111 câu trắc nghiệm Vật lý 12 chương: Cơ học vật rắn

Câu 3.10: Một dĩa tròn đồng chất bán kính R=20cm quay quanh một trục cố định nằm ngang đi qua tâm dĩa. Một sợi dây nhẹ vắt qua vành dĩa, hai đầu dây mang hai vật có khối lượng m1= 3kg, m2 = 1kg (hình vẽ). Lúc đầu giữ cho hai vật ở cùng độ cao, sau đó thả nhẹ cho hai vật chuyển động. Sau 2s kể từ lúc thả hai vật cách nhau một 1m theo phương đứng. Khối lượng của ròng rọc là ( lấy g = 10m/s2)

A. 72kg. B. 92kg.

C. 104kg. D. 152kg.*

Câu 3.11: Một vật rắn có momen quán tính 10 kg.m2 quay quanh một trục cố định với động năng 1000 J. Momen động lượng của vật đó đối với trục quay là

A. 200 kg.m2/s. B. 141,4 kg.m2/s *

C. 100 kg.m2/s. D. 150 kg.m2/s.

 

doc22 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 111 câu trắc nghiệm Vật lý 12 chương: Cơ học vật rắn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 12 rad.	*	D. 14 rad. 
Câu 1.09: Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai ?
A. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài.*
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc.
D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
Câu 1.10: Cho đồ thị vận tốc góc theo thời gian của một bánh xe như hình vẽ. Vận tốc góc trung bình của bánh xe trong cả thời gian chuyển động là
A. 1 rad/s.
B. 1,25 rad/s.
C. 1,5 rad/s.*
D. 1,75 rad/s.
Câu 1.11: Một chuyển động quay chậm dần đều thì có
A. gia tốc góc âm.	B. vận tốc góc âm.
C. vận tốc góc âm và gia tốc góc âm.	D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là âm.*
Câu 1.12: Một chuyển động quay nhanh dần đều thì có 
A. gia tốc góc dương.	B. vận tốc góc dương.
C. vận tốc góc dương và gia tốc góc dương.	D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là dương.*
Câu 1.13: Vật rắn quay xung quanh một trục cố định với gia tốc góc có giá trị dương và không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là
A. quay chậm dần đều.	B. Quay nhanh dần đều.
C. quay đều.	D. quay biến đổi đều.*
Câu 1.14: Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn 
A. có cùng góc quay.	B. có cùng chiều quay.
C. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.	D. đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.*
Câu 1.15: Phương trình của toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả một chuyển động quay chậm dần đều ngược chiều dương?
A. φ = 5 - 4t + t2 (rad).	B. φ = 5 + 4t - t2 (rad)
C. φ = -5 - 4t - t2 (rad).	D. φ = -5 + 4t - t2 (rad)
Câu 1.16: Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. góc quay.	B. vận tốc góc.
C. gia tốc góc.	D. gia tốc hướng tâm. *
Câu 1.17: Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt vận tốc góc 20 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là
A. 200 rad.	B. 100 rad. 
C. 19 rad. 	*	D. 2 rad.
Câu 1.18: Chọn câu sai: Khi vật rắn quay quanh một trục thì
A. chuyển động quay của vật là chậm dần khi gia tốc góc âm.*
B. vật có thể quay nhanh dần với vận tốc góc âm.
C. gia tốc góc không đổi và khác không thì vật quay biến đổi đều.
D. vật quay theo chiều dương hay âm tuỳ theo dấu đại số của vận tốc góc.
Câu 1.19: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Các điểm trên vật cách trục quay các khoảng R khác nhau. Đại lượng nào sau đây tỉ lệ với R?
A. Chu kỳ quay. 	B. Vận tốc góc.
C. Gia tốc góc.	D. Gia tốc hướng tâm. *
Câu 1.20: Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng chiều dài kim phút. Tỉ số vận tốc dài của điểm mút hai kim là
A. .	B. . 	C. .	D. .*
Câu 1.21: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 giây là
A. 8p rad/s.	*	B. 10p rad/s.	C. 12p rad/s.	D. 14p rad/s.
Câu 1.22: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 giây là
A. 157,8 rad/s2.*	B. 162,7 rad/s2.
C. 183,6 rad/s2.	D. 196,5 rad/s2.
Câu 1.23: Một chiếc đĩa đồng chất quay biến đổi đều quanh trục đối xứng của nó. Đồ thị vận tốc góc theo thời gian cho ở hình bên. Số vòng quay của đĩa trong trong cả quá trình là
A. 23,75vòng.	*	B. 27,35vòng.
C. 25,75vòng.	D. 28,00vòng.
CHỦ ĐỀ 2: MÔMEN LỰC.
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA VẬT RẮN.
Câu 2.01: Khi vận rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định chỉ dưới tác dụng của mômen lực F. Tại thời điểm t vật có vận tốc góc ω, nếu tại thời điểm này dừng tác dụng mômen lực F thì vật rắn
A. quay đều với vận tốc góc ω.	*	B. quay với vận tốc khác ω.
C. dừng lại ngay.	D. quay chậm dần đều.
Câu 2.02: Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kgm2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Vận tốc góc của ròng rọc sau 5s chuyển động là
A. 75rad/s.	B. 6rad/s.	C. 15rad/s.	D. 30rad/s.*
Câu 2.03: Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là
A. 4,24 kg.m2.	B. 0,54 kg.m2.	C. 0,27 kg.m2.	*	D. 1,08 kg.m2
Câu 2.04: Một vành tròn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vuông góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với mép ngoài vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F là
A. 3N.	B. 2N.	C. 4N.*	D. 6N.
Câu 2.05: Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục:
I. Khối lượng vật rắn.	
II. Kích thước và hình dạng vật rắn.	
III. Vị trí trục quay đối với vật rắn.	
IV. Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên vật rắn.
Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào
A. I, II, IV.	B. I, II, III.	*	C. II, III, IV.	D. I, III, IV.
Câu 2.06: Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay được vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là
A. 0,7N.m.	*	B. 0,6N.m.	C. 0,4N.m.	D. 0,3N.m.
Câu 2.07: Một hình trụ đồng chất bán kính r=20cm, khối lượng m=500kg, đang quay quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc 480vòng/phút. Để hình trụ dừng lại sau 50s kể từ khi tác dụng vào trụ một mômen hãm. Độ lớn của mômen hãm là?
A. 10pNm.	C. 6,4pNm.	B. 5.pNm.	D. 3,2pNm.	*
Câu 2.08: Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần?
A. 16 lần.	B. 4 lần.	C. 32 lần. *	D. 8 lần.
Câu 2.09: Chọn câu sai khi nói về mômen lực tác dụng lên vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. Mômen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay vật rắn quay quanh một trục. 
B.	 Mômen lực không có tác dụng làm quay vật rắn quanh một trục khi đường tác dụng của lực cắt trục quay hoặc song song với trục quay này.
C. Dấu của mômen lực luôn cùng dấu với gia tốc góc mà mômen lực truyền cho vật rắn.
D. Nếu mômen lực dương làm cho vật rắn quay nhanh lên, và âm làm cho vật rắn quay chậm lại.*
Câu 2.10: Tại các đỉnh ABCD của một hình vuông có cạnh a=80cm có gắn lần lượt các chất điểm m1, m2, m3, m4 với m1=m3=1kg, m2=m4=2kg. Mômen quán tính của hệ 4 chất điểm đối với trục quay qua M (trung điểm của DC) và vuông góc với hình vuông có giá trị nào sau đây?
A. 1,68 kgm2.	B. 2,96 kgm2.
C. 2,88 kgm2.	*	D. 2,42 kgm2.
Câu 2.11: Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh a. Tại ba đỉnh khung có gắn ba viên bi nhỏ có cùng khối lượng m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua tâm O và vuông góc mặt phẳng khung là
A. ma2.*	B. m.
m
m
m
a
a
a
O
C. m.	D. m.
R
r
Câu 2.12: Một vành tròn đồng chất tiết diện đều, có khối lượng M, bán kính vòng ngoài là R, vòng trong là r ( hình vẽ). Momen quán tính của vành đối với trục qua tâm và vuông góc với vành là
A. M(R2 + r2).	*	B. M(R2 - r2)	
C. M(R2 + r2).	D. M(R2 - r2)	
Câu 2.13: Chọn câu sai: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay
A. bằng tổng momen quán tính của các bộ phận của vật đối với trục quay đó 
B. không phụ thuộc vào momen lực tác dụng vào vật.
C. phụ thuộc vào gia tốc góc của vật.*
D. phụ thuộc vào hình dạng của vật.
Câu 2.14: Một vành tròn có bán kính 20 cm, quay quanh trục của nó với gia tốc góc 5 rad/s2 nhờ một momen lực bằng 0,4 N.m. Khối lượng của vành tròn đó là
A. 4 kg.	B. 2 kg.*	C. 0,4 kg.	D. 0,2 kg.
Câu 2.15: Momen quán tính của một chất điểm đối với một trục quay thay đổi thế nào khi khối lượng của nó giảm đi một nửa và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng gấp đôi?
A. Giảm còn một phần tư.	B. Giảm còn một nửa 
C. Không đổi.	D. Tăng gấp đôi.*
Câu 2.16: Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. Đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M. Tại trung điểm của AB có gắn chất điểm khối lượng m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay vuông góc với thanh tại A là 
A. (M+m)L2. 	B. (M+.	C. (M+.	*	D. (M+.
Câu 2.17: Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục qua O và vuông góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là
A. .	B. .	C. Ml2.*	D. 
Câu 2.18: Một thanh kim loại AB đồng chất, dài 1m, khối lượng M = 2 kg. Người ta gắn tại B một chất điểm khối lượng m = M. Khối tâm của hệ nằm trên thanh và cách đầu A một đoạn
A. 0,50 m.	B. 0,65 m.	C. 0,75 m.*	D. 0,875 m.
Câu 2.19: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng M, bán kính R. Momen quán tính của quả cầu đối với trục quay cách tâm quả cầu một đoạn là
A. I = .	B. I = .*	C. I = .	D. I = .
Câu 2.20: Một đĩa mài hình trụ đặc có khối lượng 2 kg và bán kính 10 cm. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Để tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 1500 vòng/phút trong thời gian 10 s thì momen lực cần thiết phải tác dụng vào đĩa là
A. 0,2355 N.m.	B. 0,314 N.m.	C. 0,157 N.m.	*	D. 0,0785 N.m.
CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC.
MỔMEN ĐỘNG LƯỢNG.
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG.
Câu 3.01: Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6,0.1024 kg và ở cách Mặt trời một khoảng r = 1,5.108 km. Momen động lượng của Trái đất trong chuyển động quay xung quanh Mặt trời bằng
A. 2,7.1040 kg.m2/s.	*	B. 1,35.1040 kg.m2/s
C. 0,89.1033 kg.m2/s.	D. 1,08.1040 kg.m2/s
Câu 3.02: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, w, an và P. Biểu thức nào sau đây không phải là mo men động lượng của chất điểm?
A. mrv.	B. mrw2.	C. Pr.	D. m.*
Câu 3.03: Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác đứng dang hai tay ra để quay quanh trục thẳng đứng dọc theo thân thân mình. Nếu khi đang quay mà vận động viên khép hai tay lại thì
A. mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay tăng và vận tốc góc giảm.
B. mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay giảm và vận tốc góc tăng.*
C. mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay và vận tốc góc giảm.
D. mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay và vận tốc góc tăng.
Câu 3.04: Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay không ma sát xung quanh trục nằm ngang đi qua đầu O của thanh, mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là I=. Khi thanh đang đứng yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình vẽ). Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc w. Giá trị w là
A. .	*	B..	C. .	D. .
Câu 3.05: Một thanh có khối lượng không đáng kể dài l có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang, xung quanh một trục thẳng đứng đi qua đầu O của thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Trên thanh khoét một rãnh nhỏ, theo đó viên bi có khối lượng m chuyển động trên rãnh nhỏ dọc theo thanh (hv). Ban đầu bi ở trung điểm thanh và thanh bắt đầu quay với vận tốc góc ω0. Khi bi chuyển động đến đầu A thì vận tốc góc của thanh là
A. 4w0 .	B.	 w0/4.	*	C.	 2w0 .	D. w0 .
Câu 3.06: Thuyền dài L có khối tâm nằm tại trung điểm thuyền.Người có khối lượng bằng khối lượng thuyền. Ban đầu người và thuyền đang đứng yên trên mặt nước yên lặng. Nếu người đi từ đầu mũi thuyền đến cuối thuyền, thì khối tâm của hệ người và thuyền cách khối tâm của thuyền một đoạn
A. L/4.	*	B.	 L/3.	C. L/6.	D. L/2.
Câu 3.07: Hình trụ đặc đồng chất khối lượng m bán kính R. Một sợi dây chỉ không co dãn được quấn trên mặt trụ, đầu dây còn lại được nối vào một giá cố định (Hình vẽ). Cho mômen quán tính của trụ đối với trục quay đi qua khối tâm I=0,5mR2. Biết hệ được thả từ trạng thái nghĩ. Khi chuyển động thì khối tâm trụ chuyển động theo phương đứng và dây không trượt trên mặt trụ. Độ lớn gia tốc khối tâm trụ tính theo gia tốc rơi tự do là
A. g.	B. .*	C. .	D. .
Câu 3.08: Đĩa tròn đồng chất 1 và 2 có mômen quán tính và vận tốc góc đối với trục đối xứng đi qua tâm đĩa lần lượt là I1,w1, I2, w2. Biết hai đĩa quay ngược chiều và trục quay trùng nhau ( hv). Sau khi đĩa 1 rơi xuống đĩa 2 thì do ma sát giữa hai đĩa mà sau một thời gian nào đó thì hai đĩa bắt đầu quay như một đĩa thống nhất. Độ lớn vận tốc góc w của hai đĩa sau khi quay như một đĩa thống nhất là
I1
w1
I2
w2
A. .	B. .*
C. .	D. .
Câu 3.09: Đĩa tròn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không co dãn có khối lượng không đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do mang một vật khối lượng cũng bằng m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc a của vật m tính theo gia tốc rơi tự do g là
A. g.	*	B. .	
C. .	D. .
m1
m2
Câu 3.10: Một dĩa tròn đồng chất bán kính R=20cm quay quanh một trục cố định nằm ngang đi qua tâm dĩa. Một sợi dây nhẹ vắt qua vành dĩa, hai đầu dây mang hai vật có khối lượng m1= 3kg, m2 = 1kg (hình vẽ). Lúc đầu giữ cho hai vật ở cùng độ cao, sau đó thả nhẹ cho hai vật chuyển động. Sau 2s kể từ lúc thả hai vật cách nhau một 1m theo phương đứng. Khối lượng của ròng rọc là ( lấy g = 10m/s2)
A. 72kg.	B. 92kg.	
C. 104kg.	D. 152kg.*
Câu 3.11: Một vật rắn có momen quán tính 10 kg.m2 quay quanh một trục cố định với động năng 1000 J. Momen động lượng của vật đó đối với trục quay là 
A. 200 kg.m2/s.	B. 141,4 kg.m2/s * 
C. 100 kg.m2/s.	D. 150 kg.m2/s.
Câu 3.12: Một đĩa mài quay quanh trục của nó từ trạng thái nghỉ nhờ một momen lực 10 N.m. Sau 3 giây, momen động lượng của đĩa là
A. 45 kg.m2/s.	B. 30 kg.m2/s. *
C. 15 kg.m2/s.	D. không xác định vì thiếu dữ kiện.
Câu 3.13: Một sàn quay có bán kính R, momen quán tính I đang đứng yên. Một người có khối lượng M đứng ở mép sàn ném một hòn đá có khối lượng m theo phương ngang, tiếp tuyến với mép sàn với vận tốc là v. Bỏ qua ma sát. Vận tốc góc của sàn sau đó là
A..	B. .*
C. .	D. .
Câu 3.14: Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ có tác dụng
A. làm tăng vận tốc máy bay. 	B. giảm sức cản không khí.
C. giữ cho thân máy bay không quay.* 	D. tạo lực nâng ở phía đuôi.
Câu 3.15: Một thanh thẳng đồng chất OA có chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục qua O và vuông góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = . Momen quán tính của hệ đối với trục qua O là:
A. .	B. .	C. Ml2.	*	D. 
Câu 3.16: Do tác dụng của một momen hãm, momen động lượng của một bánh đà giảm từ 3,00 kg.m2/s xuống còn 0,80 kg.m2/s trong thời gian 1,5 s. Momen của lực hãm trung bình trong khoảng thời gian đó bằng:
A. -1,47 kg.m2/s2.	*	B. - 2,53 kg.m2/s2.
C. - 3,30 kg.m2/s2.	D. - 0,68 kg.m2/s2.
Câu 3.17: Một người khối lượng m = 60 kg đang đứng ở mép một sàn quay hình tròn, đường kính 6 m, khối lượng M = 400 kg. Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn. Lúc đầu, sàn và người đang đứng yên. Người ấy chạy quanh mép sàn với vận tốc 4,2 m/s (đối với đất) thì sàn
A. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.
B. quay ngược chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.*
C. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn nhiều so với khối lượng của người.
D. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 1,4 rad/s.
Câu 3.18: Một sàn quay hình trụ bán kính R = 1,2m, có momen quán tính đối với trục quay của nó là I = 1,3.102 kg.m2 đang đứng yên. Một em bé , khối lượng m = 40 kg chạy trên mặt đất với tốc độ 3 m/s theo đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn . Bỏ qua ma sát ở trục quay. Vận tốc góc của sàn và em bé sau khi nó nhảy lên sàn là
A. 0,768 rad/s.*	B. 0,897 rad/s.
C. 0,987 rad/s.	D. 0,678 rad/s.
X
X/
M1
M2
M3
Câu 3.19: Trên đường thẳng x'x có 3 chất điểm khối lượng m1=2kg, m2=3kg và m3 = 5 kg đặt lần lượt tại M1, M2 và M3 như hình vẽ. Biết M1M2=0,4m, M1M3 =1m. Trọng tâm G của hệ 3 chất điểm trên nằm trên x'x và cách M1 một đoạn
A. 0,62 m.*	B. 0,50 m.	C. 0,70 m.	D. 0,48 m	
Câu 3.20: Một đĩa đồng chất, khối lượng M=10 kg, bán kính R=1m quay với vận tốc góc ω=7rad/s quanh trục đối xứng của nó. Một vật nhỏ khối lượng m=0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính vào đó. Vận tốc góc cuối của hệ (đĩa - ma tít) sẽ là
A. 6,73 rad/s.	*	B. 5,79 rad/s.
C. 4,87 rad/s.	D. 7,22 rad/s.
Câu 3.21: Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (O;x; y). Vật 1 có khối lượng 2kg ở tọa độ (1; 0,5)m, vật 2 có khối lượng 3kg ở tọa độ (-2; 2)m, vật 3 có khối lượng 5kg ở tọa độ (-1; -2)m. Trọng tâm của hệ vật có tọa ộ là
A. (-0,9; 1)m.	B. (-0,9; -0,3)m.	*	
C. (0,4; -0,3)m.	D. (0,1; 1,7)m.
Câu 3.22: Một khối trụ đồng chất có trục quay O nằm ngang, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể quấn vào mặt trụ, đầu dây tự do mang một vật khối lượng cũng bằng m. Bỏ qua mọi ma sát.Gia tốc rơi tự do là g. Lực căng của sợi dây là
A. mg/3.	*	B. mg/2.
C. mg.	D. 2mg.
Câu 3.23: Bản mỏng hình tròn tâm O bán kính R được cắt bỏ một phần hình tròn bán kính R/2 như hình vẽ. Phần còn lại có khối tâm G. Khoảng cách OG là:
A. R/2.	B. R/4.
C. R/8.	D. R/6. *
Câu 3.24: Nhận định nào sau đây là không đúng: Một người lớn và một em bé đứng ở hai đầu một chiếc thuyền đậu dọc theo một bờ sông phẳng lặng. Khi hai người đổi chỗ cho nhau thì
A. so với bờ, mũi thuyền dịch chuyển một đoạn dọc theo bờ sông.
B. động năng của hệ người và thuyền thay đổi.*
C. vị trí của khối tâm của hệ so với bờ sông không thay đổi trong suốt quá trình đổi chỗ.
D. động lượng của hệ thuyền và người không đổi.
CHỦ ĐỀ 4: CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHỐI TÂM.
 ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN.
Câu 4.01: Một khối trụ đặc có khối lượng 100 kg, bán kính 0,5m. Khối trụ quay quanh trục đối xứng của nó. Khi vận tốc góc khối trụ là thì nó có động năng bằng
A. 25000 J.	*	B. 50000 J.
C. 75000 J.	D. 100000J.
Câu 4.02: Một hình trụ đặc có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vận tốc tịnh tiến trục khối trụ có giá trị là V thì động năng toàn phần hình trụ là
A. .	*	B. mV2.
C. .	D. 2mV2.
m
Câu 4.03: Hình trụ đặc đồng chất khối lượng m bán kính R, có thể quay xung quanh trục đối xứng nằm ngang. Một sợi dây chỉ không co dãn được quấn trên mặt trụ, đầu dây còn lại mang vật nặng khối lượng cũng có khối lượng m. Bỏ qua ma sát của ròng rọc ở trục quay và khối lượng dây, mômen quán tính của trụ I=. Khi hệ chuyển động thì dây không trượt trên mặt trụ. Vào lúc vật m có vận tốc v thì động năng của hệ là
A. .	*	B. .
C. mv2.	D. . 
Câu 4.04: Một vành tròn có khối lượng m bán kính lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng. Khi khối tâm của vành có vận tốc v thì động năng toàn phần của vành là
A. Wđ = mv2.	*	B. Wđ = .
C. Wđ = .	D. Wđ = .
Câu 4.05: Xét hệ thống như hình vẽ: Ròng rọc là một vành tròn khối lượng m, bán kính R. Hai vật nặng khối lượng MA, MB. Khối lượng tổng cộng M=MA+MB+m = 2kg. Khi vận tốc của hệ vật là 2m/s thì động năng của hệ vật là
A. 3 J.	B. 2 J.
C. 4 J.	*	D. 8 J.
Câu 4.06: Một vành tròn lăn không trượt. Tại mỗi thời điểm, tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay là
A. 1.	*	B. 2.	
C..	D..
Câu 4.07: Một ròng rọc có khối lượng m = 100g,xem như một dĩa tròn,quay quanh trục của nó nằm ngang.Một sợi dây mảnh ,không dãn,khối lượng không đáng kể,vắt qua ròng rọc. Hai đầu dây có gắn hai vật có khối lượng m và 2m (m = 100g) và thả tự do. Khi vận tốc của vật là 2m/s thì động năng của hệ là 
A. 0,7 J.	*	B. 0,6 J.
C. 0,5 J.	D. 0,2 J
Câu 4.08: Một hình trụ đồng chất bán kính R=20cm, khối lượng m=100kg, quay quanh trục đối xứng của nó từ trạng thái nghỉ. Khi vật đạt vận tốc góc 600vòng/phút thì ngoại lực đã thực hiện một công là (lấy π2 = 10 )
A. 4000J.	B. 2000J.
C. 16000J.	D. 8000J.*
Câu 4.09: Một vô-lăng khối lượng 100 kg được xem tương đương một khối trụ đồng chất đường kính 1m. Lấy π2≈10. Khi vô-lăng đạt vận tốc quay 600vòng/phút thì nó có động năng bằng
A. 25000 J.	*	B. 50000J.
C. 100000 J.	D. 2500J.
Câu 4.10: Một viên bi khối lượng m = 200 g, bán kính r = 1,5 cm lăn không trượt theo đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng. Lấy g = π2 ≈ 10. Khi bi đạt vận tốc góc 50 vòng/s thì động n

File đính kèm:

  • doc111 CAU TRAC NGHIEM CO VAT RAN.doc
Giáo án liên quan