153 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 10 và đáp án

Câu 70. Một lò xo chiều dàiự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một dầu vàác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi đó chiều dài của nó là bao nhiêu?

A. 2,5cm

B. 7,5cm

C. 12,5cm

D. 9,75cm

Câu 71. Câu nào đúng?

Một vật lúc đầu nằmrên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi đượcruyền một vậnốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có

A. lực ma sát

B. phản lực

C. lựcác dụng ban đầu

D. quánính.

 

doc32 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2026 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 153 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 10 và đáp án, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thả rơi từ 2 độ cao khác nhau h1, h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đối khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số độ cao h1/h2 là bao nhiêu?
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. 1 
Câu 34. câu nào sai?
Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn
B. tốc độ dài không đổi
C. tốc độ góc không đổi
D. véc tơ gia tốc không đổi
Câu 35. chuyển động vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?
A. chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời
C. chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa tắt điện
Câu 36.chuyển động vật nào sau đây không phải là chuyển động tròn đều? 
A. chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay.
C. chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang quay thẳng đều đối với người dưới trái đất.
D. chuyển động của chiếc ông bương chứa nước trong cái cọn nước.
Câu 37. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. t = 8s
B. t= 4s
C. t = 1,4s
D. t = 2s
Câu 38. Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu?
A. ω = 7,27. 10-4 rad/s 
B. ω = 7,27. 10-5rad/s
C. ω = 6,20. 10-6 rad/s
D. ω = 5,42. 10-5 rad/s
Câu 39. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chổ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
A. aht = 8,2 m/s2 
B. aht = 2,96.102 m/s2 
C. aht = 29,6.102 m/s2 
D. aht = 0,82 m/s2
Câu 40. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
A. vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau
B. vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường.
C. vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động
D. vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô)
Câu 41. Để xác định chuyển động cảu các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn liền với Trái Đất?
A. vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn
B. vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thông dụng 
C. vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ
D. vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thuận tiện.
Câu 42. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khach B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhu trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không sảy ra?
A. cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn
B. cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn
C. toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên
D. toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau.
Câu 43. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v= 8,00 km/h
B. v= 5,00 km/h
C. v= 6,70 km/h
D. v= 6,30 km/h
Câu 44. Một ô tô chạy từ đỉnh A đến đỉnh B. Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 40km/h. Trong nửa đoạn đường sau, xe chạy với tốc độ 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB bằng bao nhiêu?
A. vtb = 24km/h
B. vtb = 48km/h
C. vtb = 50km/h
D. vtb = 40km/h
Câu 45. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quảng đường mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 100m
B. s = 50m
C. s = 25m
D. s = 500m
Câu 46. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là bao nhiêu?
A. t = 360s
B. t = 200s
C. t = 300s
D. t = 100s
Câu 47. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quảng đường s mà ô tô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?
A. s = 45m
B. s = 82,6m
C. s = 252m
D. s = 135m
Câu 48. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g= 10m/s2 thì tốc độ trung bình vtb của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu?
A. vtb = 15 m/s
B. vtb = 8 m/s
C. vtb = 10 m/s
D. vtb = 1 m/s
Câu 49. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A. v = 62,8 m/s
B. v = 3,14 m/s
C. v = 628 m/s
D. v = 6,28 m/s
Câu 50. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 4 N, 5 N, 6 N. Nếu bỏ di lực 6 N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng bao nhiêu?
A. 9N
B. 1 N
C. 6 N
D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại
Câu 51. Một điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N, và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8N bằng bao nhiêu?
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 52. Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa cặp lực đó.
A. 3 N, 15 N; 1200
B. 3 N, 13 N; 1800
C. 3 N, 6 N; 600
D. 3 N, 5 N; 00
Câu 53. Một xe ô tô khởi hành lúc 7 giờ (theo đồng hồ treo tường). Nếu chọn mốc thời gian là lúc 7 h thì thời điểm ban đầu là bao nhiêu?
A. 7 giờ
B. 0 giờ
C. 14 giờ
D. Một đáp án khác
Câu 54. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn
C. không thay đổi
D. bằng 0
Câu 55. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoãng thời gian đó là
A. 0,5 m
B. 2,0 m
C. 1,0 m
D. 4,0 m
Câu 56. Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250 N. Nều thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s, thì bóng sẽ bay di với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 0,01 m/s
B. 2,5 m/s
C. 0,1 m/s
D. 4,0 m/s
Câu 57. Một vật có khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80 cm trong 0,50 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
A. 3,2 m/s2; 6,4 N
B. 0,64 m/s2; 1,2 N
C. 6,4 m/s2; 12,8 N
D. 640 m/s2; 1280 N
Câu 58. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A. 15 N
B. 10 N
C. 1,0 N
D. 5,0 N
Câu 59. Một ô tô đang chạy với vận tốc 60 km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50 m tì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120 km/h thì quãng đường đi từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Gỉa sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau.
A. 100 m
B. 70,7 m
C. 141 m
D. 200 m
Câu 60. Câu nào đúng?
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
A. lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá 
B. lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá
C. lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá
D. viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính
Câu 61. Một người làm động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. không đẩy gì cả
B. đẩy xuống
C. đẩy lên
D. đẩy sang bên
Câu 62. Câu nào đúng?
Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa
C. lực mà ngựa tác dụng vào đất
D. lực mà đất tác dụng vào ngựa
Câu 63. Câu nào đúng?
Một người có trọng luượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn
A. bằng 500 N
B. bé hơn 500 N
C. lớn hơn 500 N
D. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất
Câu 64. Câu nào đúng?
Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. dừng lại ngay.
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước. 
D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 65. Câu nào sai?
Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. có độ lớn không đổi
D. có phương và chiều không đổi.
Câu 66. Câu nào sau đây là đúng
A. nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật.
Câu 67. một vật có khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm trái đất 2R (R là bán kính của trái đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu niuton?
A. 1N
B. 2,5N
C. 5N
D. 10N
Câu 68. Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.104kg, ở cách nhau 40m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe? Lấy g = 9,8m/s2.
A. 34.10-10 P
B. 34.10-8 P
C. 85.10-8P
D. 85.10-12 P
Câu 69. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 29cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhêu?
A. 28cm
B. 40cm
C. 48cm
D. 22cm
Câu 70. Một lò xo chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một dầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi đó chiều dài của nó là bao nhiêu?
A. 2,5cm
B. 7,5cm
C. 12,5cm
D. 9,75cm
Câu 71. Câu nào đúng?
Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có
A. lực ma sát
B. phản lực
C. lực tác dụng ban đầu
D. quán tính.
Câu 72. Một vận động viên môn hốc cây dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là 0,1.Hỏi quả bóng đi được một đoạn đường bao nhiêu thì dừng lai? Lấy g= 9,8m/s2.
A. 39m
B. 45m
C. 51m
D. 57m
Câu 73. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được. 
Câu 74. Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lực tại một mái nhà ở cùng độ cao bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ lớn. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng.
A. A chạm đất trước B.
B. A chạm đất sau B. 
C. Cả hai đều chạm đất cùng một lúc. 
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 75. Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi điều gì sau đây sẽ xảy ra?
A. Y chạm sàn trước X.
B. X chạm sàn trước Y.
C. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đoạn đường.
D. X và Y chạm sàn cùng lúc.
Câu 76. Một vật chịu tác dụng của 4 lực. Lực F1= 4N hướng về phái Đông, lực F2 = 20N hướng về phía Bắc, lực F3 = 30N hướng về phía Tây và lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 50N
B. 131N
C. 170N
D. 250N
Câu 77. Câu nào đúng?
Cặp lực và phản lực trong định luật III Niu ton
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 78. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều
A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.
C. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe và xe chạy đều.
D. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường và xe chạy đều.
Câu 79. Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. 
D. Cả 3 đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 80. Chỉ ra câu sai
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Véc tơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi. 
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 81. Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 9,8 m/s2.
A. 5kg.m/s
B. 4,9kg.m/s
C. 10kg.m/s
D. 0,5kg.m/s
Câu 82. Trong quá trình nào sau đây,động lượng của hệ được bảo toàn?
A. Ô tô tăng tốc.
B. Ô tô giảm tốc.
C. Ô tô chuyển động tròn đều.
D. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 83. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A. không đổi.
B. tăng gấp 2.
C. Tăng gấp 4.
D. Tăng gấp 8.
Câu 84. Câu nào đúng?
Một vật nằm yên có thể có
A. vận tốc
B. đông lượng 
C. động năng
D. thế năng
Câu 85. Câu nào đúng?
Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A. vận tốc
B. động lượng
C. động năng
D. thế năng
Câu 86. Câu nào đúng? 
Động lượng của một vật liên hệ chặc chẽ với
A. động năng
B. thế năng
C. quãng đường đi được
D. công suất
Câu 87. Câu nào đúng?
Khi một vật tăng tốc gấp đôi thì 
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi
B. động lượng của vật tăng gấp đôi
C. động năng của vật tăng gấp đôi
D. thế năng của vật tăng gấp đôi
Câu 88. Chọn câu khẳng định đúng.
Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái đất.
B. Mặt Trời, Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, trái đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất.
Câu 89. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được (100/3)m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu?
A. 8km/h
B. 10km/h
C. 12km/h
D. Một đáp số khác
Câu 90. Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? 
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy.
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai toa tàu đều chạy.
D. Các câu A, B, C đều không đúng.
Câu 91.Cho 2 lực đồng qui có độ lớn 9N và 12N.Trong số các giá trị sau, giá trị nào là độ lớn của hợp lực?
A. 1N
B. 2N
C. 15N
D. 25N
Câu 92. Cho 2 lực dồng qui có cùng độ lớn là 10N.Góc giữa chúng bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng bằng 10N.
A. 900
B. 1200
C. 600
D. 00
Câu 93. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì 
A. vật dừng lại ngay
B. vật đổi hướng chuyển động
C. vật chuyển động chậm dần mới dừng lại.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s
Câu 94. Câu nào đúng?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang đứng yên sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
Câu 95. Một vật có khối lượng 8 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?
A. 1,6N
B. 16N
C. 160N
D. 4N
Câu 96. Một quả bóng khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với lực 250N.Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay với tốc độ nào?
A. 0,01m/s
B. 0,1m/s
C. 2,5m/s
D. 10m/s
Câu 97. Một vật có khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm trái đất 2R(R là bán kính trái đất)thì nó có trọng lượng la bao nhiêu?
A. 1N
B. 2,5N
C. 5N
D. 10N
Câu 98. Hai tàu thủy mỗi chiếc có khối lượng 5000 tấn ở cách nhau 1km. Lấy g= 9,8m/s2. So sánh lực hấp dẫn của chúng với trọng lượng một quả cân có khối lượng 20g.
A. lớn hơn
B. bằng nhau
C. nhỏ hơn
D. chưa thể biết
Câu 99. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó giãn ra 10cm.
A. 1000N
B. 100N
C. 10N
D. 1N
Câu 100. Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm.Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
A. 30N/m
B. 25N/m
C. 1,5N/m
D. 150N/m
Câu 101. Một lò xo chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cmva2 lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A. 18cm
B. 40cm
C. 48cm
D. 22cm
Câu 102. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Tăng lên
B. Giảm đi 
C. Không thay đổi
D. Không biết được.
Câu 103. Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt(coi là cung tròn) với tốc độ 36km/h. Hởi áp lực của ô tô vào mặt đường tại diểm cao nhất bằng bao nhiêu? Bán kính cong của đoạn cầu vượt là là 50m. Lấy g = 10m/s2.
A. 11760N
B. 11950N
C. 14400N
D. 9600N
Câu 104. Một hòn bi lăn dọc cạnh của một mặt bàn hình chữ nhat65nam82 ngang cao h =1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tai điểm cách mép bàn là L = 1,5m(theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi ủa hòn bi là:
A. 0,35s
B. 0,125s
C. 0,5s
D. 0,25s
Câu 105.Với số của bài 104, hỏi tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn?
A. 4,28m
B. 3m/s
C. 12m/s
D. 6m/s
Câu 106. Một tấm ván nặng 240N được bắt qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m, cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là bao nhiêu.
A. 160N
B. 80N
C. 120N
D. 60N
Câu 107.Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc w = 6,28rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực lên nó mất đi thì 
A. Vật dừng lại ngay
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ w = 6,28rad/s. 
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại. 
Chọn câu đúng.
Câu 108. Đối với một vật quayquanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không chịu momen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên. 
B. Khi không còn momen lực tác dụng vào vật thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lai.
C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật.
Câu 109. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật
B. hình dạng là kích thước của vật
C. tốc độ góc của vật
D. vị trí của trục quay.
Câu 110. Hai lực có một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là:
A. 100N.m
B. 2N.m
C. 0,5N.m
D. 1,0N.m
Câu 111. Một ngẫu lực của hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Momen của ngẫu lực này là
A. (F1 – F2)d
B. 2Fd
C. Fd
D. Chưa biết vì còn phụ thuộc vào vị trí trục quay
Câu 112. Động lượng được tính bằng
A. N/s
B. N.s
C. N.m
D. N.m/s
Câu 113. Một vật nhỏ có khối lượng m = 2kg truot xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s)là 
A. 6
B. 10
C. 20
D. 28
Câu 114. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s
B. W
C. N.m/s
D. HP
Câu 115. Công có thể biểu thị bằng tích của 
A. năng lượng và khoảng thời gian
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gain
C. lực và quãng dường đi được.
D. lực và vận tốc.
Câu 116. Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của một vật a >0
B. vận tốc của vật v >0
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương
D. gia tốc của vật tăng.
Chọn đáp án đúng.
Câu 117. Câu nào sai trong các câu sau?
Động năng của một vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động cong đều
Câu 118. Một vật có trọng lượng 1N có động năng là 1J. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 0,45m/s
B. 1m/s
C. 1,4m/s
D. 4,4m/s
Câu 119. Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 80km/h. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây?
A. 2,52.104J
B. 2,47.105J
C. 2,42.106J
D. 3,2.106J
Câu 120. Khi treo một vật 

File đính kèm:

  • docNgan-hang-trac-nghiem-Vat-Ly-10.up.NLS.doc