)(x + 2) (4 - 2)(4 + 2) 12 (x - 3)(x + 3) (4 - 3)(4 + 3) 7 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 53 * Với x = - 3 thì A không xác định 2. Bài 2: Cho biểu thức B = 3 2 3 2 2 7 12 45 3 19 33 9 x x x x x x a) Rút gọn B b) Tìm x để B > 0 Giải a) Phân tích mẫu: 3x3 – 19x2 + 33x – 9 = (3x3 – 9x2) – (10x2 – 30x) + (3x – 9) = (x – 3)(3x2 – 10x + 3) = (x – 3)[(3x2 – 9x) – (x – 3)] = (x – 3)2(3x – 1) Đkxđ: (x – 3)2(3x – 1) 0 x 3 và x 1 3 b) Phân tích tử, ta có: 2x 3 – 7x2 – 12x + 45 = (2x3 – 6x2 ) - (x2 - 3x) – (15x - 45) = (x – 3)(2x2 – x – 15) = (x – 3)[(2x2 – 6x) + (5x – 15)] = (x – 3)2(2x + 5) Với x 3 và x 1 3 Thì B = 3 2 3 2 2 7 12 45 3 19 33 9 x x x x x x = 2 2 (x - 3) (2x + 5) 2x + 5 (x - 3) (3x - 1) 3x - 1 c) B > 0 2x + 5 3x - 1 > 0 1 3 3 1 0 5 1 2 5 0 2 3 53 1 0 1 232 5 0 5 2 x x x x x x xx x x 3. Bài 3 Cho biểu thức C = 2 2 1 2 5 1 2 : 1 1 1 1 x x x x x x a) Rút gọn biểu thức C b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên Giải 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 54 a) Đkxđ: x 1 C = 2 2 1 2 5 1 2 1 2(1 ) 5 ( 1)( 1) 2 : . 1 1 1 1 (1 )(1 ) 1 2 2 1 x x x x x x x x x x x x x x b) B có giá trị nguyên khi x là số nguyên thì 2 2 1x có giá trị nguyên 2x – 1 là Ƣ(2) 2 1 1 1 2 1 1 0 2 1 2 1,5 2 1 2 1 x x x x x x x x Đối chiếu Đkxđ thì chỉ có x = 0 thoả mãn 4. Bài 4 Cho biểu thức D = 3 2 2 2 2 4 x x x x x x a) Rút gọn biểu thức D b) Tìm x nguyên để D có giá trị nguyên c) Tìm giá trị của D khi x = 6 Giải a) Nếu x + 2 > 0 thì 2x = x + 2 nên D = 3 2 2 2 2 4 x x x x x x = 3 2 2 2 2 ( 1)( 2) ( 2) 4 ( 2) ( 2)( 2) 2 x x x x x x x x x x x x x x x Nếu x + 2 < 0 thì 2x = - (x + 2) nên D = 3 2 2 2 2 4 x x x x x x = 3 2 2 2 ( 1)( 2) ( 2) 4 ( 2) ( 2)( 2) 2 x x x x x x x x x x x x x x Nếu x + 2 = 0 x = -2 thì biểu thức D không xác định b) Để D có giá trị nguyên thì 2 2 x x hoặc 2 x có giá trị nguyên +) 2 2 x x có giá trị nguyên 2 x(x - 1) 2 x - x 2 x > - 2x > - 2 Vì x(x – 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 với mọi x > - 2 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 55 +) 2 x có giá trị nguyên x 2 x = 2k 2k (k Z; k < - 1) x < - 2 x < - 2 x c) Khia x = 6 x > - 2 nên D = 2 2 x x = 6(6 1) 15 2 Bài tập về nhà Bài 1: Cho biểu thức A = 2 2 3 2 : 1 3 2 5 6 1 x x x x x x x x x a) Rút gọn A b) Tìm x để A = 0; A > 0 Bài 2: Cho biểu thức B = 3 2 3 2 3 7 5 1 2 4 3 y y y y y y a) Rút gọn B b) Tìm số nguyên y để 2D 2y + 3 có giá trị nguyên c) Tìm số nguyên y để B 1 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 56 CHUYÊN ĐỀ 12 – CÁC BÀI TOÁN VỀ BIỂU THỨC (TIẾP) * Dạng 2: Các biểu thức có tính quy luật Bài 1: Rút gọn các biểu thức a) A = 22 2 3 5 2 1 ...... (1.2) (2.3) ( 1) n n n Phƣơng pháp: Xuất phát từ hạng tử cuối để tìm ra quy luật Ta có 2 2 1 ( 1) n n n = 2 2 2 2 2 1 1 1 ( 1) ( 1) n n n n n Nên A = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ( 1) ...... 1 2 2 3 3 ( 1) 1 ( 1) ( 1) n n n n n n n b) B = 2 2 2 2 1 1 1 1 1 . 1 . 1 ........ 1 2 3 4 n Ta có 2 2 2 2 1 1 ( 1)( 1) 1 k k k k k k Nên B = 2 2 2 2 2 2 2 2 1.3 2.4 3.5 ( 1)( 1) 1.3.2.4...( 1)( 1) 1.2.3...( 1) 3.4.5...( 1) 1 1 1 . . ... . . 2 3 4 2 .3 .4 ... 2.3.4...( 1) 2.3.4.... 2 2 n n n n n n n n n n n n n n n c) C = 150 150 150 150 ...... 5.8 8.11 11.14 47.50 = 1 1 1 1 1 1 1 150. . ...... 3 5 8 8 11 47 50 = 50. 1 1 9 50. 45 5 50 10 d) D = 1 1 1 1 ...... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ( 1) ( 1)n n n = 1 1 1 1 1 1 1 . ...... 2 1.2 2.3 2.3 3.4 ( 1) ( 1)n n n n = 1 1 1 ( 1)( 2) 2 1.2 ( 1) 4 ( 1) n n n n n n Bài 2: a) Cho A = 1 2 2 1 ... 1 2 2 1 m m m n ; B = 1 1 1 1 ...... 2 3 4 n . Tính A B Ta có A = 1 1 1 1 1 ... 1 1 ... 1 ... ( 1) 1 2 2 1 1 2 2 1 n n n n n n n n n n n 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 57 = 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 ... nB 1 2 2 1 2 2 1 n n n n n n A B = n b) A = 1 1 1 1 ...... 1.(2n - 1) 3.(2n - 3) (2n - 3).3 (2n - 1).1 ; B = 1 + 1 1 ...... 3 2n - 1 Tính A : B Giải A = 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 2n 2n - 1 3 2n - 3 2n - 3 3 2n - 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ...... ...... 1 2n 3 2n - 1 2n - 3 2n - 1 2n - 3 3 1 1 1 1 1 A 1 .2. 1 ...... .2.B 2n 3 2n - 1 2n - 3 2n B n Bài tập về nhà Rút gọn các biểu thức sau: a) 1 1 1 +......+ 1.2 2.3 (n - 1)n b) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 5 n . . ...... 2 1 4 1 6 1 (n + 1) 1 c) 1 1 1 +......+ 1.2.3 2.3.4 n(n + 1)(n +2) * Dạng 3: Rút gọn; tính giá trị biểu thức thoả mãn điều kiện của biến Bài 1: Cho 1 x 3 x . Tính giá trị của các biểu thức sau : a) 2 2 1 A x x ; b) 3 3 1 B x x ; c) 4 4 1 C x x ; d) 5 5 1 D x x . Lời giải a) 2 2 2 1 1 A x x 2 9 2 7 x x ; b) 3 3 3 1 1 1 B x x 3 x 27 9 18 x x x ; c) 2 4 2 4 2 1 1 C x x 2 49 2 47 x x ; 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 58 d) 2 3 5 2 3 5 1 1 1 1 A.B x x x x D 3 x x x x D = 7.18 – 3 = 123. Bài 2: Cho x y z + + = 2 a b c (1); a b c + + = 2 x y z (2). Tính giá trị biểu thức D = 22 2 a b c + + x y z Từ (1) suy ra bcx + acy + abz = 0 (3) Từ (2) suy ra 2 22 2 2 2 a b c ab ac bc a b c ab ac bc + + + 2 . 4 + + 4 2 . x y z xy xz yz x y z xy xz yz (4) Thay (3) vào (4) ta có D = 4 – 2.0 = 4 Bài 3 a) Cho abc = 2; rút gọn biểu thức A = a b 2c ab + a + 2 bc + b + 1 ac + 2c + 2 Ta có : A = a ab 2c a ab 2c ab + a + 2 abc + ab + a ac + 2c + 2 ab + a + 2 2 + ab + a ac + 2c + abc = a ab 2c a ab 2 ab + a + 2 1 ab + a + 2 2 + ab + a c(a + 2 + ab) ab + a + 2 2 + ab + a a + 2 + ab ab + a + 2 b) Cho a + b + c = 0; rút gọn biểu thức B = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a - b - c b - c - a c - b - a Từ a + b + c = 0 a = -(b + c) a2 = b2 + c2 + 2bc a2 - b2 - c2 = 2bc Tƣơng tự ta có: b2 - a2 - c2 = 2ac ; c2 - b2 - a2 = 2ab (Hoán vị vòng quanh), nên B = 2 2 2 3 3 3a b c a b c 2bc 2ac 2ab 2abc (1) a + b + c = 0 -a = (b + c) -a 3 = b 3 + c 3 + 3bc(b + c) -a 3 = b 3 + c 3 – 3abc a 3 + b 3 + c 3 = 3abc (2) Thay (2) vào (1) ta có B = 3 3 3a b c 3abc 3 2abc 2abc 2 (Vì abc 0) 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 59 c) Cho a, b, c từng đôi một khác nhau thoả mãn: (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 Rút gọn biểu thức C = 2 2 2 2 2 2 a b c + a + 2bc b + 2ac c + 2ab Từ (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 ab + ac + bc = 0 a 2 + 2bc = a 2 + 2bc – (ab + ac + bc) = a2 – ab + bc – ac = (a – b)(a – c) Tƣơng tự: b2 + 2 ac = (b – a)(b – c) ; c2 + 2ab = (c – a)(c – b) C = 2 2 2 2 2 2a b c a b c + - (a - b)(a - c) (b - a)(b - c) (c - a)(c - b) (a - b)(a - c) (a - b)(b - c) (a - c)(b - c) = 2 2 2a (b - c) b (a - c) c (b - c) (a - b)(a - c)(b - c) - 1 (a - b)(a - c)(b - c) (a - b)(a - c)(b - c) (a - b)(a - c)(b - c) (a - b)(a - c)(b - c) * Dạng 4: Chứng minh đẳng thức thoả mãn điều kiện của biến 1. Bài 1: Cho 1 1 1 + + = 2 a b c (1); 2 2 2 1 1 1 + + = 2 a b c (2). Chứng minh rằng: a + b + c = abc Từ (1) suy ra 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + 2. + + 4 2. + + 4 + + a b c ab bc ac ab bc ac a b c 1 1 1 a + b + c + + 1 1 ab bc ac abc a + b + c = abc 2. Bài 2: Cho a, b, c ≠ 0 và a + b + c ≠ 0 thỏa mãn điều kiện 1 1 1 1 a b c a b c . Chứng minh rằng trong ba số a, b, c có hai số đối nhau. Từ đó suy ra rằng : 2009 2009 2009 2009 2009 2009 1 1 1 1 a b c a b c . Ta có : 1 1 1 1 a b c a b c 1 1 1 1 0 a b c a b c a b a b 0 ab c(a b c) a b 0 a b c(a b c) ab (a b). 0 (a + b)(b + c)(c + a) = 0 b c 0 b c abc(a b c) c a 0 c a Từ đó suy ra : 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 1 1 1 1 1 1 1 a b c a ( c) c a 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 60 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 1 1 1 a b c a ( c) c a 2009 2009 2009 2009 2009 2009 1 1 1 1 a b c a b c . 3. Bài 3: Cho a b c b c a + + b c a a b c (1) chứng minh rằng : trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau Từ (1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2a c + ab + bc = b c + ac + a b a (b - c) - a(c b ) bc(c - b) = 0 (c – b)(a2 – ac = ab + bc) = 0 (c – b)(a – b)( a – c) = 0 đpcm 4. Bài 4: Cho (a 2 – bc)(b – abc) = (b2 – ac)(a – abc); abc 0 và a b Chứng minh rằng: 1 1 1 + + = a + b + c a b c Từ GT a2b – b2c - a3bc + ab2c2 = ab2 – a2c – ab3c + a2bc2 (a 2 b – ab2) + (a2c – b2c) = abc2(a – b) + abc(a - b)(a + b) (a – b)(ab + ac + bc) = abc(a – b)(a + b + c) ab + ac + bc = a + b + c abc 1 1 1 + + = a + b + c a b c 5. Bài 5: Cho a + b + c = x + y + z = a b c + + = 0 x y z ; Chứng minh rằng: ax2 + by2 + cz2 = 0 Từ x + y + z = 0 x2 = (y + z)2 ; y2 = (x + z)2 ; z2 = (y + x)2 ax 2 + by 2 + cz 2 = a(y + z) 2 + b(x + z) 2 + c (y + x) 2 = = (b + c)x 2 + (a + c)y 2 + (a + b)z 2 + 2(ayz + bxz + cxy) (1) Từ a + b + c = 0 - a = b + c; - b = a + c; - c = a + b (2) Từ a b c + + = 0 x y z ayz + bxz + cxy = 0 (3). Thay (2), (3) vào (1); ta có: ax 2 + by 2 + cz 2 = -( ax 2 + by 2 + cz 2 ) ax 2 + by 2 + cz 2 = 0 6. Bài 6: Cho a b c + 0 b - c c - a a - b ; chứng minh: 2 2 2 a b c + 0 (b - c) (c - a) (a - b) Từ a b c + 0 b - c c - a a - b 2 2a b c b ab + ac - c = b - c a - c b - a (a - b)(c - a) 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 61 2 2 2 a b ab + ac - c (b - c) (a - b)(c - a)(b - c) (1) (Nhân hai vế với 1 b - c ) Tƣơng tự, ta có: 2 2 2 b c bc + ba - a (c - a) (a - b)(c - a)(b - c) (2) ; 2 2 2 c a ac + cb - b (a - b) (a - b)(c - a)(b - c) (3) Cộng từng vế (1), (2) và (3) ta có đpcm 7. Bài 7: Cho a + b + c = 0; chứng minh: a - b b - c c - a c a b + + c a b a - b b - c c - a = 9 (1) Đặt a - b b - c c - a = x ; ; c a b y z c 1 a 1 b 1 = ; a - b x b - c c - a y z (1) 1 1 1 x + y + z + + 9 x y z Ta có: 1 1 1 y + z x + z x + y x + y + z + + 3 + + x y z x y z (2) Ta lại có: 2 2y + z b - c c - a c b bc + ac - a c c(a - b)(c - a - b) c(c - a - b) . . x a b a - b ab a - b ab(a - b) ab = 2c 2c - (a + b + c) 2c ab ab (3) Tƣơng tự, ta có: 2x + z 2a y bc (4) ; 2x + y 2b z ac (5) Thay (3), (4) và (5) vào (2) ta có: 1 1 1 x + y + z + + 3 x y z + 2 2 2 2c 2a 2b ab bc ac = 3 + 2 abc (a 3 + b 3 + c 3 ) (6) Từ a + b + c = 0 a3 + b3 + c3 = 3abc (7) ? Thay (7) vào (6) ta có: 1 1 1 x + y + z + + 3 x y z + 2 abc . 3abc = 3 + 6 = 9 Bài tập về nhà: 1) cho 1 1 1 + + 0 x y z ; tính giá trị biểu thức A = 2 2 2 yz xz xy + + x y z HD: A = 3 3 3 xyz xyz xyz + + x y z ; vận dụng a + b + c = 0 a3 + b3 + c3 = 3abc 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 62 2) Cho a 3 + b 3 + c 3 = 3abc ; Tính giá trị biểu thức A = a b c + 1 + 1 + 1 b c a 3) Cho x + y + z = 0; chứng minh rằng: 3 0 y z x z x y x y z 4) Cho a + b + c = a 2 + b 2 + c 2 = 1; a b c x y z . Chứng minh xy + yz + xz = 0 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 63 CHUYÊN ĐỀ 13 – CÁC BÀI TOÁN VỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A. Kiến thức: * Tam giác đồng dạng: a) trƣờng hợp thứ nhất: (c.c.c) ABC A’B’C’ AB AC BC = = A'B' A'C' B'C' b) trƣờng hợp thứ nhất: (c.g.c) ABC A’B’C’ AB AC = A'B' A'C' ; A = A' c. Trƣờng hợp đồng dạng thứ ba (g.g) ABC A’B’C’ A = A' ; B = B' AH; A’H’là hai đƣờng cao tƣơng ứng thì: A'H' AH = k (Tỉ số đồng dạng); A'B'C' ABC S S = K 2 B. Bài tập áp dụng Bài 1: Cho ABC có B = 2 C , AB = 8 cm, BC = 10 cm. a)Tính AC b)Nếu ba cạnh của tam giác trên là ba số tự nhiên liên tiếp thì mỗi cạnh là bao nhiêu? Giải Cách 1: Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho:BD = BC ACD ABC (g.g) AC AD AB AC 2AC AB. AD =AB.(AB + BD) = AB(AB + BC) = 8(10 + 8) = 144 AC = 12 cm Cách 2: Vẽ tia phân giác BE của ABC ABE ACB E D C B A 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 64 2AB AE BE AE + BE AC = AC = AB(AB + CB) AC AB CB AB + CB AB + CB = 8(8 + 10) = 144 AC = 12 cm b) Gọi AC = b, AB = a, BC = c thì từ câu a ta có b2 = a(a + c) (1) Vì b > anên có thể b = a + 1 hoặc b = a + 2 + Nếu b = a + 1 thì (a + 1)2 = a 2 + ac 2a + 1 = ac a(c – 2) = 1 a = 1; b = 2; c = 3(loại) + Nếu b = a + 2 thì a(c – 4) = 4 - Với a = 1 thì c = 8 (loại) - Với a = 2 thì c = 6 (loại) - với a = 4 thì c = 6 ; b = 5 Vậy a = 4; b = 5; c = 6 Bài 2: Cho ABC cân tại A, đƣờng phân giác BD; tính BD biết BC = 5 cm; AC = 20 cm Giải Ta có CD BC 1 = AD AC 4 CD = 4 cm và BC = 5 cm Bài toán trở về bài 1 Bài 3: Cho ABC cân tại A và O là trung điểm của BC. Một điểm O di động trên AB, lấy điểm E trên AC sao cho 2OB CE = BD . Chứng minh rằng a) DBO OCE b) DOE DBO OCE c) DO, EO lần lƣợt là phân giác của các góc BDE, CED d) khoảng cách từ O đến đoạn ED không đổi khi D di động trên AB Giải D CB A 21 3 2 1 H I O E D CB A 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 65 a) Từ 2OB CE = BD CE OB = OB BD và B = C (gt) DBO OCE b) Từ câu a suy ra 23O = E (1) Vì B, O ,C thẳng hàng nên 03O + DOE EOC 180 (2) trong tam giác EOC thì 02E + C EOC 180 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra DOE B C DOE và DBO có DO OE = DB OC (Do DBO OCE) và DO OE = DB OB (Do OC = OB) và DOE B C nên DOE DBO OCE c) Từ câu b suy ra 1 2D = D DO là phân giác của các góc BDE Củng từ câu b suy ra 1 2E = E EO là phân giác của các góc CED c) Gọi OH, OI là khoảng cách từ O đến DE, CE thì OH = OI, mà O cố định nên OH không đổi OI không đổi khi D di động trên AB Bài 4: (Đề HSG huyện Lộc hà – năm 2007 – 2008) Cho ABC cân tại A, có BC = 2a, M là trung điểm BC, lấy D, E thuộc AB, AC sao cho DME = B a) Chứng minh tích BD. CE không đổi b)Chứng minh DM là tia phân giác của BDE c) Tính chu vi của AED nếu ABC là tam giác đều Giải a) Ta có DMC = DME + CME = B + BDM , mà DME = B(gt) nên CME = BDM, kết hợp với B = C (ABC cân tại A) suy ra BDM CME (g.g) 2 BD BM = BD. CE = BM. CM = a CM CE không đổi b) BDM CME DM BD DM BD = = ME CM ME BM 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG TOÁN 8 66 (do BM = CM) DME DBM (c.g.c) MDE = BMD hay DM là tia phân giác của BDE c) chứng minh tƣơng tự ta có EM là tia phân giác của DEC kẻ MH CE ,MI DE, MK DB thì MH = MI = MK DKM = DIM DK =DI E
File đính kèm:
- Cac bai Luyen tap toan 8_12681565.pdf