16 Đề toán ôn tập cuối năm lớp 9 lên 10 môn Toán

Câu 3: Cho biểu thứcA = với x > 0 và x ? 1

a) Rút gọn A

b) Tìm giá trị của x để A = 3

Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đờng tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đờng vuông góc hạ từ A đến đờng kính BC.

a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH

b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.

Câu 5: Cho phơng trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0

Không giải phơng trình, tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11

Đề 7

Câu 1: Cho P = + -

a/. Rút gọn P.

b/. Chứng minh: P < với x 0 và x 1.

Câu 2: Cho phơng trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3 = 0 ( 1 ) ; m là tham số.

a/. Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm.

b/. Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.

Câu 3: a/. Giải phơng trình : + = 2

b/. Cho a, b, c là các số thực thõa mãn :

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của Q = 6 a + 7 b + 2006 c.

Câu 4: Cho cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là đờng tròn ngoại tiếp . Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K .

a/. Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp.

b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?

c/. Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành.

 

doc16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 16 Đề toán ôn tập cuối năm lớp 9 lên 10 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Câu1 : Cho biểu thức 
 A=Với xạ;±1
 .a, Ruý gọn biểu thức A
 .b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x=
 c. Tìm giá trị của x để A=3
 Câu2.a, Giải hệ phương trình:
 b. Giải bất phương trình: 
 <0
 Câu3. Cho phương trình (2m-1)x2-2mx+1=0
Xác định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0)
Câu 4. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính BC .Điểm A thuộc nửa đường tròn đó Dưng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà giao điểm của Aevà nửa đường tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà ED 
chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đường tròn 
Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ? 
Đề 2
Bài 1: Cho biểu thức: P = 
a,Rút gọn P
b,Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Bài 2: Cho phương trình: x2-( 2m + 1)x + m2 + m - 6= 0 (*)
a.Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm âm.
b.Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn =50
Bài 3: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1, x2Chứng minh:
a,Phương trình ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm dương phân biệt t1 và t2.
b,Chứng minh: x1 + x2 + t1 + t2 4
Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O . H là trực tâm của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A.
a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b, Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đường thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng.
c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
Bài 5: Cho hai số dương x; y thoả mãn: x + y 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = 
Đề 3
Bài 1: Cho biểu thức: 
a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P.
b). Tìm x,y nguyên thỏa mãn phơng trình P = 2.
Bài 2: Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1 ; -2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung.
Bài 3: Giải hệ phơng trình :
Bài 4: Cho đường tròn (O) đờng kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đờng tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N.
a). Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân .
b). Khi MB = MQ , tính BC theo R.
Bài 5: Cho thỏa mãn : 
 Hãy tính giá trị của biểu thức : M = + (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10) .
Đề 4
Bài 1: 1) Cho đường thẳng d xác định bởi y = 2x + 4. Đường thẳng d/ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng y = x là: 
A.y = x + 2 ; B.y = x - 2 ; C.y = x - 2 ; D.y = - 2x - 4
Hãy chọn câu trả lời đúng.
2) Một hình trụ có chiều cao gấp đôi đường kính đáy đựng đầy nước, nhúng chìm vào bình một hình cầu khi lấy ra mực nước trong bình còn lại bình. Tỉ số giữa bán kính hình trụ và bán kính hình cầu là A.2 ; B. ; C. ; D. một kết quả khác.
Bìa2: 	1) Giải phương trình: 2x4 - 11 x3 + 19x2 - 11 x + 2 = 0
2) 	Cho x + y = 1 (x > 0; y > 0) Tìm giá trị lớn nhất của A = + 
Bài 3: 1) 	Tìm các số nguyên a, b, c sao cho đa thức : (x + a)(x - 4) - 7
	Phân tích thành thừa số được : (x + b).(x + c)
2) Cho tam giác nhọn xây, B, C lần lượt là các điểm cố định trên tia Ax, Ay sao cho AB < AC, điểm M di động trong góc xAy sao cho = 
	Xác định vị trí điểm M để MB + 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB và CD vuông góc với nhau, lấy điểm I bất kỳ trên đoan CD.
	a) Tìm điểm M trên tia AD, điểm N trên tia AC sao cho I lag trung điểm của MN.
	b) Chứng minh tổng MA + NA không đổi.
	c) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN đi qua hai điểm cố định.
Đề 5
Bài 1. Cho ba số x, y, z thoã mãn đồng thời :
Tính giá trị của biểu thức :.
Bài 2). Cho biểu thức :.
Với giá trị nào của x, y thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó
Bài 3. Giải hệ phương trình : 
Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB bán kính R. Tiếp tuyến tại điểm M bbất kỳ trên đường tròn (O) cắt các tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại C và D.
a.Chứng minh : AC . BD = R2.
b.Tìm vị trí của điểm M để chu vi tam giác COD là nhỏ nhất .
Bài 5.Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng :
Bài 6).Cho tam giác ABC có phân giác AD. Chứng minh : AD2 = AB . AC - BD . DC.
Đề 6
Câu 1: Cho hàm số f(x) = 
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A = khi x ạ 
Câu 2: Giải hệ phương trình
Câu 3: Cho biểu thứcA = với x > 0 và x ạ 1
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11
Đề 7
Câu 1: Cho P = + - 
a/. Rút gọn P.
b/. Chứng minh: P < với x 0 và x 1.
Câu 2: Cho phương trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3 = 0 ( 1 ) ; m là tham số.
a/. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
b/. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
Câu 3: a/. Giải phương trình : + = 2
b/. Cho a, b, c là các số thực thõa mãn :
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của Q = 6 a + 7 b + 2006 c.
Câu 4: Cho cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp . Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K .
a/. Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp.
b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?
c/. Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành.
Đề 8
Câu 1: a) Xác định x R để biểu thức :A = Là một số tự nhiên
b. Cho biểu thức: P = Biết x.y.z = 4 , tính .
Câu 2:Cho các điểm A(-2;0) ; B(0;4) ; C(1;1) ; D(-3;2)
Chứng minh 3 điểm A, B ,D thẳng hàng; 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tính diện tích tam giác ABC.
Câu3 Giải phương trình: 
Câu 4 Cho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Một góc éxOy = 450 cắt đoạn thẳng AB và AC lần lượt tại D và E.
	Chứng minh rằng:
	a.DE là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).
	b. 
Đề 9
Câu 1: Cho hàm số f(x) = 
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A = khi x ạ 
Câu 2: Giải hệ phương trình
Câu 3: Cho biểu thức
	A = với x > 0 và x ạ 1
a) Rút gọn A
2) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11
Đề 10
Câu I : Tính giá trị của biểu thức:
A = + ++ .....+ 
B = 35 + 335 + 3335 + ..... + 
Câu II :Phân tích thành nhân tử :
X2 -7X -18 
(x+1) (x+2)(x+3)(x+4)
1+ a5 + a10
Câu III : 
Chứng minh : (ab+cd)2 (a2+c2)( b2 +d2)
áp dụng : cho x+4y = 5 . Tìm GTNN của biểu thức : M= 4x2 + 4y2 
Câu 4 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), I là trung điểm của BC, M là một điểm trên đoạn CI ( M khác C và I ). Đường thẳng AM cắt (O) tại D, tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AIM tại M cắt BD và DC tại P và Q.
Chứng minh DM.AI= MP.IB
Tính tỉ số : 
Câu 5: 
 Cho P = 
Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức.
Đề 11
Câu 1 : a. Rút gọn biểu thức . 	Với a > 0.
	b. Tính giá trị của tổng. 
Câu 2 : Cho pt 
	a. Chứng minh rằng pt luôn luôn có nghiệm với .
	b. Gọi là hai nghiệm của pt. Tìm GTLN, GTNN của bt.
Câu 3 : Cho Chứng minh.
Câu 4 Cho đường tròn tâm o và dây AB. M là điểm chuyển động trên đường tròn, từM kẻ MH ^ AB (H ẻ AB). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MA và MB. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với è cắt dây AB tại D.
1. Chứng minh rằng đường thẳng MD luôn đi qua 1 điểm cố định khi M thay đổi trên đường tròn.
2. Chứng minh.
Đề 12
Câu 1: Cho biểu thức D = :
	a) Tìm điều kiện xác định của D và rút gọn D
	b) Tính giá trị của D với a = 
	c) Tìm giá trị lớn nhất của D
Câu 2: Cho phương trình x2- mx + m2 + 4m - 1 = 0 (1)
	a) Giải phương trình (1) với m = -1
 b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoã mãn 
 Câu 3: Cho tam giác ABC đường phân giác AI, biết AB = c, AC = b, Chứng minh rằng AI = (Cho Sin2)
Câu 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB và một điểm N di động trên một nửa đường tròn sao cho Vễ vào trong đường tròn hình vuông ANMP.
	a) Chứng minh rằng đường thẳng NP luôn đi qua điểm cố định Q.
 b) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác NAB. Chứng minh tứ giác ABMI nội tiếp.
 c) Chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: Cho x,y,z; xy + yz + zx = 0 và x + y + z = -1
Hãy tính giá trị của:
 B = 
Đề 13
Bài 1: Cho biểu thức A = 
a) Tìm điều kiện của x để A xác định
b) Rút gọn A
Bài 2 : Trên cùng một mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(5; 2) và B(3; -4)
a) Viết phương tình đường thẳng AB
b) Xác định điểm M trên trục hoành để tam giác MAB cân tại M
Bài 3 : Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình ẩn x sau:
x2 - m2x + m + 1 = 0
có nghiệm nguyên.
Bài 4 : Cho tam giác ABC. Phân giác AD (D ẻ BC) vẽ đường tròn tâm O qua A và D đồng thời tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn này cắt AB và AC lần lượt tại E và F. Chứng minh
a) EF // BC
b) Các tam giác AED và ADC; àD và ABD là các tam giác đồng dạng.
c) AE.AC = à.AB = AC2
Bài 5 : Cho các số dương x, y thỏa mãn điều kiện x2 + y2 ³ x3 + y4. Chứng minh:
x3 + y3 Ê x2 + y2 Ê x + y Ê 2
Đề 14
Câu 1: x- 4(x-1) + x + 4(x-1) 1 
 cho A= ( 1 - )
 x2- 4(x-1) x-1
a/ rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 2: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình
 x2-(m+5)x-m+6 =0
Có 2 nghiệm x1 và x2 thoã mãn một trong 2 điều kiện sau:
a/ Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.
b/ 2x1+3x2=13
Câu 3Tìm giá trị của m để hệ phương trình 
 mx-y=1
 m3x+(m2-1)y =2
vô nghiệm, vô số nghiệm.
Câu 4: tìm max và min của biểu thức: x2+3x+1
 x2+1
Câu 5: Từ một đỉnh A của hình vuông ABCD kẻ hai tia tạo với nhau một góc 450. Một tia cắt cạnh BC tại E cắt đường chéo BD tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F và cắt đường chéo BD tại Q.
a/ Chứng minh rằng 5 điểm E, P, Q, F và C cùng nằm trên một đường tròn.
b/ Chứng minh rằng: SAEF=2SAQP
c/ Kẻ trung trực của cạnh CD cắt AE tại M tính số đo góc MAB biết CPD=CM
hướng dẫn 
Câu 1: a/ Biểu thức A xác định khi x≠2 và x>1
 ( x-1 -1)2+ ( x-1 +1)2 x-2 
 A= . ( )
 (x-2)2 x-1
 x- 1 -1 + x-1 + 1 x- 2 2 x- 1 2
 = . = = 
 x-2 x-1 x-1 x-1 
b/ Để A nguyên thì x- 1 là ước dương của 1 và 2
* x- 1 =1 thì x=0 loại
* x- 1 =2 thì x=5 
vậy với x = 5 thì A nhận giá trị nguyên bằng 1
Câu 2: Ta có ∆x = (m+5)2-4(-m+6) = m2+14m+1≥0 để phương trìnhcó hai nghiệmphân biệt khi vàchỉ khi m≤-7-4 3 và m≥-7+4 3 (*) 
a/ Giả sử x2>x1 ta có hệ x2-x1=1 (1)
 x1+x2=m+5 (2)
 x1x2 =-m+6 (3) 
Giải hệ tađược m=0 và m=-14 thoã mãn (*) 
b/ Theo giả thiết ta có: 2x1+3x2 =13(1’)
 x1+x2 = m+5(2’)
 x1x2 =-m+6 (3’) 
giải hệ ta được m=0 và m= 1 Thoả mãn (*)
Câu 3: *Để hệ vô nghiệm thì m/m3=-1/(m2-1) ≠1/2
 3m3-m=-m3 m2(4m2- 1)=0 m=0 m=0 
 3m2-1≠-2 3m2≠-1 m=±1/2 m=±1/2 
 ∀m
*Hệvô số nghiệm thì: m/m3=-1/(m2-1) =1/2
 3m3-m=-m3 m=0 
 3m2-1= -2 m=±1/2 
 Vô nghiệm 
 Không có giá trị nào của m để hệ vô số nghiệm.
Câu 4: Hàm số xác định với ∀x(vì x2+1≠0) x2+3x+1
gọi y0 là 1 giá trịcủa hàmphương trình: y0= 
 x2+1
 (y0-1)x2-6x+y0-1 =0 có nghiệm 
*y0=1 suy ra x = 0 y0 ≠ 1; ∆’=9-(y0-1)2≥0 (y0-1)2≤ 9 suy ra -2 ≤ y0 ≤ 4
Vậy: ymin=-2 và y max=4
Câu 5: ( Học sinh tự vẽ hình)
Giải
a/ A1 và B1 cùng nhìn đoạn QE dưới một góc 450 
ị tứ giác ABEQ nội tiếp được. 
ị FQE = ABE =1v. 
chứng minh tương tự ta có FBE = 1v 
ị Q, P, C cùng nằm trên đường tròn đường kinh EF.
b/ Từ câu a suy ra ∆AQE vuông cân. 
ị = (1)
tương tự ∆ APF cũng vuông cân 
ị = (2)
từ (1) và (2) ị AQP ~ AEF (c.g.c) 
 = ( )2 hay SAEF = 2SAQP
c/ Để thấy CPMD nội tiếp, MC=MD và APD=CPD 
ịMCD= MPD=APD=CPD=CMD 
ịMD=CD ị ∆MCD đều ị MPD=600 
mà MPD là góc ngoài của ∆ABM ta có APB=450 vậy MAB=600-450=150
Đề 15
Bài 1: Cho biểu thức M =
Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
Tìm x để M = 5
Tìm x Z để M Z.
bài 2: a) Tìm x, y nguyên dơng thoã mãn phơng trình
 3x2 +10 xy + 8y2 =96
 b)tìm x, y biết / x - 2005/ + /x - 2006/ +/y - 2007/+/x- 2008/ = 3
Bài 3: a. Cho các số x, y, z dơng thoã mãn + + = 4
Chứng ming rằng: + + 
	b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = (với x ) 
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Kẻ tia Ax, Ay sao cho = 45
Tia Ax cắt CB và BD lần lợt tại E và P, tia Ay cắt CD và BD lần lợt tại F và Q
Chứng minh 5 điểm E; P; Q; F; C cùng nằm trên một đờng tròn
S= 2 S
Kẻ đờng trung trực của CD cắt AE tại M. Tính số đo góc MAB biết = 
Bài 5: (1đ)
 Cho ba số a, b , c khác 0 thoã mãn: ; Hãy tính P = 
đáp án 
Bài 1:M = 
 a.ĐK 0,5đ
 Rút gọn M =
Biến đổi ta có kết quả: M = M = 
 c. M = 
 Do M nên là ớc của 4 nhận các giá trị: -4; -2; -1; 1; 2; 4 
 do 
Bài 2 a. 3x2 + 10xy + 8y2 = 96
 3x2 + 4xy + 6xy + 8y2 = 96
 (3x2 + 6xy) + (4xy + 8y2) = 96 
 3x(x + 2y) + 4y(x +2y) = 96
 (x + 2y)(3x + 4y) = 96 
 Do x, y nguyên dơng nên x + 2y; 3x + 4y nguyen dơng và 3x + 4y > x + 2y 
 mà 96 = 25. 3 có các ớc là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 32; 48; 96 đợc biểu diễn thành tích 2 thừa số không nhỏ hơn 3 là: 96 = 3.32 = 4.24 = 6. 16 = 8. 12
Lại có x + 2y và 3x + 4y có tích là 96 (Là số chẵn) có tổng 4x + 6y là số chẳn do đó
 Hệ PT này vô nghiệm 
 Hoặc
 Hoặc Hệ PT vô nghiệm
Vậy cấp số x, y nguyên dơng cần tìm là (x, y) = (4, 1)
 b. ta có /A/ = /-A/ 
 Nên /x - 2005/ + / x - 2006/ = / x - 2005/ + / 2008 - x/ (1)
 mà /x - 2005/ + / x - 2006/ + / y - 2007/ + / x - 2008/ = 3 (2)
Kết hợp (1 và (2) ta có / x - 2006/ + / y - 2007/ (3)
 (3) sảy ra khi và chỉ khi
Bài 3
Trớc hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ
Với mọi a, b thuộc R: x, y > 0 ta có 
(a2y + b2x)(x + y)
a2y2 + a2xy + b2 x2 + b2xy a2xy + 2abxy + b2xy 
a2y2 + b2x2 2abxy
a2y2 – 2abxy + b2x2 0
(ay - bx)2 0 (**) bất đẳng thức (**) đúng với mọi a, b, và x,y > 0
Dấu (=) xảy ra khi ay = bx hay 
áp dung bất đẳng thức (*) hai lần ta có 
Tơng tự 
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có:
 Vì 
Ta có: 
Vì (x - 2006)2 0 với mọi x 
x2 > 0 với mọi x khác 0 
Bài 4a. nội tiếp; = 900 à góc AQE = 900 à gócEQF = 900
Tơng tự góc FDP = góc FAP = 450
à Tứ giác FDAP nội tiếp góc D = 900 à góc APF = 900 à góc EPF = 900 . 0,25đ
Các điểm Q, P,C luôn nhìn dới 1góc900 nên 5 điểm E, P, Q, F, C cùng nằm trên 1 đờng tròn đờng kính EF 0,25đ
b. Ta có góc APQ + góc QPE = 1800 (2 góc kề bù) góc APQ = góc AFE 
 Góc AFE + góc EPQ = 1800 
 àTam giác APQ đồng dạng với tam giác AEF (g.g)
à 
góc CPD = góc CMD à tứ giác MPCD nội tiếp à góc MCD = góc CPD (cùng chắn cung MD)
Lại có góc MPD = góc CPD (do BD là trung trực của AC)
 góc MCD = góc MDC (do M thuộc trung trực của DC)
à góc CPD = gócMDC = góc CMD = gócMCD à tam giác MDC đều à góc CMD = 600
à tam giác DMA cân tại D (vì AD = DC = DM)
Và góc ADM =gócADC – gócMDC = 900 – 600 = 300
à góc MAD = góc AMD (1800 - 300) : 2 = 750
à gócMAB = 900 – 750 = 150
Bài 5Đặt x = 1/a; y =1/b; z = 1/c à x + y + z = 0 (vì 1/a = 1/b + 1/c = 0)
à x = -(y + z) 
à x3 + y3 + z3 – 3 xyz = -(y + z)3 + y3 – 3xyz
à-( y3 + 3y2 z +3 y2z2 + z3) + y3 + z3 – 3xyz = - 3yz(y + z + x) = - 3yz .0 = 0
Từ x3 + y3 + z3 – 3xyz = 0 à x3 + y3 + z3 = 3xyz
à 1/ a3 + 1/ b3 + 1/ c3 3 1/ a3 .1/ b3 .1/ c3 = 3/abc
Do đó P = ab/c2 + bc/a2 + ac/b2 = abc (1/a3 + 1/b3+ 1/c3) = abc.3/abc = 3
nếu 1/a + 1/b + 1/c =o thì P = ab/c2 + bc/a2 + ac/b2 = 3
Đề 16
Bài 1Cho biểu thức A = + 	 
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm những giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A cũng có giá trị nguyên.
Bài 2: (2 điểm)
Cho các đường thẳng:
	y = x-2 (d1)
	y = 2x – 4 (d2)
	y = mx + (m+2) (d3)
a. Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d3 ) luôn đi qua với mọi giá trị của m.
b. Tìm m để ba đường thẳng (d1); (d2); (d3) đồng quy .
Bài 3: Cho phương trình x2 - 2(m-1)x + m - 3 = 0 (1)
	a. Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
	b. Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) mà không phụ thuộc vào m.
	c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x21 + x22 (với x1, x2 là nghiệm của phương trình (1))
Bài 4: Cho đường tròn (o) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi vị trí trên cung lớn BC sao cho AC>AB và AC > BC . Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD và CE.
	a. Chứng minh rằng DE// BC
	b. Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp
	c. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F
	Chứng minh hệ thức: = + 
Bài 5: Cho các số dương a, b, c Chứng minh rằng: 
đáp án 
Bài 1: - Điều kiện : x 0	
a. Rút gọn: 	
- Với x <0: 	 
- Với 0<x	2: 	 
- Với x>2 : 
b. Tìm x nguyên để A nguyên:
A nguyên x2 + 3 
 3 => x = 
Bài 2:
	a. (d1) : y = mx + (m +2)
 m (x+1)+ (2-y) = 0 
	Để hàm số luôn qua điểm cố định với mọi m
	=.>	
	Vậy N(-1; 2) là điểm cố định mà (d3) đi qua 
	b. Gọi M là giao điểm (d1) và (d2) . Tọa độ M là nghiệm của hệ
	 => 
	Vậy M (2; 0) .	
	Nếu (d3) đi qua M(2,0) thì M(2,0) là nghiệm (d3)
	Ta có : 0 = 2m + (m+2) => m= -
	Vậy m = - thì (d1); (d2); (d3) đồng quy 
Bài 3: a. = m2 –3m + 4 = (m - )2 + >0 m.
	Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
	b. Theo Viét: => 
	 x1+ x2 – 2x1x2 – 4 = 0 không phụ thuộc vào m 
P = x12 + x12 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 4(m - 1)2 – 2 (m-3)
 = (2m - )2 + 
VậyPmin = với m = 
Bài 4: Vẽ hình đúng – viết giả thiết – kết luận 
 a. SđCDE = Sđ DC = Sđ BD = 
=> DE// BC (2 góc vị trí so le) 
b. APC = sđ (AC - DC) = AQC 
=> APQC nội tiếp (vì APC = AQC
cùng nhìn đoan AC) 
c.Tứ giác APQC nội tiếp
CPQ = CAQ (cùng chắn cung CQ)
CAQ = CDE (cùng chắn cung DC)
Suy ra CPQ = CDE => DE// PQ
Ta có: = (vì DE//PQ) (1)	
 = (vì DE// BC) (2)	 
Cộng (1) và (2) : 
	=> (3)	 	 
ED = EC (t/c tiếp tuyến) từ (1) suy ra PQ = CQ 
Thay vào (3) : 	 
Bài 5:Ta có: < < (1)
	 < < (2) 
 < < (3) 
Cộng từng vế (1),(2),(3) :
 1 < + + < 2 

File đính kèm:

  • doc16_de_toan_on_cuoi_nam_lop_9_len_10.doc