100 Bài toán Oxy Trong các đề thi thử Đại học (2015-2016) - Phần 1 - Lời giải
Câu 28 :
Đường tròn (C) có tâm I(2;1) , bán kính R 3. Do M d nên M (a;1 a) .
Do M nằm ngoài (C) nên IM R IM 2 9 (a 2)2 (a)2 9
2a 2 4a 5 0 (*)
Ta có MA2 MB2 IM 2 IA2 (a 2)2 (a)2 9 2a2 4a 5
Do đó tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình: (x a)2 (y a 1)2 2a2 4a 5
x2 y 2 2ax 2(a 1) y 6a 6 0 (1)
Do A, B thuộc (C) nên tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình x2 y 2 4x 2y 4 0(2).
Trừ theo vế của (1) cho (2) ta được (a 2)x ay 3a 5 0 (3)
Do tọa độ của A, B thỏa mãn (3) nên (3) chính là phương trình của đường thẳng đi qua
A, B.
+) Do (E) tiếp xúc với nên (E) có bán kính R1 d(E,)
Chu vi của (E) lớn nhất R1 lớn nhất d(E, ) lớn nhất
Nhận thấy đường thẳng luôn đi qua điểm
Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên
2
10
d(E,) EH EK
Dấu “=” xảy ra khi H K EK .
Ta có
EK , có vectơ chỉ phương u (a;a 2)
Do đó EK EK.u 0 ( 2) 0
Vậy M3;4là điểm cần tìm
Câu 29
12 AB S AD12AD .ABS ABCDABCD Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 AD d1 Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận )1;1 (n làm VTPT nên có PT: 03yx0)0y( 1)3x( 1 . Lại có: 2MDMA Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 2y3x 03yx 22 13x x3y 2)x3(3x 3xy 2y3x 3xy 2222 1y 2 x hoặc 1y 4x . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) Do 2 3 ; 2 9 I là trung điểm của AC suy ra: 213yy2y 729xx2x AIC AIC Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1) Câu 22 : Gọi (C) la ̀ đường tròn ngoại tiếp tam gia ́c ABC va ̀ R là bán ki ́nh cu ̉a (C), ta có 5 5 5;5 2 2 IA R IA Phương tri ̀nh đươǹg tròn (C) có da ̣ng 2 21 1251 2 4 x y Phương tri ̀nh đươǹg thă ̉ng AM có da ̣ng 2 0x Gọi ( )D AM C thi ̀ tọa độ cu ̉a D thỏa mãn hê ̣ phương tri ̀nh Nguyễn Ngọc Tân - -TG5 2 2 2 2 0 2 1 1251 1 25 2 4 x x x y y 2 6 x y (tọa độ cu ̉a điê ̉m A) hay 2 2; 4 4 x D y Do AM la ̀ đường phân gia ́c trong cu ̉a góc A nên D la ̀ điê ̉m chi ́nh giưã của cung BC , suy ra BC ID Đường thă ̉ng BC đi qua điê ̉m M và nhâ ̣n 5 ; 5 2 ID la ̀m vectơ pha ́p tuyê ́n có phương tri ̀nh 5 32 5 0 2 5 0 2 2 x y x y Tọa độ cu ̉a B, C là nghiê ̣m của hê ̣ phương tri ̀nh 2 2 2 2 5 0 2 5 1 125 4 01 2 4 x y x y y yx y 5 3 0 4 x x hay y y Vâ ̣y 5;0 , 3; 4 3; 4 , 5;0B C hay B C Câu 23 : x x F(1;3) E(-1;-3) D(4;-2) M(3;-1) I H CB A / / //// Nguyễn Ngọc Tân - -TG5 + Chứng minh được tứ giác BHCD là hình bình hành + Tìm được H(2;0). + PT đường cao (BH):x-y-2=0. + PT cạnh (AC):x+y-4=0. +Gọi C(c ;4-c) thuộc AC. Nhờ t/c trung điểm suy ra B(6-c ;-6+c). B nằm trên BH nên ta có (6-c)-(-6+c)-2=0 hay c=5. Suy ra : B(1 ;-1) và C(5 ;-1). + PT đường cao (AH) đi qua H(2;0) và vuông góc BC là :x-2=0. + A là giao điểm của AH và AC nên A(2;2). Câu 24 : Giả sử : , ( 0)AB a a . Suy ra : 3 , 4 4 a aCE DE Ta có : 2 2 5 2 aAM AB BM 2 2 17 4 aAE AD DE 2 2 13 4 aME CM CE Theo định lý Cosin trong AME, ta có : 2 2 2 6cos 2 . 85 AE AM EMEAM AE AM Ta có ( ) ( ; 4 4 )A AE A m m vì A có tung độ dương nên : 4 4 0 1m m Suy ra đường thẳng AM có VTCP là (4 ; 4 2)AM m m mà đường thẳng AE có VTCP là (1; 4)AEa Nguyễn Ngọc Tân - -TG5 Khi đó : . cos cos , . AE AE AE AM a EAM AM a AM a 2 2 2 2 2 1(4 ) 4(4 2) 12 17 1 ( 4) . (4 ) (4 2) 17. 17 24 20 m m m m m m m Lúc này, ta có : 2 2 012 17 6 833 1176 0 24 8517. 17 24 20 17 mm m m mm m Vì 1m chọn 0m . Vậy : (0;4)A Câu 25 : Ta có : ( ) ( ; 2 1)B d B b b Mà : 2 2 8( 2 1) 1052 52( , ( )) 17 18 52 65 651 ( 8) b b d B CM BH b 2 (2; 5) 70 70 123; 17 17 17 b B b B Điểm 70 123; 17 17 B : loại, vì điểm B này và điểm D đã cho nằm về cùng một phía đối với đường thẳng CM Chọn (2; 5)B , suy ra (3;0)I Ngoài ra : ( ) (8 10; )C CM C c c với 2c Mà . 0BC DC BC DC với (8 12; 5) (8 14; 5) BC c c DC c c 2 1 (8 12)(8 14) ( 5)( 5) 0 65 208 143 0 143 65 c c c c c c c c Nguyễn Ngọc Tân - -TG5 Vì 2c , chọn 1c , suy ra ( 2;1)C I là trung điểm của AC nên (8; 1)A Vậy : (8; 1), (2; 5), ( 2;1)A B C Câu 26 : Đường tròn ( )C có tâm I(1,2),R=2 Gọi M(a,b). Do 2 21( ) 6 4 11 0(1)M C a b a b Phương trình đường tròn đường kính IM: 2 2 ( 1) ( 2) 2 0x y a x b y a b Suy ra phương trình đường thẳng d: ( 1) ( 2) 1 2 0a x b y a b Do 3 0(2)P d a b Từ (1) và (2) suy ra: 4 (4;1) 1 a M b Câu 27 : Giả sử ;D a b . Vì M là trung điểm BD nên 6 ; 2B a b . Ta có 090 / /ADC AD DC BN CD 7 ;1NB a b và 4; 2CD a b . Ta có ,NB CD cùng phương 67 2 4 1 b aa b a b 1 Ta có 1; 3 ;PD a b 2 3 01 4PD CD b ba a (2) Thế (1) vào (2) ta có 2 52 18 40 0 4 a a a a Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Với a = 4 ta có b = -2. Khi đó D(4;-2) trùng C (loại). Với a = 5 ta có b = -1. Vậy D(5;-1) và B(1;-1). Vì AD đi qua P(1;3) và D(5;-1) nên phương trình đường thẳng AD: x + y – 4 = 0. Vì AB vuông góc với BC nên phương trình đường thẳng AB: 3x - y – 4 = 0. Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình 3 4 0 2 4 0 2 x y x x y y . Vậy 2;2A , D(5;-1) và B(1;-1). Câu 28 : Đường tròn (C) có tâm )1;2(I , bán kính 3R . Do dM nên )1;( aaM . Do M nằm ngoài (C) nên 9)()2(9 222 aaIMRIM 0542 2 aa (*) Ta có 5429)()2( 2222222 aaaaIAIMMBMA Do đó tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình: 542)1()( 222 aaayax 066)1(2222 ayaaxyx (1) Do A, B thuộc (C) nên tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình 042422 yxyx (2). Trừ theo vế của (1) cho (2) ta được 053)2( aayxa (3) Do tọa độ của A, B thỏa mãn (3) nên (3) chính là phương trình của đường thẳng đi qua A, B. +) Do (E) tiếp xúc với nên (E) có bán kính ),(1 EdR Chu vi của (E) lớn nhất 1R lớn nhất ),( Ed lớn nhất Nhận thấy đường thẳng luôn đi qua điểm 2 11; 2 5K Nguyễn Ngọc Tân - TG5 HB'A B D C M Gọi H là hình chiếu vuông góc của E lên 2 10),( EKEHEd Dấu “=” xảy ra khi EKKH . Ta có 2 3; 2 1EK , có vectơ chỉ phương )2;( aau Do đó 0. uEKEK 0)2( 2 3 2 1 aa 3 a (thỏa mãn (*)) Vậy 4;3M là điểm cần tìm Câu 29 : Vì ABCD là hình thang cân nên nội tiếp trong một đường tròn. Mà BC CD nên AC là đường phân giác của góc BAD . Gọi 'B là điểm đối xứng của B qua AC. Khi đó 'B AD . Gọi H là hình chiếu của B trên AC. Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: 1 0 3 5 0 2 x y x x y y . Suy ra 3;2H . Vì B’ đối xứng với B qua AC nên H là trung điểm của BB’. Do đó ' 4 ;1B . Đường thẳng AD đi qua M và nhận 'MB làm vectơ chỉ phương nên có phương trình 3 1 0x y . Vì A AC AD nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: 1 0 1 3 1 0 0 x y x x y y . Do đó, 1;0A . Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Ta có ABCB’ là hình bình hành nên 'AB B C . Do đó, 5;4C . Gọi d là đường trung trực của BC, suy ra : 3 14 0d x y . Gọi I d AD , suy ra I là trung điểm của AD. Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: 3 14 0 3 1 0 x y x y . Suy ra, 43 11; 10 10 I . Do đó, 38 11; 5 5 D . Vậy, đường thẳng CD đi qua C và nhận CD làm vectơ chỉ phương nên có phương trình 9 13 97 0x y . Câu 30 : Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên CD 2 BM BC BNC BMN BH d B,d 2 2 BD 4 D BD D m;2 ABM :BD 4 d 1 4 d 1(L) HBC V d 3 Vậy : D(3;2) Câu 31 : Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC Tính được N(1; 1). Đường thẳng BC qua N và vuông góc với AH nên có phương trình 4x − 3y – 1 = 0 B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt: 4 3 1 0 (4;5) 1 0 x y B x y A B C H E M(0;2) N I Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Đường thẳng AB qua B và M nên có phương trình : 3x – 4y + 8 = 0 A là giao điểm của AB và AH, suy ra tọa độ A là nghiệm hệ pt: 3 4 8 0 1( 3; ) 3 4 10 0 4 x y A x y Điểm C thuộc BC va MC = 2 suy ra tọa độ C là nghiệm hệ pt: 2 2 (1;1)1; 14 3 1 0 31 3331 33 ;; ( 2) 2 25 2525 25 Cx yx y Cx yx y Thế tọa độ A và C(1; 1) vào phương trình BE thì hai giá trị trái dấu, suy ra A, C khác phía đối với BE, do đó BE là phân giác trong tam giác ABC. Tương tự A và 31 33; 25 25 C thì A, C cùng phía với BE nên BE là phân giác ngoài của tam giác ABC. BC = 5, 49( , ) 20 AH d A BC . Do đó 49 8ABC S (đvdt). Câu 32 : A là giao điểm của đường phân giác AD và đường tròn (I) ( (I) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) Tọa độ A thỏa hệ 2 2 0 4 2 20 0 x y x y x y 2 2 (nhËn)2 6 20 0 5 (lo¹i) x y x y x x x x Nguyễn Ngọc Tân - TG5 (do A có hoành độ âm) A(-2;2) Gọi D là điểm thỏa: D = (I) (d); D A .Ta có D(5;-5) AD: đường phân giác BAC BAD DAC BOD DOC ID là tia phân giác BOC . Lại có BOC cân tại O (OB=OC=R) ID là phân giác BOC đồng thời ID BC .(I): 2 2 4 2 20 0x y x y . 2 2( 2) ( 1) 25x y Tâm I(2;-1) (3; 4)ID .Đường thẳng BC qua M có VTCP (3; 4)ID nên có pt: 3( 3) 4(y 4) 0 3 4 25 0 x x y .Tọa độ B,C thỏa hệ: 2 2 3 4 25 0 4 2 20 0 x y x y x y 2 2 2 3 4 25 3 4 25 (4 25) 12(4 25) 18 180 9 25 170 145 0 x y x y y y y y y y 3 4 25 71 129 5 x y xy y y hoặc 3 5 29 5 x y . Vậy ta tìm được 2 bộ điểm A, B, C thỏa đề: 3 29( 2;2); (7; 1); ( ; ) 5 15 3 29( 2;2); ( ; ); (7; 1) 5 15 A B C A B C Câu 33 : Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Ta có : tam giác MDC vuông tại D =>(MD) : x – y + 5 = 0 => D(-2; 3) MD = 8 2 3 => HD = 3 4 MD = 2 2 Gọi AB = a => SABCD = 3a.2 2 2 = 12 => a = 2 2 =>DC = 4 2 Gọi C(c; 1 –c ) => DC2 = 2(c + 2 )2 => c = 2 hay c = -6 (loại)=>C(2; -1) =>B(3; 2) => (BC): 3x – y – 7 = 0 Câu 34 : I A D C B M H 90 45AIB BCA hoặc 135BCA Suy ra 45CAD ADC cân tại D. Ta có DI AC Khi đó phương trình đường thẳng AC có dạng: 2 9 0x y . 2 9; , 8 2 ; 1A a a AD a a 2 240 6 5 0 1 5 1;5 (n) AD a a a a A Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Câu 35 : Gọi H’ là đối xứng của H qua phân giác trong BD thì 'H AB ' ' : 0 ( 4;1) ' 5 HH BD ptHH x y c H HH c Vậy pt HH’: x –y + 5 = 0 Gọi K là giao điểm của HH’ và BD , tọa độ K thỏa hệ: 5 (0;5) 5 x y K x y K là trung điểm HH’ '(4;9)H 3 3' ; 3 1; 5 5 5 MH ' 4;9 : 5;1 quaH AB VTPT n Pt AB: 5x + y – 29 = 0 B là giao điểm của AB và BD tọa độ B thỏa hệ 5 29 (6; 1) 5 x y B x y M là trung điểm AB 4 ;25 5 A Câu 36 : * C là giao điểm của AC và Oy => C(0 , 4) Phương trình BD : 3 4 0x y Phương trình BI: 3 4 5 0x y 2; 2B BI BD B . Nguyễn Ngọc Tân - TG5 * Gọi B(0 , b) * Phương trình AB: y = b (do AB vuông góc BC Oy) * A là giao điểm của AB và AC => 16 4bA ,b 3 * Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Ta có: 2 ABC 4 b 42S 13S pr r b 44 5AB BC CA 3b 4 b 4 b 4 3 3 * r = 1 b 1 A(4,1),B(0,1),C(0,4),D(4,4) b 4 3 b 7 A( 4,7) ,B(0,7),C(0,4),D( 4, 4) Câu 37 : Gọi ;n a b là vtpt của CD 2 2 0a b PT CD: 0ax by a b 2.8 ; 2BCD ACD SS S d A CD CD , 1 d M CD 0.25 2 2 2 0; 12 1 3 4 0 4; 3 a ba b a ab a ba b : 1 0 : 4 3 7 0 CD y CD x y 0.25 Với CD: 2 2 7 1 0 ; 1 ; 4 64 9 : d y D d CD AB d L 17; 1 ; 4;0 9; 3 2 D AB DC B 0.25 Voí CD: 2 2 25 14 74 3 7 0 ; 64 : 3 9 ddx y D d CD loại 0.25 Câu 38 : Nguyễn Ngọc Tân - TG5 +) Gọi AB=a (a>0) 2 EFK ABCD AEF FDK KCBE 5a S S S S S 16 EFK 1 S FH.EK 2 , 25 a 17FH d(F,EK) ;EK a 5 42 17 ABCD là hình vuông cạnh bằng 5 5 2EF 2 +) Tọa độ E là nghiệm: 2 211 25( 3) 2 2 19 8 18 0 x y x y 2 58 (loai) 17 5 2 x x y 52; 2 E +) AC qua trung điểm I của EF và AC EF AC: 7 29 0x y Có : 10 7 29 0 3 19 8 18 0 17 3 xx y AC EK P y y 10 17; 3 3 P Ta xác định được: 9 (3;8) 5 IC IP C Câu 39 : P I F E C A B D K H Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Gọi E,F,G lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng CD, BH AB. Ta chứng minh AF EF . Ta thấy các tứ giác ADEG và ADFG nội tiếp nên tứ giác ADEF cũng nội tiếp, do đó AF EF . Đường thẳng AF có pt: x+3y-4=0. Tọa độ điểm F là nghiệm của hệ 17 3 10 17 1 325 ; 3 4 1 5 5 5 5 xx y F AF x y y 2 2 2 2 1 22 ; 2 5 8 17 51 8;3 10 3 5 5 5 5 19 19 75 34 57 0 3 hay 3; 1 ; 5 5 5 AFE DCB EF AF E t t EF t t t t t t E E Theo giả thiết ta được 3; 1E , pt AE: x+y-2=0. Gọi D(x;y), tam giác ADE vuông cân tại D nên 2 2 2 21 1 3 1 1 3 1 1 2 1 3 hay D(1;-1) D(3;1) 1 3 0 1 1 x y x yAD DE AD DE x x y y y x x x x x y y Vì D và F nằm về hai phía so với đường thẳng AE nên D(1;-1). Khi đó, C(5;-1); B(1;5). Vậy B(1;5); C(5;-1) và D(1;-1). Câu 40. A B D C G E F H Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Gọi E = BN AD D là trung điểm của AE Dựng AH BN tại H 8AH d A;BN 5 Trong tam giác vuông ABE: 2 2 2 2 1 1 1 5 AH AB AE 4AB 5.AHAB 4 2 B BN B(b; 8 - 2b) (b > 2) AB = 4 B(3; 2) Phương trình AE: x + 1 = 0 E = AE BN E(-1; 10) D(-1; 6) M(-1; 4) Gọi I là tâm của (BKM) I là trung điểm của BM I(1; 3) BMR 5 2 . Vậy phương trình đường tròn: (x - 1)2 + (y - 3)2 = 5. Câu 41 . H E K N M D C BA Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Câu 42. (C): x2 + y2 = 5 có tâm O(0;0) bán kính R = 5 . K A O B Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Ta có d(O;d) = 10 5 =OA OA (d) A (d) A(t;3t-2) OA =(t;3t-2) (d) có vtcp du =(1;3). Ta có: OA . du = 0 t + 3(3t-2) = 0 t = 3 5 A 3 1; 5 5 Ta có OAB vuông tại A, KA = KB KA = KB = OK K là trung điểm OB OB = 2OK = 2 5 Vì B (d) B(b;3b-2)Ta có OB2 = 20 b2+(3b-2)2 = 20 5b2-6b-8=0 2 2;4 4 4 22; 5 5 5 b B b B Vậy A 3 1; 5 5 , B(2;4) hoặc 4 22; 5 5 B Câu 43. Đường tròn (C) có tâm I(-1; 2), bán kính R = 13 . Khoảng cách từ I đến đường thẳng ( ) là 13 9 ),( Id < R Vậy đường thẳng ( ) cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt. --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gọi M là điểm nằm trên (C), ta có ),(.2 1 MABM dABS Trong đó AB không đổi nên ABMS lớn nhất khi ),( Md lớn nhất. -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ( ). Nguyễn Ngọc Tân - TG5 PT đường thẳng d là 3x + 2y - 1 = 0 Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q là nghiệm của hệ phương trình: 0123 084222 yx yxyx 5,3 1,1 yx yx P(1; -1); Q(-3; 5) Ta có 13 4 ),( Pd ; 13 22 ),( Qd --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ta thấy ),( Md lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với Q. Vậy tọa độ điểm M (-3; 5). Câu 44. Gọi I là trung điểm của CD, do 1 2 17( ; ) 3 aI I a nên 1 2( 6; ) 3 aDI a , đường thẳng 1 có VTCP 1( 3;2)u vì 1. 0 4DI u a do đó ( 4; 3)I suy ra ( 2;0)C Gọi C’ đối xứng với C qua 2 . Ta có phương trình CC’: x-5y+2=0 Gọi J là trung điểm của CC’. Tọa độ J là nghiệm hệ 5 2 0 1 1( ; ) 5 3 0 2 2 x y J x y nên ' (3;1)C Đường thẳng AB qua C’ nhận DC làm VTCP có phương trình: 3x-2y-7=0 .\ Tọa độ A là nghiệm hệ: 3 2 7 0 (1; 2) 5 3 0 x y A x y Do ABCD là hình bình hành nên AB DC suy ra (5; 4)B Vậy (1; 2)A , (5; 4)B , ( 2;0)C Câu 45. Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Gọi ( 2 ; )I t t d là tâm đường tròn ( 0 )t 2 2 24 (2 )IM t t + ( , )d I t + Gọi H là trung điểm đoạn AB Ta có: 2 2 2 2 2 2IH AH IA IH AH IM 2 2 212 4 (2 )t t t 2 2 ( )2 0 1 ( ) t tm t t t l 2 ( 4; 2)t I , bán kính đường tròn 4R IM Phương trình đường tròn: 2 2( 4) ( 2) 16x y Câu 46. B A I d HM x + y -11 = 0 E H N B D C(6; 7) A(2; 1) M(3; 2) Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Kéo dài AM cắt CD tại N. Gọi E, H lần lượt là hình chiếu của M lên AB, CD Theo giả thiết HM = 5ME Do ABCD là hình bình hành nên / / 5 5MN HMAB CD MN MA MA EM Lại có M nằm giữa A và N, MN = 5MA 3 5 2 3 8 5 8;7 72 5 1 2 N N NN x x MN MA N yy Đường thẳng CD đi qua hai điểm C(6; 7), N(8; 7) nên CD có vtcp là 2;0CDu CN CD có vtpt là 0;2CDn . Phương trình của CD có dạng CD: y – 7 = 0 Đỉnh D là giao điểm của CD và : 11 0x y nên tọa độ điểm D là nghiệm hệ phương trình: 7 0 4 4;7 11 0 7 y x D x y y AD đi qua hai điểm A, D nên AD có vtcp là 2;6u AD => AD có vtpt là 3; 1n suy ra phương trình cạnh AD có dạng 3x – y – 5 = 0. Kiểm tra thấy thỏa mãn điểm M thuộc miền trong hình bình hành ABCD. Vậy phương trình cạnh AD là 3x – y – 5 = 0. Câu 47. Hình vẽ: vNguyễn Ngọc Tân - TG5 Gọi H là trực tâm ABC thì có BHCD là hình bình hành, nên M là trung điểm HD 2 0H ; BH chứa 1 3E ; nên 2 0 2 0 1 2 3 0 x yBH : BH : x y Do DC BH và 4 2D ; thuộc DC nên 6 0DC : x y Do BH AC và 1 3F ; thuộc AC nên 4 0AC : x y Do C AC DC nên tọa độ C là nghiệm của hệ 6 0 4 0 x y x y Tìm được 5 1C ; 3 1M ; là trung điểm của BC nên 1 1B ; 4 0BC ; Do H là trực tâm ABC nên AH BC 2 0 AH : x Do A AH AC nên tọa độ A là nghiệm của hệ 2 0 4 0 x x y 2 2A ; Kết luận: 2 2A ; ; 1 1B ; ; 5 1C ; Nguyễn Ngọc Tân - TG5 Câu 48. Câu 49. Đường tròn ngoại tiếp ABC chính là đường tròn ngoại tiếp MNP có phương trình là 2 2 3 29 0x y x có tâm là 3 ;0 2 K Vì P là điểm chính giữa cung AB nên đường thẳng chứa AB đi qua 1;1Q vuông góc với KP PT của AB: 2 3 0x y . Tọa độ A, B là thỏa mãn hệ 22 2 2 2 32 32 3 0 1 3 29 0 2 3 3 29 0 4 y xy xx y x x y x x x x x Từ đó, tìm được 1;3
File đính kèm:
- Bai_tap_Oxy_on_thi_THPT_quoc_gia_Loi_giai.pdf