Từ vựng tiếng Anh về du lịch

What's the quickest way of getting to your office? Cách nào đến được văn phòng của anh nhanh nhất?

Where are you exactly? Chính xác là anh ở đâu?

Will you be coming by car or by train? Anh sẽ đến bằng xe hơi hay bằng xe lửa?

It's much easier if you take the train. Sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu anh đi xe lửa.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh về du lịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh về du lịch
have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường 
go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage đi nghỉ mát/đi nghỉ phép/đi nghỉ tuần trăng mật/đi quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi tour/đi chơi biển/đi hành hương 
go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan 
plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình 
book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé 
have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ 
rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô 
hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy 
stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động 
cost/charge $100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng 
check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn 
pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách 
call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng 
cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ ngỉ 
Các câu thường gặp:
1. Do you speak English?   –   Bạn có nói tiếng Anh không?
2. My name is __________.   –   Tên tôi là ________.
3. Can you speak more slowly?   –   Bạn có thể nói chậm một chút được không?
4. Where can I find a bus/taxi?   –   Tôi có thể tìm xe bus/taxi ở đâu?
5. Where can I find a train/metro?   –   Tôi có thể tìm tàu hỏa/tàu ngầm ở đâu?
6. Can you take me to the airport please?   –   Bạn có thể chở tôi đến sân bay được không?
7. How much does this cost?   –   Cái này giá bao nhiêu?
8. Do you take credit cards?   –   Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
9. Where is the nearest bathroom?  -   Xin cho hỏi phòng tắm gần nhất ở đâu?
10. Where can I get something to eat?   –   Tôi có thể tìm đồ ăn ở nơi nào ạ?
11.you show me on a map how to get there?   –   Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ, làm thế nào đến đó được chứ?
12. Will you write that down for me?   –   Bạn có thể viết nó xuống giúp tôi được không?
13. I need help.   –   Tôi cần sự giúp đỡ.
14. I’m lost.   –   Tôi bị lạc rồi.
15. I am ________.   –   Tôi là người nước _____________.
16. Please call the _________ Embassy.   –   Làm ơn gọi cho Đại sứ quán nước __________.
17. Please call the police.   –   Làm ơn gọi cho cảnh sát.
18. I need a doctor.   –   Tôi cần bác sĩ.
19. My blood type is ______.   –   Nhóm máu của tôi là nhóm _________.
20. I’m allergic to _______.  -   Tôi bị dị ứng với ________ .
Can you tell me the best way of getting to your office? Anh có thể chỉ tôi cách tốt nhất để đến văn phòng của anh không?
How do I get to your office? Làm sao tôi đến được văn phòng của anh?
What's the quickest way of getting to your office? Cách nào đến được văn phòng của anh nhanh nhất?
Where are you exactly? Chính xác là anh ở đâu?
Let's go to the travel agency to find out about the prices. (Chúng ta cùng đến công ty du lịch để tìm hiểu giá cả).
I want to book a hotel room for tomorrow night ( Tôi muốn đặt một phòng khách sạn vào tối mai)
Let's check the map to find out which way we need to go.(Chúng ta hãy kiểm tra bản đồ để tìm xem đường nào cần đi).
Here is a map of our delivery routes (Đây là bản đồ lộ trình giao hàng của chúng ta)
When you want to travel to certain countries, you need to get some vaccinations before. (Khi bạn muốn đến nước nào đó, bạn cần phải được tiêm chủng trước)
You should carry your vaccination certificate with you when you travel to Africa (Cậu nên mang theo sổ tiêm chủng khi cậu đi du lịch châu Phi)
can you book accommodation for me? :anh/chị có thể đặt chỗ ở cho tôi được không?
what sort of accommodation are you looking for?: anh/chị cần tìm loại chỗ ở nào?
what's the best way of getting around the city? đi quanh thành phố theo cách nào là tốt nhất?
where can I hire a car? tôi có thể thuê xe ô tô ở đâu?
is there a city tour? có chuyến tham quan quanh thành phố nào không?
can I book tickets here? tôi có thể đặt vé ở đây không?
can you recommend a good restaurant? anh/chị có thể gợi ý một nhà hàng tốt được không?
Can you tell me the best way of getting to your office? Anh có thể chỉ tôi cách tốt nhất để đến văn phòng của anh không?
How do I get to your office? Làm sao tôi đến được văn phòng của anh?
What's the quickest way of getting to your office? Cách nào đến được văn phòng của anh nhanh nhất?
Where are you exactly? Chính xác là anh ở đâu?
Will you be coming by car or by train? Anh sẽ đến bằng xe hơi hay bằng xe lửa?
It's much easier if you take the train. Sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu anh đi xe lửa.
Which hotel are you staying at? Anh định ở lại khách sạn nào?
: Let's go to the travel agency to find out about the prices. (Chúng ta cùng đến công ty du lịch để tìm hiểu giá cả).
The hotel has confirmed our cancellation (Khách sạn đã xác nhận huỷ bỏ của chúng ta rồi)
his order on their website ( Anh ấy đã huỷ bỏ đặt hàng trên website của họ rồi)
We need to bring the confirmation of our booking (Chúng tôi cần phải đưa ra xác nhận đăng ký trước)
He inquired about the name of the hotel ( Anh ấy hỏi tên khách sạn đó).
It's a long way to New York (Đoạn đường dài đến New York)
She needs to go to the consulate to get help (Cô ấy cần đến lãnh sự quán để xin giúp đỡ)
The American embassy in France is located in Paris. (Toà đại sứ Mỹ ở Pháp toạ lạc tại Paris)
You need to go to the embassy to apply for a visa (Anh cần phải đến đại sứ quán để xin cấp vi-da)
The embassy fortunately issued the visa immediately (May thay lãnh sự quán đã cấp vi-da ngay lập tức)
Do you want to book luggage insurance? (Ngài có muốn đăng kí bảo hiểm hành lý không ạ?)
The trip cancellation insurance is 12 Pounds each (Mỗi bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi là 12 pao)
we're looking for accommodation: chúng tôi đang tìm chỗ ở
we need somewhere to stay: chúng tôi cần một nơi để ở
Do you have a list of ...? :anh/chị có danh sách các  không?
what sort of accommodation are you looking for?: anh/chị cần tìm loại chỗ ở nào?
do you have a map of the ...? anh/chị có bản đồ của  không?
what are you interested in? anh/chị quan tâm đến lĩnh vực nào?
Are there any ... on at the moment? hiện giờ có  nào đang diễn ra không?
Do you have any brochures on ...? anh/chị có quyển hướng dẫn nào về  không?
It's about a mile / kilometre / two blocks from Khoảng một dặm / km / hai dãy nhà từ...
We're opposite / next to / in front of / across the road from / round the corner from the supermarket. Chúng tôi đang ở đối diện / cạnh / trước / bên kia đường / khúc quanh từ siêu thị
Come off the motorway / highway at Junction / Exit 12. Ra khỏi xa lộ / đường cao tốc tại Junction / Lối ra 12.
It's signposted "Manchester". Đó là biển hiệu "Manchester".
Follow the signs to Đi theo các ký hiệu đến...
There's a one-way system in the centre of town. Có một hệ thống một chiều ở trung tâm của thành phố.
Take the "A12" to "Chelmsford". Đi theo "A12" đến "Chelmsford".
Go straight on / left / right at the lights / at the roundabout /at the junction of  and  Đi thẳng trên/ trái / phải chỗ đèn (giao thông)/ ở bùng binh / ở ngã ba của... và...
Go past the supermarket. Đi qua siêu thị.
You'll come to / see  Bạn sẽ đến / nhìn thấy...
It's the first turning on the right after the bank. Đó là con đường rẽ đầu tiên ngay sau ngân hàng.
You'll see a large sign / roundabout. Bạn sẽ thấy một biển hiệu lớn / bùng binh.
On your left you'll see an industrial centre / a hospital / the police station. Anh sẽ thấy một trung tâm công nghiệp / bệnh viện / trạm cảnh sát ở phía bên trái.
Just after the level crossing / shopping centre (or mall). Chỉ ngay sau cổng xe lửa/ trung tâm mua sắm.
Go past the petrol station / the garage. Đi qua trạm xăng / nhà xe.
Mang theo khi đi du lich:
Camera + camera case, extra battery, and memory card : Máy ảnh, kèm theo bộ sạc, thẻ nhớ 
Passport + tickets, itinerary, etc.: Passport, vé máy bay ... 
Prescriptions: vỉ thuốc (say xe chẳng hạn) 
Gum: kẹo cao su 
Chapstick: son 
Hand sanitizer: đồ khử trùng tay 
Travel toothbrush: bàn chải đánh răng 
Money pouch — don’t be a victim of pick-pocketing! : Ví tiền - và đừng trở thành nạn nhân của kẻ móc túi nhé 
Travel toilet paper — just bein’ real here, folks : giấy vệ sinh du lịch 
City guide: bản đồ thành phố (nơi bạn đi du lịch) 
Journal — jot down memories from your time abroad : quyển nhật ký - ghi lại những khoảnh khắc khi bạn du lịch 
Face wipes: khăn lau mặt 
Hair brush: lược 
Makeup Bag: túi trang điểm 
Face powder: bột trang điểm mặt 
Travel-sized dry shampoo — freshen your hair after a long flight or day: keo duỗi tóc - sau một chuyến bay dài
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docTu_vung_tieng_Anh_ve_du_lich.doc
Giáo án liên quan