118 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học Tiểu học
Câu 65: Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím . cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.
. Alt . Shift . Ctrl . Enter
Câu 66: Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các .
. Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh
Câu 67: Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:
. Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng
Câu 68: Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì?
. Library . Images . WordArts . ClipArts
Câu 69: Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift
Câu 70: Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File/ Exit B. Table/ Close C. Tools/ Exit D. File/ Close
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thông tin xung quanh ta tồn tại mấy dạng 1 3 4 5 Câu 2: Khi xem phim hoạt hình em nhận được mấy dạng thông tin 1 3 4 5 Câu 3: khu vực chính của bàn phím có mấy hàng 3 4 5 6 Câu 4: Hai phím có gai trên bàn phím là phím gì? F, J A, L G,H S,K Câu 5: có mấy thao tác sử dụng chuột 2 3 4 5 Câu 6: Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình Đĩa cứng Bộ xử lý Màn hình Chuột máy tính Câu 7: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời vào năm nào? 1985 1995 1945 1935 Câu 8: Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì? EIAC ENIAC ANCIE INIAC Câu 9: “Giúp em đưa thông tin vào máy tính để xử lý theo yêu cầu của chương trình”. Là gì vậy Chuột Bàn phím Cả hai Không có cái nào Câu 10: Các chương trính và các thông tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên Đĩa CD Ổ Đĩa cứng Ổ Đĩa mềm Không có cái nào Câu 11: Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin)được gọi là. Thiết bị chứa Ổ cứng Thiết bị lưu trữ thiết bị thông tin Câu 12: Đâu là biểu tượng của tệp tin? Câu 13: Trong máy tính thông tin được tồn tại dưới dạng tệp (file) nào? File chương trình File dữ liệu Cả hai Cả hai đêu sai Câu 14: Dạng file có đuôi .EXE là.? File chương trình File dữ liệu Cả hai Cả hai đêu sai Câu 15: Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh, in ra đối với file tin thuộc dạng nào? File chương trình File dữ liệu Cả hai Cả hai đêu sai Câu 16: Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các file trong máy tính thường được tổ chức thành Các đồ thị Các phần mềm Các thư mục cả ba Câu 17: Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ô C:\, em chọn cách nào trong các phương án sau: Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chon New Folder Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chon New Shortcut Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chon Briefcase Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chon Microsoft Word Document Câu 18: Trong MS Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng Dây Cây Chuỗi Đò thị Câu 19: Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là ? TM không TM lép TM rỗng TM tép Câu 20: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc? ALT Shift Ctrl enter Câu 21: Phàn mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính? MS office Shift MS Windows BKA virut Câu 22: Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT? Notepad Paint MS Word MS Exel Câu 23: Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình paint, em: Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên hộp màu. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên hộp màu Cả hai thao tác 1 và 2 Không thao tác nào Câu 24: Trong phần mềm paint, có mấy công cụ để chọn hình: 1 2 3 4 Câu 25: Trong phần mèm paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao tác 1 2 3 4 Câu 26: Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì? Lọ màu Hộp màu Ống nhỏ Túyp màu Câu 27: Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời khi vẽ Alt Shift Ctrl Enter Câu 28: Trong phần mềm paint, biểu tượng A ở Tool Box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ? Đặt màu cho văn bản Chèn văn bản thông thường Chọn toàn bộ văn bản Chèn văn bản nghệ thuật Câu 29: Trong phần mềm paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thẻ sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào? Ctrl + V Ctrl + B Ctrl + Z Ctrl + O Câu 30: Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn chi tiết của hình) em phải vào thực đơn nào? Edit File Image Help Câu 31: Để lật hình theo chiều dọc, em chọntrong cửa sổ Flip and Rotate. Flip Horizontal Flip Vertical Flip rotate Rotate and angle Câu 31: có bao nhiêu mức góc để quay hình? 1 2 3 4 Câu 32: Nếu muốn xóa tất cả hình đi mà không cần chọn, em vào thực đơn nào? File Edit Image Help Câu 33: Con trỏ thông thường có hình gì trong phần mềm paint? Mũi tên Dấu cộng Dấu trừ Con chuột Câu 34: Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo hình của công cụ đó? Tẩy Lọ màu Bút chì 2 và 3 Câu 35: nhóm công cụ vẽ tự do có mấy công cụ: 1 2 3 4 Câu 36: Nếu dùng thực đơn để xóa đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào? File Edit Image Help Câu 37: Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là: Edit Colors Fix Colors Add Colors Colors Câu 38: Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu màu mặc định (có sẵn khi mở paint ra) 18 28 38 48 Câu 39: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì? Mở một trang vẽ mới Thoát khỏi phần mềm Xóa toàn bộ hình không cần chọn Lưu hình vẽ Câu 40: Khi trên cửa sổ màn hình paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thực đơn nào? File Colors View Help Câu 41: Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác? ABC Vietkey Paint Unikey Câu 42. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm word có hình gì? Mũi tên Dấu cộng Bút chì Vạch đứng nhấp nháy Câu 43. “Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy? . Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách Câu 44: Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai? . 2 . 3 . 4 . 1 Câu 45: “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc Câu 46: Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào? . Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N Câu 47: Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào? . Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen Câu 48: “Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy? . Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B Câu 49: Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp phím nào? . Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B Câu 50: Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A Câu 51: Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có? . Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Shift + O Câu 52: Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào? . Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X Câu53: Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào? . File . Format . Edit . Tool Câu 54: Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào? . Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P Câu 55: Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại: . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L Câu 56: Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD? . 2 . 3 . 4 . 1 Câu 57: Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q Câu 58: Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ? . File . Format . Edit . Tool Câu 59: Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V Câu 60: Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo? . Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V Câu 61: Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V Câu 62: Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V Câu 63: Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V Câu 64: Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì? . AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes Câu 65: Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn. . Alt . Shift . Ctrl . Enter Câu 66: Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các. . Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh Câu 67: Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo: . Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng Câu 68: Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì? . Library . Images . WordArts . ClipArts Câu 69: Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift Câu 70: Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây? A. File/ Exit B. Table/ Close C. Tools/ Exit D. File/ Close Câu 71: Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau: A. Edit/ New B. File/ New C. View/ New D. Tools/ New Câu 72: Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 73. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím? A. Backspace, Delete B. Delete, Insert C. Backspace, End D. Cả 3 ý trên Câu 74. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font để: A. Tạo bảng B. Định dạng kí tự C. Chèn hình ảnh D. Chia cột Câu 75. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 ý trên Câu 76. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh: A. File/ New B. View/ Open C. File/ Open D. Edit/ Open Câu 77. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác: A. Table/ Split Cell B. Table/ Select C.Windows/ Split Cells D. Insert/ Select Câu 78. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ Table/ Table B. Table/ Insert/ Table C. Table/ Insert D. Insert/ Table Câu 79. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Y Câu 80. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản: A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A Câu 81. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 82. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản A. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home Câu 83. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới: A. Nhấn Ctrl + Enter B. Nhấn Enter C. Nhấn Shift + Enter D. Không cần nhấn Câu 84. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản: A. Shift + End B. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Alt + End Câu 85. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K Câu 86. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào? A. Shift + Enter B. Ctrl + Shift + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter Câu 87. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J Câu 88. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím A. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ] Câu 89. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font: A. ABC B. .VNITimes C. Time New Roman D. .VnTimes Câu 90. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện: A. Ctrl + S B. Alt + Shift + F2 C. Shift + F12 D. Cả ba cách đều đúng Câu 91. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện A. Ctrl + O B. Ctrl + F12 C. Alt + Ctrl + F2 D. Tất cả đều đúng Câu 92. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + P B. Ctrl + R C. Ctrl + Shift + F12 D. Cả A và C Câu 93. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím? A. Ctrl + F B. Alt + J C. Alt + F D. Ctrl + J Câu 94. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì? . MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo Câu 95. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì? . Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen Câu 96. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì? . Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh Câu 97. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì? . Con Rùa . Tam giác . Vuông . Tứ giác Câu 98. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải dùng gì để điều khiển? . Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh Câu 99. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì? . End . Home . Return . Back Câu 100. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh gì? . End . Right(RT) . Return . Back Câu 101. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào? . Ford . Fod . Forward . Forwad Câu 102. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào? . AS . BS . CS . DS Câu 103. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Set . File Câu 104. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì? . Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn Câu 105. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì? . Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh Câu 106. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào? . AIT . Pait . Wait . Awit Câu 107. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào? . Back . Left . Dieh . Hide Câu 108. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp ảnh, thì em vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Anh . File Câu 109. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì? . Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc trỏ chuột . To trỏ chuột Câu 110. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label . Write . Sound . Không cái nào Câu 111. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label . Write . Sound . Không cái nào Câu 112. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa sổ lệnh? . Pause . Halt . Trace . Edall Câu 113. Những dòng nào sau đây là các lệnh được viết đúng? Fd 100 fd 100. fd 100 rt 60 Fd100 fd 100 fd 50 fd 100rt 50 Cs fd 100 rt 60 cs fd 100 rt 60 cs, fd 100, rt 60. Câu 114. Câu lệnh nào sau đây là để vẽ hình vuông Repeat 5[fd 100 rt 72] repeat 4[fd 100 rt 90] Repeat 6[fd 100 rt 60] repeat 3 [fd 100 rt 120] Câu 115. Câu lệnh nào sau đây để rùa về vị trí xuất phát A, FD n B, PU C, HT D, HOME Câu 116. Câu lệnh nào sau đây để rùa quay phải k độ A, CS B, BK n C, HT D, RT k Câu 117. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh thay đổi màu vẽ tong logo A, Set PenColor B, Set PenSize C, Cả hai đáp án trên D, không đáp án nào cả Câu 118. Câu lệnh nào sau đây để rùa tiến n bước? A, FD n B, PU C, HT D, HOME
File đính kèm:
- 118_cau_hoi_trac_nghiem_mon_tin_hoc_tieu_hoc.doc