10 Đề kiểm tra chương 1 - Đại số 9

Bài 2:

a) (a) (0,5 đ) Đẳng thức đúng khi nào?

b) (a) (0,5 đ) Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

c) (b) (0,75 đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , với

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3701 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 10 Đề kiểm tra chương 1 - Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 - ĐẠI SỐ 9
ĐỀ 1:
Bài 1 (1điểm) (a). Tính +
Bài 2 : (1điểm)(a). Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 
 Áp dụng tính :
Bài 3 : (3 điểm) (b)(c)
Thực hiện phép tính:
 a/ b/ 
2/(1điểm).(b)(c). Tìm x biết: 
3/(2,5 điểm).(b)(c).Cho biểu thức : A =
 a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định . (1điểm).
 b/ Với điều kiện tìm được ở câu a, rút gọn biểu thức A . (1,5điểm).
4/(1 điểm).(d).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ?
ĐỀ 2:
Bài 1: 
(a) (0,5 đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 
Bài 2: 
a) (a) (0,5 đ) Đẳng thức đúng khi nào? 
b) (a) (0,5 đ) Viết dạng tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 
c) (b) (0,75 đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , với 
Bài 3: 
a) (a) (0,5 đ) Thực hiện phép tính 
b) (b) (0,75 đ) 2 – 4 + – 
c) (b) (0,75 đ) 
Bài 4: 
a) (b) (0,75 đ) 
b) (bc) (1 đ) 
c) (bc) (1 đ) 
Bài 5: 
 (bc) (2 đ) Rút gọn biểu thức: 
P = , với x > 0; x 1; x4
Bài 6: 
 (d) (1 đ) Tìm giá trị bé nhất của biểu thức A = với x ≥ 0.
ĐỀ 3:
1. (1 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau xác định 
2. (1,5điểm) Tìm x biết 
3.(2,5) điểm) Rút gọn biểu thức sau
4. ( 1 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
5. (4 điểm)Cho biểu thức: 
; x>0; x ¹1.
a) Rút gọn P. 
b) Tính P khi . 
c) Chứng minh rằng:. 
ĐỀ 4:
Bài 1 : (3,0)
a/ (0,5đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa: 
b/ (0,5đ) Định nghĩa căn bậc ba của một số a. 
 Tìm căn bậc ba của số -125
c/ (1đ) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của số ? 
d/ (1đ) Tính 
Bài 2: (1,,5đ) 
a/ (0,5đ) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 , với 
b/ (0,5đ) Trục căn thức ở mẫu: 
 c/ (0,5) Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 
Bài 3: (2,5đ) Thực hiện phép tính:
a/ (1đ) 
b/ (1đ) 
c/ (0,5) 
Bài 4 : (1 đ) Giải phương trình:
Bài 5 : (2 đ) Cho biểu thức: 
a/ (1,5đ) Rút gọn biểu thức A.
b/ (0,5đ) Tìm giá trị của để A > 0.
ĐỀ 5:
Bài 1: ( 1,5 điểm ) 
a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 
b/ Trục căn thức ở mẫu : 
Bài 2 : ( 4,5 điểm ) Tính : 
 a/ 	 b/ 	 c/ 
Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau :
a/ ( với x < 3 ) 	
b/ ( với x > 0 )
c/ P = với : x>0, x4,x 9
Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : =12 
ĐỀ 6:
Bài 1 ( 1,5 điểm ) : 
a/ Tìm điều kiện đối với x để các căn thức sau có nghĩa: 
b/ Trục căn thức ở mẫu : 
Bài 2 : ( 4,5 điểm ): Tính : a/ b/ c/ 
Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau :
a/ ( với x 0 )
c/ P = với : x>0, x4,x 9
Bài 4 :(1,5 điểm ) Giải phương trình : =4 
ĐỀ 7:
 Bài 1:(2,5 điểm)
 (a) a/ Định nghĩa căn bậc hai số học.
 (a) b/ Tính 
 (c1) c/ Cho biểu thức . Với giá trị nào của x thì biểu thức N xác định.
 (b) d/ Thực hiện phép tính 
 Bài 2:(3 điểm) 
 (a) a/ Tính ; 
 (b) b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x<0)
 (b) c/ So sánh với 
 Bài 3:(2 điểm) 
 (b) a/ Rút gọn biểu thức (với x>0)
 (c1) b/ Tính giá trị của biểu thức: 
 Bài 4:(2 điểm)
 Cho biểu thức: 
 (c1) a/ Rút gọn P. 
 (c2) b/ Tìm tất cả các giá trị của x để 
 Bài 5:(0,5điểm)
 (c2) Tính 
ĐỀ 8:
 Bài 1:(2,5 điểm)
 (a) a/ Phát biểu định lí so sánh căn bậc hai số học.
 (a) b/ Tính 
 (c1) c/ Cho biểu thức . Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định.
 (b) d/ Thực hiện phép tính 
 Bài 2:(3 điểm) 
 (a) a/ Tính ; 
 (b) b/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x<0)
 (b) c/ So sánh với 
 Bài 3:(2 điểm) 
 (b) a/ Rút gọn biểu thức (với x >0)
 (c1) b/ Tính giá trị của biểu thức: 
 Bài 4:(2 điểm)Cho biểu thức:
 (c1) a/ Rút gọn P. 
 (c2) b/ Tìm tất cả các giá trị của x để 
 Bài 5:(0,5điểm)
 (c2) Tính 
ĐỀ 9:
Bài 1: (2 điểm)
a) (0,75 điểm) Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 
(0,75 điểm) Áp dụng tính :
b) (0,5 điểm) Tính 
Bài 2: (1điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 
Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (1 điểm) 
b) (1 điểm) 
c) (1điểm) 
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: 
Bài 5: (3 điểm) Cho biểu thức: 
a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định
b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn P. 
c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để .
d) (0,5 điểm) Tính giá trị của P khi x = .
ĐỀ 10:
Bài 1: (2 điểm)
a) (0,75 điểm) Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 
(0,75 điểm) Áp dụng tính :
b) (0,5 điểm) Tính 
Bài 2: (1điểm) Tìm điều kiện đối với x để căn thức sau có nghĩa: 
Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (1 điểm) 
b) (1 điểm) 
c) (1điểm) 
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình: 
Bài 5: (3 điểm) Cho biểu thức: 
a) (0,75 điểm) Tìm điều kiện của a để biểu thức Q xác định
b) (1,25 điểm) Với điều kiện ở câu a hãy rút gọn Q. 
c) (0,5 điểm) Tìm các giá trị của x để .
d) (0,5 điểm) Tính giá trị của Q khi a = 

File đính kèm:

  • doc10 DE KT CHUONG 1 DAI SO 9.doc