110 bài toán tính diện tích tam giác

55. Cho hình thang ABCD (AB // CD), M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.

Đường thẳng song song với hai đáy cắt AD, MN và BC lần lượt tại E, I và F. Chứng

minh rằng I là trung điểm của EF.

pdf25 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 110 bài toán tính diện tích tam giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộ dài BD để hình chữ nhật ADEF có
diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó.
Xem lời giải tại:
5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c; AC = b. Về phía ngoài tam giác ABC vẽ
tam giác BMC vuông cân tại M
a.  Tính diện tích tam giác BMC theo b và c.
b.  Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AC. Tính diện tích tứ giác
AHMK.
Xem lời giải tại:
6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b, BC = a, diện tích là S
Chứng minh rằng 4S = (a + b + c)(b + c– a)
Xem lời giải tại:
7. Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC. Tìm vị trí của điểm M để hai tam
giác AMB và AMC có diện tích bằng nhau.
Xem lời giải tại:
8. Tính diện tích tam giác cân có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Từ đó hãy
tính diện tích tam giác đều cạnh a.
Xem lời giải tại:
9. Cho tam giác ABC, hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB và AC. Chứng
minh rằng:
a. 
SAMC
SABC
=
AM
AB
b. 
SAMN
SABC
=
AM. AN
AB. AC
Xem lời giải tại:
10. Cho tam giác ABC, O là điểm trong của tam giác, các tia AO, BO, CO cắt các
cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Chứng minh rằng: 
OA
AD
+
OB
BE
+
OC
CF
= 2
Xem lời giải tại:
11. Cho tam giác nhọn ABC, các điểm D, E, F theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC,
CA. Chứng minh rằng trong ba tam giác ADF, BDE, CEF tồn tại một tam giác có
diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 
1
4
 diện tích tam giác ABC.
Xem lời giải tại:
12. Cho tam giác ABC có AH là đường cao (H ∈ BC). Biết BC = 20cm, diện tích
tam giác ABC bằng 120 cm2
a.  Tính AH
b.  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Xem lời giải tại:
13. Cho hình bình hành ABCD có diện tích 80m2. Gọi E và F theo thứ tự là trung
điểm của AD, BC. Các đường thẳng BE, AF cắt nhau ở O và cắt đường thẳng DC
theo thứ tự ở M và N. Tính diện tích tam giác OMN
Xem lời giải tại:
14. Các cặp cạnh đối diện của lục giác ABCDEF là AB và DE, BC và EF, CD và FA
song song với nhau. Chứng minh rằng: SACE = SBDF.
Xem lời giải tại:
15. Cho tam giác ABC có diện tích 60 m2. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho 
AD =
1
3
AB. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho AE =
1
4
AC. Tính diện tích tứ giác
BDEC.
Xem lời giải tại:
16. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, điểm D nằm giữa A và B, điểm E
nằm giữa A và C. Chứng minh rằng SMDE < SMDB + SMEC
Xem lời giải tại:
17. Cho tam giác ABC nhọn, A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
AC và AB. Gọi D, E, F lần lượt là trực tâm các tam giác AB1C1, A1BC1, A1B1C.
Chứng minh rằng: SA1EC1DB1F =
1
2
SABC
Xem lời giải tại:
18. Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D, E, F theo thứ tự là
trung điểm của AB, AC, BC
a.  Xác định dạng của các tứ giác BDEF, DEFH
b.  Tính diện tích các tứ giác trên, biết: HB = 4cm; HC = 6cm; AH = 8cm
Xem lời giải tại:
19. Tam giác ABC có BC = 15cm, đường cao AH = 10cm. Một đường thẳng d
song song với BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E
a.  Tính diện tích tam giác ABC
b.  Tính độ dài DE nếu khoảng cách từ d đến BC bằng 4 cm
c.  Tính độ dài DE nếu DE bằng khoảng cách từ d đến BC
Xem lời giải tại:
20. Cho tam giác ABC cân tại A, diện tích 30 cm2, đường cao AH. Gọi I là trung
điểm của AH, gọi D là giao điểm của BI và AC, gọi E là giao điểm của CI và AB
a.  Tính diện tích tam giác BIC
b.  Tính diện tích tứ giác ADIE
Xem lời giải tại:
21. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c; AC = b. Gọi E là trung điểm của AC,
trên BC và AE lần lượt lấy các điểm D và G sao cho BC = 3BD, AE = 3AG. Gọi M,
N lần lượt là giao điểm của AD với BG và BE.
a.  Chứng minh rằng N là trung điểm của BE, M là trung điểm của AN.
b.  Tính diện tích các tam giác ABC, ANE.
c.  Tính diện tích tứ giác MNEG.
Xem lời giải tại:
22. Cho tam giác nhọn ABC có BC = 12cm, đường cao AH = 8cm. Hình vuông
EFIK có E thuộc AB, F thuộc AC, I và K thuộc BC
a.  Tính diện tích tam giác ABC
b.  Tính cạnh hình vuông
c.  Tính diện tích hình thang EFCB
Xem lời giải tại:
23. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại O. Gọi H và K
lần lượt là hình chiếu của B và C lên đường thẳng DE.
a.  So sánh EH và DK
b.  Chứng minh rằng: SBEC + SBDC = SBHKC
Xem lời giải tại:
24. Cho tam giác ABC có diện tích S. Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh AC
lấy điểm N sao cho BM = 2AM và AC = 3AN. Gọi O là giao điểm của BN và CM
a.  So sánh diện tích tam giác AOB và BOC
b.  Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của B và C trên OA. Chứng minh rằng 
BD = CE
c.  Tính diện tích tứ giác AMON theo S.
Xem lời giải tại:
25. Cho tam giác ABC có Aˆ = 900, AB = 6 cm, AC = 8 cm, AH⊥BC tại H. Gọi E, F
lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC ; M và N lần lượt là trung điểm của HB
và HC
a.  Tính AH
b.  Tứ giác MNFE là hình gì ?
c.  Tính diện tích tứ giác MNFE.
Xem lời giải tại:
26. Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho 
AE = 2EC. Gọi O là giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng:
a.  SBOC = SAOC
b.  OB = 3OE
Xem lời giải tại:
27. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, AC. Biết AB = 8cm, BC = 10cm
a.  Tứ giác AMNP là hình gì ? Tính diện tích tứ giác AMNP
b.  Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC
c.  Tính diện tích tứ giác BMPC
Xem lời giải tại:
28. Chứng minh rằng tổng khoảng cách từ một điểm M bất kỳ nằm trong tam
giác đều ABC đến các cạnh của tam giác đó không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
Xem lời giải tại:
29. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2AB. Gọi E là trung điểm của AC, F là
trung điểm của BE. D là điểm đối xứng của F qua E. Chứng minh rằng:
a.  Tam giác CDE vuông cân tại D
b.  SABC =
4
3
SBCD
Xem lời giải tại:
30. Cho tam giác DBF, BI là trung tuyến, ở phía ngoài tam giác ta dựng các hình
vuông BFKC và BAED.
a.  Chứng minh: AC = 2BI
b.  Cho BH⊥AC tại H. Chứng minh B, I, H thẳng hàng
c.  Chứng minh: SABC = BI. BH
Xem lời giải tại:
31. Tam giác đều ABC có đường cao bằng 3 cm. Gọi M là điểm bất kì nằm trong
tam giác. Gọi x, y, z theo thứ tự là các khoảng cách từ M đến BC, AC, AB. Tính giá
trị nhỏ nhất của tổng x2 + y2 + z2
Xem lời giải tại:
32. Cho tam giác ABC. Xác định điểm M trên cạnh BC sao cho tổng khoảng cách
từ B và C đến AM lớn nhất
Xem lời giải tại:
33. Cho tam giác ABC có diện tích bằng S. Trên cạnh AB lấy một điểm M và trên
AC lấy một điểm N sao cho AM = 3BM và AN = 4CN. BN và CM cắt nhau ở điểm
P. Hãy tính diện tích tam giác ABP theo S.
Xem lời giải tại:
34. Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của AD lấy điểm F sao cho AD = AF,
trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CD = CE.
a.  Các tứ giác AFBC, ABEC, là hình gì?
b.  So sánh diện tích ba tứ giác ABCD, AFBC, ABEC
c.  Tứ giác AFEC là hình gì? So sánh diện tích của tứ giác AFEC với diện tích hình
bình hành ABCD.
Xem lời giải tại:
35. Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Vẽ phía ngoài tam giác ABC các hình vuông
ABDE, ACFG, BCMN. Đường cao AH của tam giác ABC cắt MN ở K. Chứng minh
rằng:
a.  DC = AN
b.  SABDE = SBHKN; SACFG = SCHKM
Xem lời giải tại:
36. Hai đường trung tuyến AM và BN của tam giác ABC cắt nhau tại G. Tính SABC
nếu biết SAGB = 336 cm
2
Xem lời giải tại:
37. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB và BC lấy lần lượt hai điểm M và N sao cho 
AB = 5AM, BC = 3BN. Gọi O là giao điểm của AN và CM. Tính tỉ số diện tích của
tam giác AOC và diện tích tam giác ABC.
Xem lời giải tại:
38. Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC, AC và AB lấy các điểm tương ứng 
A1; B1; C1 sao cho BA1 =
1
6
BC; CB1 =
1
3
CA; AC1 =
1
2
AB. Đoạn thẳng AA1 và 
CC1 cắt nhau tại P, đồng thời hai đường thẳng đó cắt BB1 lần lượt tại M và N.
Chứng minh rằng: SMNP = SA1MB + SB1CN + SC1AP
Xem lời giải tại:
39. Cho tam giác ABC, trên tia đối của các tia BA, CB và AC lần lượt lấy M, N, P
sao cho BM = BA, CN = CB, AP = AC. Chứng minh SMNP = 7SABC
 Xem lời giải tại:
DIỆN TÍCH TỨ GIÁC
BAÌ TẬP
40. Cho hình thoi có hai đường chéo bằng a và b. Tính diện tích tứ giác có đỉnh
là trung điểm các cạnh của hình thoi theo a và b.
Xem lời giải tại:
41. Diện tích một hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của
nó tăng thêm 20%.
Xem lời giải tại:
42. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích S
a.  Nếu tăng chiều dài lên 2 lần, chiều rộng lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật
thay đổi như thế nào?
b.  Nếu tăng chiều rộng lên 2 lần thì phải thay đổi chiều dài như thế nào để có
được hình chữ nhật mới có cùng diện tích?
Xem lời giải tại:
43. Tính diện tích hình thang vuông ABCD  Aˆ = Dˆ = 900  có AB = 3cm, 
AD = 4cm và 
^
ABC = 1350
Xem lời giải tại:
44. Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 100 m2, hình nào có chu vi nhỏ
nhất?
( )
Xem lời giải tại:
45. Hình chữ nhật ABCD được chia thành bốn hình chữ nhật như ở hình bên.
Biết diện tích ba hình chữ nhật bằng 12 cm2, 16 cm2, 20 cm2. Tính diện tích
hình chữ nhật ABCD ? 
Xem lời giải tại:
46. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, biết rằng đường vuông góc kẻ từ A đến
BD, chia BD thành hai đoạn thẳng có độ dài 9 cm và 16 cm.
Xem lời giải tại:
47. Cho hình chữ nhật ABCD, M là điểm bất kì thuộc cạnh BC.
a.  Chứng minh SAMD =
1
2
SABCD
b.  Giả sử AB = 3cm; AC = 5cm. Tìm vị trí điểm M trên cạnh BC sao cho 
SABM =
1
3
SDCM
Xem lời giải tại:
48. Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính diện tích
hình thang biết đáy nhỏ dài 14cm, đáy lớn dài 50cm.
Xem lời giải tại:
49. Tính diện tích hình thang ABCD (AB // CD), biết
AB = AD = 15 cm, BC = 20 cm, CD = 40 cm.
Xem lời giải tại:
50. Chia đoạn thẳng dài 15cm thành ba đoạn và dựng ba hình vuông có cạnh là 3
đoạn ấy. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích ba hình vuông đó.
Xem lời giải tại:
51. Tính diện tích hình thang ABCD biết: 
Aˆ = Dˆ = 900; Cˆ = 450; AB = 1cm; CD = 3cm
Xem lời giải tại:
52. Cho hình thang cân ABCD (AB / /CD, AB < CD). Kẻ đường cao AH. Biết 
AH = 8cm, HC = 12cm. Tính diện tích hình thang ABCD.
Xem lời giải tại:
53. Hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, E là trung điểm của CD. Điểm F thuộc
cạnh AB. Tính độ dài BF biết rằng diện tích hình thang BFEC bằng 
1
3
 diện tích
hình chữ nhật. 
Xem lời giải tại:
54. Cho hình thang cân ABCD đáy AB < CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của AD và BC, MN giao BD tại I. Biết AD = 10cm;MI = 6cm; NI = 12cm. Tính diện
tích ABCD.
Xem lời giải tại:
55. Cho hình thang ABCD (AB // CD), M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Đường thẳng song song với hai đáy cắt AD, MN và BC lần lượt tại E, I và F. Chứng
minh rằng I là trung điểm của EF.
Xem lời giải tại:
56. Cho hình thang ABCD đáy AD > BC. Gọi I là trung điểm của CD, kẻ qua I
đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Kẻ IH vuông góc
với AB tại H. Biết IH = m, AB = n. Tính diện tích hình thang ABCD theo m và n.
Xem lời giải tại:
57. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
a.  Chứng minh rằng SAOD = SBOC
b.  Đặt SAOD = SBOC = n. Chứng minh rằng: SAOB + SCOD ≥ 2n
Xem lời giải tại:
58. Hình thang ABCD có AD = 4cm, BC = 6cm, đường trung bình bằng 5 cm.
Tính diện tích lớn nhất của hình thang
Xem lời giải tại:
59. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A và B là các góc tù. Vẽ hình bình hành
DABE. Gọi I là giao điểm của BE và AC. Chứng minh rằng SIDE = SIBC
Xem lời giải tại:
60. Tính diện tích hình thang ABCD biết: 
Aˆ = Dˆ = 900, AB = 3cm, BC = 5cm, CD = 6cm.
Xem lời giải tại:
61. Một hình bình hành có hai cạnh bằng 12cm và 18cm, một đường cao bằng
10cm. Tính đường cao thứ hai theo đơn vị cm.
Xem lời giải tại:
62. Cho hình bình hành ABCD có diện tích 80m2. Gọi E và F theo thứ tự là trung
điểm của AD, BC. Các đường thẳng BE, AF cắt nhau ở O và cắt đường thẳng DC
theo thứ tự ở M và N. Tính diện tích tam giác OMN
Xem lời giải tại:
63. Tính diện tích hình bình hành biết hai cạnh kề bằng 6 cm và 10 cm, góc xen
giữa bằng 1500.
Xem lời giải tại:
64. Cho hình bình hành ABCD có diện tích 720 cm2, O là giao điểm của hai
đường chéo. Khoảng cách từ O đến CD bằng 9 cm, khoảng cách từ O đến AD
bằng 18 cm. Tính các độ dài AD và CD.
Xem lời giải tại:
65. Hình thoi ABCD có AC = 10cm; AB = 13cm. Tính diện tích hình thoi.
Xem lời giải tại:
66. Hình thang ABCD (AB / /CD) có: AB = 4cm, CD = 9cm, BD = 5cm, AC = 12cm
.a.  Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt DC ở E. Tính 
^
DBE
b.  Tính diện tích hình thang ABCD.
Xem lời giải tại:
67. Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi H là hình
chiếu của O lên CD. Biết OH = 5cm; BC = 10cm. Tính diện tích hình thoi ABCD
Xem lời giải tại:
68. Hình thang cân ABCD có AB / /CD, AC⊥BD, đường trung bình bằng d. Tính
diện tích tứ giác có đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thang cân đó theo d.
Xem lời giải tại:
69. Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46
cm.
Xem lời giải tại:
70. Cho hình thoi ABCD. Trên cạnh AB, BC lần lượt lấy các điểm N và M sao cho
nếu vẽ DE⊥AM tại E; DF⊥CN tại F thì DE = DF. Chứng minh rằng AM = CN.
Xem lời giải tại:
71. Cho hình thoi ABCD có diện tích S = 96 cm2, đường chéo AC = 16cm. Tính
khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến các cạnh.
Xem lời giải tại:
72. Hình vuông ABCD có đường chéo bằng 4 cm. Trên đường chéo AC lấy điểm
M sao cho AM = 1cm. Qua M, kẻ các đường thẳng vuông góc với các cạnh của
hình vuông, chúng cắt AB và CD lần lượt ở E và F, cắt AD và BC lần lượt ở G và H.
Tính diện tích các tứ giác AEMG; MHCF.
Xem lời giải tại:
73. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, AD = 6cm. Hình thoi EFGH có các
đỉnh E, F, G, H lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho 
AE = AH = CF = CG. Tính độ dài AE?
Xem lời giải tại:
74. Tính cạnh của hình thoi có diện tích bằng 24 cm2, tổng hai đường chéo bằng
14 cm.
Xem lời giải tại:
75. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 12cm, AB = 18cm. Các đường phân giác
các góc của hình chữ nhật cắt nhau tạo thành tứ giác EFGH.
a.  Chứng minh EFGH là hình vuông.
b.  Tính diện tích hình vuông EFGH.
Xem lời giải tại:
76. Trong các hình thoi có diện tích bằng 100m2, hình nào có chu vi nhỏ nhất.
Tìm chu vi đó.
Xem lời giải tại:
77. Hình thoi ABCD có 
^
ABC = 600,  cạnh acm (a > 0). Gọi M là trung điểm của
BC, G là trọng tâm tam giác ABC.
a.  Tính diện tích hình thoi ABCD.
b.  Tính diện tích các tứ giác AGCD; CMGD.
Xem lời giải tại:
78. Cho hình thoi ABCD. Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho 
AM = CN. Trên đoạn AD lấy điểm P bất kì, đoạn thẳng MN cắt PB và PC lần lượt
tại E và F. Chứng minh rằng: SPEF = SBME + SCNF
Xem lời giải tại:
79. Tính diện tích tứ giác ABCD có các kích thước bằng milimet như trong hình
vẽ.
Xem lời giải tại:
80. Cho hình bình hành ABCD có diện tích S. Gọi E là trung điểm của AB, I là giao
điểm của DE và AC. Tính diện tích tứ giác BEIC theo S.
Xem lời giải tại:
81. Tứ giác ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết diện tích tam giác
AOB, BOC, COD theo thứ tự bằng 2cm2, 5cm2, 10 cm2. Tính diện tích tứ giác
ABCD.
Xem lời giải tại:
82. Cho tứ giác ABCD có diện tích 10 cm2. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D, F
là điểm đối xứng với B qua A, G là điểm đối xứng với C qua B, H là điểm đối xứng
với D qua C. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Xem lời giải tại:
83. Cho tứ giác ABCD có diện tích 60 m2. Trên cạnh AB lấy các điểm E và F sao
cho AE = EF = FB. Trên cạnh CD lấy các điểm G và H sao cho CG = GH = HD.
a.  Tính tổng diện tích các tam giác ADH và CBF
b.  Tính diện tích tứ giác EFGH.
Xem lời giải tại:
84. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, điểm D nằm giữa A và B, điểm E
nằm giữa A và C. Chứng minh rằng SMDE < SMDB + SMEC
Xem lời giải tại:
85. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có CA là tia phân giác của góc C, 
AB = 13cm, CD = 23cm.
a.  Tính chu vi hình thang.
b.  Tính diện tích hình thang
Xem lời giải tại:
86. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 8cm. Các điểm E, F, G, H theo thứ tự
thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho: AE = BF = CG = DH.
a.  Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
b.  Chứng minh rằng các đường thẳng EG, FH, AC, BD đồng quy tại một điểm O
c.  Tính diện tích tứ giác EFGH biết OE = 5cm
d.  Tìm diện tích nhỏ nhất của tứ giác EFGH
Xem lời giải tại:
87. Tam giác ABC có BC = 15cm, đường cao AH = 10cm. Một đường thẳng d
song song với BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E
a.  Tính diện tích tam giác ABC
b.  Tính độ dài DE nếu khoảng cách từ d đến BC bằng 4 cm
c.  Tính độ dài DE nếu DE bằng khoảng cách từ d đến BC
Xem lời giải tại:
88. Cho tam giác nhọn ABC có BC = 12cm, đường cao AH = 8cm. Hình vuông
EFIK có E thuộc AB, F thuộc AC, I và K thuộc BC
a.  Tính diện tích tam giác ABC
b.  Tính cạnh hình vuông
c.  Tính diện tích hình thang EFCB
Xem lời giải tại:
89. Cho hình vuông ABCD có cạnh 12 cm, O là giao điểm của AC và BD. Gọi G, H,
I, K lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC và OD
a.  Tứ giác GHIK là hình gì ? Tại sao ?
b.  Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác GHIK
Xem lời giải tại:
90. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 10cm, AD = 6cm. Các điểm E, F, G, H theo
thứ tự thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho AE = AH = CF = CG.
a.  Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
b.  Tính diện tích tứ giác EFGH nếu AE = 3cm
c.  Tính độ dài AE để tứ giác EFGH có diện tích lớn nhất?
Xem lời giải tại:
91. Cho hình vuông ABCD cạnh AB = 4cm. Trên cạnh BC và CD lấy lần lượt các
điểm M và N sao cho BM = CN = 1cm. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của
AD, DN, NM và AM. Tính diện tích các tứ giác AMND và EFGH
Xem lời giải tại:
92. Cho hình thang cân ABCD (AB / /CD). Gọi I, H, K, L lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CD và DA. Gọi N và P lần lượt là trung điểm của AC và BD
a.  Chứng minh rằng SNHCK =
1
4
SABCD
b.  Giả sử AB = 2CD. Tính tỉ số diện tích NIPK và hình thang ABCD.
Xem lời giải tại:
93. Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5cm, BC = 8cm. Trên hai cạnh BC và CD ở
bên ngoài hình chữ nhật dựng các hình vuông BCPQ và DCMN. Gọi O1, O2 lần
lượt là tâm các hình vuông này.
a.  Chứng minh ba điểm O1, C, O2 thẳng hàng
b.  Tính diện tích hình vuông có cạnh là O1O2
Xem lời giải tại:
94. Cho hình thoi ABCD có cạnh dài 10 cm; AC = 12cm. Kẻ AH⊥BC tại H.
a.  Tính diện tích hình thoi ABCD
b.  Tính độ dài AH
c.  Gọi I là trung điểm của CD và E là điểm đối xứng A qua I. Chứng minh rằng 
BD⊥DE và tính diện tích tam giác BDE
Xem lời giải tại:
95. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E, G sao cho EG =
1
5
AB (E
nằm giữa B và G). Trên cạnh CD lấy hai điểm F và H sao cho FH =
1
3
CD (F nằm
giữa H và C). Gọi P là giao điểm của EH và FG. Biết rằng diện tích tam giác PEG
nhỏ hơn diện tích tam giác PHF là 2 cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Xem lời giải tại:
96. Cho hình bình hành ABCD, điểm E thuộc cạnh BC, điểm F thuộc cạnh AB, I là
giao điểm của AE và CF. Cho biết ID là tia phân giác của góc AIC. Chứng minh
rằng:
a.  SADE = SCDF
b.  AE = CF
Xem lời giải tại:
97. Cho hình bình hành ABCD có AB = 6cm, AD = 4cm. Các tia phân giác các góc
của hình bình hành cắt nhau tạo thành tứ giác EFGH.
a.  Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
b.  Tính độ dài đường chéo của tứ giác EFGH
c.  Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác EFGH có diện tích lớn
nhất?
Xem lời giải tại:
98. Cho tứ giác ABCD, I là trung điểm của AB. Qua A kẻ đường thẳng song song
với ID cắt CD tại E, qua B kẻ đường thẳng song song với IC cắt CD tại F. Biết diện
tích tứ giác ABCD là 60 cm2.
a.  Chứng minh rằng SIED = SIAD
b.  Tính diện tích ΔIEF
c.  Gọi M là trung điểm của EF. Tính diện tích tứ giác AIMD
Xem lời giải tại:
99. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M và N lần lượt thuộc các cạnh AB và CD sao
cho AM = CN, P là điểm tùy ý trên cạnh AD. Đường thẳng MN cắt BP và CP lần
lượt tại E và F.
a.  Chứng minh rằng SBEFC = SAMEP + SPFND
b.  Chứng minh rằng SPEF = SBME + SCNF
Xem lời giải tại:
100. Cho hình bình hành ABCD. Từ B kẻ đường thẳng a cắt cạnh CD tại M. Từ D
kẻ đường thẳng b cắt cạnh CB tại N. Biết rằng BM = DN, BM và DN cắt nhau tại I.
a.  Chứng minh rằng SABM = SAND
b.  Chứng minh rằng IA là phân giác 
^
BID
Xem lời giải tại:
101. Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ BC. Gọi I là trung điểm của CD. Qua I kẻ
đường thẳng d song song với AB. 

File đính kèm:

  • pdf110_BAI_TOAN_TINH_DIEN_TICH_TAM_GIAC_TU_GIAC.pdf
Giáo án liên quan