133 bài tập về số tự nhiên lớp 6

57. Cho số . Tìm để

a. A chia hết cho 3

b. A chia hết cho 9

c. A chia hết cho 3 nhưng A không chia hết cho 9

pdf25 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 133 bài tập về số tự nhiên lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
I. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
1. Viết các tập hợp sau:
a.  Tập hợp M các số tự nhiên có một chữ số.
b.  Tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8.
Xem lời giải tại:
2. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
a.  Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
b.  Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
c.  Tập hợp các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Xem lời giải tại:
3. Cho tập hợp 
a.  Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
b.  Điền các ký hiệu   và   thích hợp vào các dấu chấm sau.
Xem lời giải tại:
4. Cho tập hợp  . Hỏi tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con? 
Xem lời giải tại:
5. Trong các tập hợp sau các tập hợp nào bằng nhau:
B là tập hợp các số tự nhiên   mà 
C là tập hợp số tự nhiên lẻ không vượt quá 9.
D là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10.
 Xem lời giải tại:
6. Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79.
a.  Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
b.  Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dần. Tìm phần tử thứ 12
của tập hợp A.
Xem lời giải tại:
7. Cho tập hợp   và B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn
 và nhỏ hơn 9. Tìm   để
a.  Tập hợp A là con của tập hợp B.
b.  Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp rỗng.
Xem lời giải tại:
8. Hỏi:
a.  Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số?
b.  Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số?
Xem lời giải tại:
9. Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách
có 1031 trang.
Xem lời giải tại:
10. Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ
số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.
Xem lời giải tại:
11. Viết tập hợp M các số tự nhiên từ 2 đến 7, tập hợp N các số tự nhiên từ 5 đến
9. Số 2; 5 là phần tử của tập hợp nào, không là phần tử của tập hợp nào?
 Xem lời giải tại:
12. Cho A = {2; 4; 6} và B = {2; 4}.
a.  Xác định số phần tử của A và số phần tử của B.
b.  Viết các tập con của A có số phần tử bằng số phần tử của B.
Xem lời giải tại:
13. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử?
a.  Tập hợp A các số tự nhiên   mà 
b.  Tập hợp B các số tự nhiên   mà  .
Xem lời giải tại:
14. Dùng dấu " " để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp sau:
P là tập hợp các số tự nhiên x mà 
Q là tập hợp các số tự nhiên x mà 
R là tập hợp các số tự nhiên x mà 
S là tập hợp các số tự nhiên x mà 
Xem lời giải tại:
15. Cho tập hợp D = {0; 1; 2; 3; ...; 20}
a.  Viết tập hợp D bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b.  Tập hợp D có bao nhiêu phần tử?
c.  Viết tập hợp E các phần tử là số chẵn của tập hợp D. Tập hợp E có bao nhiêu
phần tử?
d.  Viết tập hợp F các phần tử là số lẻ của tập hợp D. Tập hợp F có bao nhiêu
phần tử?
Xem lời giải tại:
16. Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của các số sau:   (
)
 Xem lời giải tại:
17. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
a.  Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 7
b.  Tập hợp B các số lẻ lớn hơn 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 19
Xem lời giải tại:
18. Cho tập hợp 
a.  Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
b.  Điền các ký hiệu   và   thích hợp vào các dấu chấm sau: 
Xem lời giải tại:
19. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
a.  .
b.  .
Xem lời giải tại:
20. Tìm số tự nhiên:
a.  Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số.
b.  Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.
c.  Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số.
d.  Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau.
Xem lời giải tại:
21. Tìm:
a.  Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số.
b.  Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 100.
Xem lời giải tại:
a.  . b.  .
22. Cho 6 chữ số: 0; 1; 3; 4; 8; 9.
a.  Viết số lớn nhất có 5 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần.
b.  Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần.
c.  Viết số chẵn lớn nhất có 5 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần.
d.  Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần.
Xem lời giải tại:
23. Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
Xem lời giải tại:
24. Tìm các số tự nhiên  , trong đó a là số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5 và b là số tự
nhiên chẵn lớn hơn 4.
Xem lời giải tại:
25. Tìm các số tự nhiên   với: 
Xem lời giải tại:
26. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị?
Xem lời giải tại:
27. Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;...
a.  Nêu quy luật của dãy số trên
b.  Viết tập hợp B gồm 5 số hạng liên tiếp của dãy số đó, bắt đầu từ số hạng thứ
năm.
Xem lời giải tại:
a.  b. 
c.  d. 
a.  b. 
c.  d. 
28. Viết số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 7 chữ số trong đó có
một chữ số 2, có hai chữ số 1, có bốn chữ số 0?
Xem lời giải tại:
29. Viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 200. Hỏi dùng tất cả bao nhiêu chữ số
1?
Xem lời giải tại:
30. Cho số tự nhiên có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái và bên
phải số đó ta được số mới gấp 23 lần số đã cho. Tìm số đó.
Xem lời giải tại:
II. CÁC PHÉP TOÁN
31. Tính nhanh
Xem lời giải tại:
32. Tìm  :
Xem lời giải tại:
33. Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tuổi cha gấp ba lần tuổi con. 
Hỏi tuổi cha và tuổi con hiện nay là bao nhiêu tuổi?
Xem lời giải tại:
a.  b. 
c. 
a.  b. 
a.  b. 
c. 
34. Sân vườn hình chữ nhật có chu vi 330 m. Biết chiều dài bằng   chiều rộng.
Tìm diện tích sân vườn theo  .
Xem lời giải tại:
35. Hai túi gạo có tất cả là 24 kg gạo. Nếu lấy túi thứ nhất 3 kg đổ vào túi thứ hai
thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 2 kg. Hỏi lúc đầu mỗi túi nặng bao nhiêu
kg?
Xem lời giải tại:
36. Kiên, Hoà, Bình có tất cả 24 quyển vở. Nếu Kiên cho Hoà một số vở bằng số
vở Hoà hiện có, rồi Hoà lại cho Bình một số vở bằng số vở Bình hiện có, rồi Bình
lại cho Kiên một số vở bằng số vở Kiên hiện có thì lúc này ba bạn đều có số vở
bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu vở?
Xem lời giải tại:
37. Tính:
Xem lời giải tại:
38. Tìm x biết:
Xem lời giải tại:
39. Tính nhanh:
a.  b. 
c. 
d. 
a.  b. 
c. 
d. 
a.  b. 
c.  d. 
a.  b. 
c.  d. 
a.  b. 
c.  d. 
Xem lời giải tại:
40. Viết các tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
Xem lời giải tại:
41. Tính giá trị biểu thức
Xem lời giải tại:
42. Tìm   biết
Xem lời giải tại:
43. Tìm   biết rằng
Xem lời giải tại:
44. Tìm  :
Xem lời giải tại:
a.   và  b.   và 
a. 
b. 
a.  b. 
a.  b. 
c. 
45. So sánh
Xem lời giải tại:
46. Cho   . Hãy viết   dưới dạng một luỹ
thừa.
Xem lời giải tại:
47. Tính:
Xem lời giải tại:
48. Tìm số tự nhiên x, biết:
Xem lời giải tại:
49. Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: 
Xem lời giải tại:
III. TÍNH CHIA HẾT, DẤU HIỆU CHIA HẾT
50. Xét xem tổng nào dưới đây chia hết cho 8
Xem lời giải tại:
51. Chứng minh rằng
a.   chia hết cho 7
b.   không chia hết cho 8
c.   chia hết cho 13
a.      b.     
c.     
a.  b. 
c. 
a.  A chia hết cho 2
b.  A chia hết cho 5
c.  A chia hết cho 2 và 5
Xem lời giải tại:
52. Chứng minh rằng
a.   chia hết cho 9 với a > b
b.  Nếu   chia hết cho 11 thì   chia hết cho 11.
Xem lời giải tại:
53. Chứng minh rằng
Xem lời giải tại:
54. Cho biếu thức  , với  . Tìm điều kiện của   để
a.  A chia hết cho 7
b.  A không chia hết cho 7
Xem lời giải tại:
55. Chứng minh rằng các tổng và hiệu sau chia hết cho 10
Xem lời giải tại:
56. Cho số  . Tìm   để
d.  A chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
a.  A chia hết cho 3 b.  A chia hết cho 5
c.  A chia hết cho cả 3 và 5
Xem lời giải tại:
57. Cho số  . Tìm   để
a.  A chia hết cho 3
b.  A chia hết cho 9
c.  A chia hết cho 3 nhưng A không chia hết cho 9
Xem lời giải tại:
58. Cho số  . Tìm   để
Xem lời giải tại:
59. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có hai chữ số biết rằng một số chia hết cho 4, số
kia chia hết cho 25.
Xem lời giải tại:
60. Tìm các số   và   để số   chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
Xem lời giải tại:
61. Tìm các số   và   để:
a.   chia hết cho 3 và 
b.   chia hết cho 9 và 
Xem lời giải tại:
62. Biết rằng   và   đều chia hết cho 11. 
Chứng minh rằng   và   cũng chia hết cho 11.
a.  34.1991 chia hết cho 17 b.  2004.2007 chia hết cho 9
Xem lời giải tại:
63. Cho:
a.  Số  . Tìm các chữ số   và   để B chia hết cho 4 và 9
b.  Số  . Tìm các chữ số   và   để C chia hết cho 4 và chia cho 9 dư 2
Xem lời giải tại:
64. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lẻ thì số   không
chia hết cho 8
Xem lời giải tại:
65. Chứng minh rằng:
a.   chia hết cho 72
b.   chia hết cho 99 với   là số tự nhiên chẵn.
Xem lời giải tại:
66. Chứng minh rằng:
a.  49 + 105 + 399 chia hết cho 7
b.  4 + 48 + 120 không chia hết cho 8
Xem lời giải tại:
67. Cho A = 2.4.6.8.10.12 + 40. Hỏi A có chia hết cho 6, cho 8, cho 5 không?
Xem lời giải tại:
68. Không thực hiện phép chia, hãy chứng tỏ rằng:
Xem lời giải tại:
a.  Số đó chia hết cho 2. b.  Số đó chia hết cho 2 và 5.
69. Chứng minh rằng:
Với mọi số tự nhiên n thì 60n + 45 chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 30.
Xem lời giải tại:
70. Tìm số tự nhiên x có một chữ số để:
a.   chia hết cho 2
b.   không chia hết cho 5
c.   chia hết cho cả 2 và 5
Xem lời giải tại:
71. Dùng cả ba chữ số 7; 4; 2 để ghép thành số có ba chữ số thỏa mãn
Xem lời giải tại:
72. Cho  . Chứng minh rằng: 
Xem lời giải tại:
73. Tìm y trong số   thỏa mãn
a.   chia cho 2; 5 đều dư 1.
b.   chia hết cho 2; chia cho 5 dư 3.
Xem lời giải tại:
74. Hãy viết vào bên phải số 48 một số có hai chữ số để được số lớn nhất có bốn
chữ số và khi chia cho 2 và 5 đều dư 1.
a.  Chia hết cho 3. b.  Chia hết cho 9.
Xem lời giải tại:
75. Chứng minh rằng, với mọi số tự nhiên x; y ta luôn có
a.   không chia hết cho 3.
b.   chia hết cho cả 3 và 9.
Xem lời giải tại:
76. Tìm các chữ số a; b sao cho
a.   chia hết cho 2 và 3 chia 5 dư 2.
b.   chia hết cho 9 và 2 và chia cho 5 dư 4.
Xem lời giải tại:
77. Cho số  . Tìm các chữ số a; b sao cho   và A chia 9 dư 2.
Xem lời giải tại:
78. Tìm các chữ số x; y biết số   chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3.
Xem lời giải tại:
79. Chứng tỏ rằng   chia hết cho 9.
Xem lời giải tại:
80. Từ 0 tới 100 có bao nhiêu số
Xem lời giải tại:
81. Chứng tỏ rằng:
a.  b. 
a.   chia hết cho 30. b.   chia hết cho 5 và 18.
a.   chia hết cho 11 b.   chia hết cho 7
Xem lời giải tại:
82. Tìm các số x; y biết rằng:
Xem lời giải tại:
83. Tìm chữ số x; y để số   chia hết cho 25 và 11
Xem lời giải tại:
84. Tìm tất cả các số có năm chữ số có dạng:   mà chia hết cho 36.
Xem lời giải tại:
85. Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
86. Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 24.
Xem lời giải tại:
IV. ƯỚC VÀ BỘI
87. Viết tập hợp:
a.  Tập hợp tất cả các ước của   với 
b.  Tập hợp tất cả các bội của   với 
Xem lời giải tại:
a.   và  b.   và 
c.   và  d.   và 
a.  10 chia hết cho  b.  12 chia hết cho 
c.  20 chia hết cho 
a.  b. 
a.  21   B( ) b.     Ư(17)
88. Tính tổng:
a.  Tính tổng tất cả các ước của 42
b.  Tính tổng tất cả các bội của 6 lớn hơn 100 và nhỏ hơn 200.
Xem lời giải tại:
89. Tìm các số tự nhiên   biết:
Xem lời giải tại:
90. Tìm số tự nhiên   sao cho
Xem lời giải tại:
91. Tìm số tự nhiên   và   biết rằng:
Xem lời giải tại:
92. Có 24 bút bị. Bạn Nam muốn chia đều vào các hộp. Hỏi có thể chia 24 bút
vào mấy hộp, mỗi hộp có bao nhiêu bút? Biết số hộp lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12.
Xem lời giải tại:
93. Tìm số tự nhiên x biết:
Xem lời giải tại:
94. Tìm các cặp số tự nhiên x; y biết: 
Ư Ư
Ư Ư
a.   và  b.   và 
a.  6    b.     
c.     
Xem lời giải tại:
95. Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của các số sau
Xem lời giải tại:
96. Tìm các số tự nhiên x biết rằng:
a.   và   đồng thời  .
b.   và   đồng thời  .
Xem lời giải tại:
97. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 54 m và chiều rộng 48 m. Người ta
muốn chia khu đất ấy thành những mảnh hình vuông bằng nhau để trồng các
loại rau. Hỏi có bao nhiêu cách chia khu đất? Với cách chia nào thì mảnh hình
vuông có diện tích lớn nhất. 
Xem lời giải tại:
98. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng:
a.  Hiệu của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 28, các số đó trong khoảng
từ 300 đến 440
b.  Hiệu của chúng bằng 48 và ƯCLN bằng 12
Xem lời giải tại:
99. Tìm số tự nhiên   để:
Xem lời giải tại:
100. Tìm số chia của một phép chia, biết rằng số bị chia bằng 638, số dư bằng
11, số chia là một số tự nhiên có hai chữ số.
Xem lời giải tại:
101. Tìm số tự nhiên n sao cho 18 và 12 cùng chia hết cho n ‐ 1.
Xem lời giải tại:
102. Biết rằng   chia hết cho 13 với  . Chứng minh rằng 
cũng chia hết cho 13.
Xem lời giải tại:
103. Chứng minh rằng hai số   và   là hai số nguyên tố cùng nhau
(  ).
Xem lời giải tại:
104. Tìm số tự nhiên   nhỏ hơn 30 để các số   và   có ước chung
khác 1.
Xem lời giải tại:
105. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp
hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp
nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng. Khi đó mỗi
khối có bao nhiêu hàng ngang.
Xem lời giải tại:
106. Tìm số tự nhiên x biết rằng
a.  ƯC(28, 70) b.  BC(4, 14)
a.   và  b.   và 
a.       và       đồng thời  .
b.       và      ;       đồng thời  .
Xem lời giải tại:
107. Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10; 12 và 15
đều dư 3 em, nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh lớp 6 của
trường đó. 
Xem lời giải tại:
108. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tích của chúng bằng 4500 và BCNN của
chúng bằng 300.
Xem lời giải tại:
109. Tìm hai số tự nhiên   và   biết:
 và ƯCLN .
Xem lời giải tại:
110. Tìm:
Xem lời giải tại:
111. Tìm hai số tự nhiên có ba chữ số biết tổng của chúng là bội của 504 và
thương của số lớn chia cho số nhỏ là bội của 6. 
Xem lời giải tại:
112. Tìm bội chung nhỏ nhất của:
c.   và 
a.  . b.  .
Xem lời giải tại:
V. SỐ CHÍNH PHƯƠNG, SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
113. Liệt kê các phần tử của tập hợp P là các số chính phương không lớn hơn
100.
Xem lời giải tại:
114. Hãy xét xem các số sau có phải là số chính phương hay không?
a. 
b. 
c. 
Xem lời giải tại:
115. Hãy xét xem các số sau có phải là số chính phương hay không?
Xem lời giải tại:
116. Chứng minh rằng số   không thể là số chính phương với mọi n là
số tự nhiên khác 0.
Xem lời giải tại:
117. Chứng minh rằng số   không thể là số chính phương với mọi n là
số tự nhiên khác 0.
Xem lời giải tại:
118. Chứng minh rằng tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không là số chính
phương.
Xem lời giải tại:
119. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chính phương nhỏ hơn 10
nhưng lớn hơn 5.
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp đó.
Xem lời giải tại:
120. Cho a, b là các số tự nhiên  . Chứng minh rằng:
 luôn luôn là một số chính phương.
Xem lời giải tại:
121. Tổng 5 số tự nhiên liên tiếp là một số chính phương lớn hơn 20 và nhỏ hơn
30. Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp đó.
Xem lời giải tại:
122. Cho số  . Tìm chữ số   để số A là số nguyên tố. 
Xem lời giải tại:
123. Tìm   để số   là số nguyên tố; hợp số.
Xem lời giải tại:
124. Tìm số tự nhiên   để   là số nguyên tố.
Xem lời giải tại:
a.  b. 
a.  462; 140; 300 b.  270.121.338
125. Tìm số tự nhiên k để 17k là số nguyên tố.
Xem lời giải tại:
126. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
Xem lời giải tại:
127. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
Xem lời giải tại:
128. Tìm số nguyên tố p, sao cho   và   cũng là các số nguyên tố
Xem lời giải tại:
129. Tìm các số tự nhiên:
a.  Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.
b.  Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.
Xem lời giải tại:
130. Tìm số nguyên tố p để p + 8; p + 28 cũng là các số nguyên tố.
Xem lời giải tại:
131. Chứng minh với   nếu   và   thì a = b.
Áp dụng tìm x biết rằng:   và  . 
Xem lời giải tại:
132. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp ước của mỗi số:
51; 75; 42.
Xem lời giải tại:
133. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311; 23; 67.
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdf133_BAI_TAP_VE_SO_TU_NHIEN_LOP_6.pdf
Giáo án liên quan