10 đề ôn thi học kỳ II lớp 11
Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, SA vuông góc với (ABCD), SA=a.
a. Chứng minh rằng .
b. Gọi H là hình chiếu của A trên SO, chứng minh rằng
c. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
ĐỀ SỐ 1. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD), SA=a. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD). Câu 5:(0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm. ĐỀ SỐ 2. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, SA vuông góc với (ABCD), SA=a. Chứng minh rằng . Gọi H là hình chiếu của A trên SO, chứng minh rằng Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD). Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm dương. ĐỀ SỐ 3. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau với Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=-1. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là trực tâm tam giác BCD. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Câu 5: (0,5 điểm) Cho hàm số (m là tham số). Xác định tập các giá trị của m để có tập nghiệm là ĐỀ SỐ 4. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau với Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H hình chiếu vuông góc của A trên (BCD). Chứng minh rằng . Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác BCD. Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (BCD). Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm. ĐỀ SỐ 5. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau với Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=1. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC) SA=a. Gọi G và G1 lần lượt là trong tâm các tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Tính góc giữa đường thẳng CG1 và mặt phẳng (ABC). Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình (m là tham số) có nghiệm thực với mọi giá trị của m. ĐỀ SỐ 6. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=0. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC) SA=a. Gọi G và G1 lần lượt là trong tâm các tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Gọi I là trung điểm của SA, tính góc giữa đường thẳng CI và mặt phẳng (SAG). Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình (m là tham số) có nghiệm thực với mọi giá trị của m. ĐỀ SỐ 7. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=0. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, SA=SC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên BD. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD). Câu 5: (0,5 điểm) Cho hàm số (m là tham số). Xác định tập các giá trị của m để có tập nghiệm là R. ĐỀ SỐ 8. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=0. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a.SA vuông góc với (ABC) SA=a.Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên AB. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC). Câu 5: (0,5 điểm) Cho là hàm số liên tục trên và , chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm. ĐỀ SỐ 9. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=2. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(3;0). Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a. SA vuông góc với (ABCD) SA=a.Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Câu 5: (0,5 điểm) Cho có các hệ số thỏa mãn . Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm. ĐỀ SỐ 10. Câu 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số với với Xác định tập các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x=2. Câu 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng có phương trình . Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là thoi cạnh a, SA vuông góc với (ABCD), SA=a. Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh rằng . Chứng minh rằng . Tính góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng (ABCD). Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh phương trình bậc lẻ luôn có ít nhất một nghiệm thực .
File đính kèm:
- 10 DE ON THI HOC KI II LOP 11.doc