Từ vựng tiếng Anh về Y tế - Các loại bệnh

1. Stroke/ Heart attack : bệnh tim

2. Sprain : Bong gân

3. Smallpox : bệnh đậu mùa

4. Scabies : Bệnh ghẻ

5. Psychologist :bác sĩ tâm lý học

6. Pediatrician : bác sĩ nhi khoa

7. Ophthalmologist : bác sĩ khoa mắt

8. Obstetrician:bác sĩ sản khoa

9. Malaria : Sốt rét

10. Typhoid : bệnh thương hàn

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh về Y tế - Các loại bệnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh về Y tế - các loại bệnh
Allergy : Dị ứng
Arthritis : đau khớp xương
Asthma : Suyễn
Bilharzia: bệnh giun chỉ
cardiologist : bác sĩ bệnh tim
Constipation : táo bón
Cholera
Dentist : nha sĩ
Diarrhea: Ỉa chảy
Flu : Cúm
Gynecologist : bác sĩ phụ khoa
Hepatitis : viêm gan
Malaria : Sốt rét
Obstetrician:bác sĩ sản khoa
Ophthalmologist : bác sĩ khoa mắt
Pediatrician : bác sĩ nhi khoa
Psychologist :bác sĩ tâm lý học
Scabies : Bệnh ghẻ
Smallpox : bệnh đậu mùa
Sprain : Bong gân
Stroke/ Heart attack : bệnh tim
Surgeon: bác sĩ giải phẫu
Tuberculosis: bệnh lao
Typhoid : bệnh thương hàn
1.rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi""
Tuberculosis: bệnh lao
Surgeon: bác sĩ giải phẫu
Stroke/ Heart attack : bệnh tim
 Sprain : Bong gân
Smallpox : bệnh đậu mùa
Scabies : Bệnh ghẻ
Psychologist :bác sĩ tâm lý học
Pediatrician : bác sĩ nhi khoa
Ophthalmologist : bác sĩ khoa mắt
Obstetrician:bác sĩ sản khoa
Malaria : Sốt rét
Typhoid : bệnh thương hàn
Hepatitis  viêm gan
Gynecologist : bác sĩ phụ
Flu : Cúm.
Colic – Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
Muscle cramp – Chuột rút cơ
To have a broken bone – Bị gãy xương
Travel sick – Say xe, trúng gió
Diarrhea: Ỉa chảy
 Dentist : nha sĩ
Constipation : táo bón
Cardiologist : bác sĩ bệnh tim
 Bilharzia: bệnh giun chỉ
Asthma : Suyễn
 Arthritis : đau khớp xương
Allergy : Dị ứng
 tongue depressor /tʌŋ  dɪ ˈpresəʳ/ – cái đè lưỡi
 stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
burn /bɜːn/ – bị bỏng
bruise /bruːz/ – vết thâm
cut /kʌt/ – bị cắt
. broken bone /ˈbrəʊ kən bəʊn/ – gãy xương
 infection /ɪn ˈfek ʃən/ – nhiễm trùng
sprain /spreɪn/ – sự bong gân
 sore throat /sɔːʳ  θrəʊt/ – viêm họng
cold /kəʊld/ – cảm lạnh . ví dụ: I don’t want to catch a cold!. Tôi không muốn bị cảm lạnh
high blood pressure /haɪ  blʌd  ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
toothache /ˈtuːθ eɪk/ – đau răng
backache /ˈbæk eɪk/ – đau lưng
 stomach ache /ˈstʌ mək- eɪk/ – đau dạ dày
headache /ˈhed eɪk/ – đau đầu
black eye /blæk  aɪ/ – thâm mắt
 chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
 fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
rash /ræʃ/ – phát ban
Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
Freckles /’frekl/ : tàn nhang
Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
Deaf /def/ : điếc
Dumb /dʌm/ : câm
Runny nose/rʌniɳ n s / : sổ mũi
Cóp nhặt

File đính kèm:

  • docTu_vung_tieng_Anh_ve_Y_te_Benh_tat.doc
Giáo án liên quan