Tổng hợp lý thuyết và bài tập Vật lý lớp 6

CHỦ ĐỀ 5: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT

I. LÝ THUYẾT:

1. Các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.

2. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.

- Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn. Khi đặt đường ray xe lửa, ống dẫn khí hoặc nước, xây cầu . phải lưu ý tới hiện tượng này.

- Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau tạo thnàh một băng kép. Khi bị đốt hoặc làm lạnh thì băng kép cong lại. Tinnhs chất này được ứng dụng vào việc đóng ngắt tự động trong mạch điện.

 

doc32 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2878 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp lý thuyết và bài tập Vật lý lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à bao nhiêu?
 b . Còn một vật có trọng lượng là 300N sẽ có khối lượng là bao nhiêu?
5. Móc một quả nặng vào một lò xo thấy lò xo giãn ra 2cm , lực kế chỉ 2N . Móc thêm 1 quả nặng có khối lượng bằng quả nặng ban đầu thì thấy độ giãn của lò xo gấp hai lần độ giãn ban đầu ( Tức 4cm ).Hỏi độ lớn của lực đàn hồi bằng bao nhiêu? 
7. Một lượng dầu hoả cú thể tớch 0,5m3. Cho biết 1lớt dầu hoả cú khối lượng 800g.
	a/ Tớnh khối lượng của lượng dầu hoả đú.
	b/ Tớnh trọng lượng của lượng dầu hoả đú
11. Một lò xo khi không bị nén dãn thì có chiều dài l0 = 25cm. Gọi l (cm) là chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn bởi một lực hiệu điện thế (N). Bảng dưới đây cho ta các giá trị của l theo F.
F(N)
1
2
3
4
5
6
l(cm)
25,5
26
26,5
27
27,5
28
 Gọi ờ= l – l0 (cm) là độ dãn của lò xo dưới tác dụng của lực F. Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ dãn lò xo vào lực kéo F.
12. Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng như sau: 1kg; 1,5kg; 0,8kg; 1,2kg. Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất?
13. Một HS cho rằng nếu treo vào hai lò xo các vật có khối lượng bằng nhau, thì hai lò xo phải dãn ra những đoạn bằng nhau. Phát biểu như vậy có chính xác không? Tại sao?
1. Vì sao người ta không dùng dây cao su đàn hồi để chế tạo lực kế mà lại dùng lò xo?
2. Treo vật m1 vào lực kế thấy lực kế chỉ 6N. Hỏi nếu lần lượt treo các vật có khối lượng m2 = 2m1; m3 = 1/3m1 thì số chỉ tương ứng của lực kế là bao nhiêu?
3. Nối hai chiếc lực kế với nhau ở đầu móc, một chiếc lực kế gắn vào điểm O cố định, chiếc kia treo phía dưới. Em hãy đoán xem số chỉ hai lực kế có giống nhau không?
4. Dùng lực kế lò xo để đo trọng lượng của vật. Hãy cho biết khối lượng của vật tương ứng với số chỉ của lực kế , khi số chỉ của lực kế là:
a. 0,5N b. 1 N c. 1,5N d. 2N
Hãy vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của trọng lượng vật vào khối lượng của vật.
2. Trên hình vẽ là cách biểu diễn chiều dài của một chiếc lò xo phụ thuộc vào lực tác dụng lên nó. Hỏi:
a) Chiều dài ban đầu của lò xo.
b) Khi lực tác dụng vào lò xo tăng lên thì lò xo bị nén lại hay dãn ra?
c) Khi lực đặt vào lò xo là 200N thì độ dài lò xo lò là bao nhiêu?
d) Phải đặt vào lò xo một lực là bao nhiêu để lò xo dãn ra thêm 15cm? 
 Chiều dài(cm)
 37
 34
 31
 28
 25
 0 100 200 300 400 Lực(N)
CHủ đề 3: khối lượng riêng và trọng lượng riêng
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Một vật đặc có khối lượng là 800g.Thể tích là 2dm3.Hỏi trọng lượng riêng của vật là bao nhiêu?
 A.4N/m3	 B.40N/m3	 C.400N/m3	D.4000N/m3
2. Đơn vị của khối lượng riêng là gì:
 A.kg.m3 B.kg C.kg/m3 D.N/m3
3. Đơn vị của trọng lượng riêng là:
 A.N B.m2 C.kg/m3 D.N/cm3
4. Trong các đơn sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng riêng
 A.g/cm3 B.g/m3 C.N/cm3 D.kg/m3
5. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng
 A.d=D B.D=m/V C.d =10D D.d =P/V
6. Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng theo trọng lượng và thể tích
 A.d =P.V B.d= P/V C. d=V.D 	 D.d=V/D
7. Cho biết 1kg nước có thể tích là 1lít.1kg dầu có thể tích 5/4 lít .Phát biểu nào sau đây là đúng
A.khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu
B.Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu
C.Khối lượng riêng của dầu bằng 5/4 khối lượng riêng của nước
D.khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 dầu
8. Khi nói “ Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 ’’ có nghĩa là:
A.7800kg sắt bằng 1m3 sắt B.1m3sắt có khối lưọng riêng là 7800kg
C.1m3 sắt có khối lượng là 7800kg D.1m3 sắt có trọnglưọng là 7800kg
9. Tại sao nói Sắt nặng hơn nhôm :
A.Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
B.Vì khối lượng của sắt lớn hơn khối lưọng của nhôm 
C.Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm
10. Nhụm cú khối lượng riờng là 2700kg/m3 thỡ trọng lượng riờng của nhụm là:
 a. 27000N/m3 b. 270N/m3 c. 27000kg/m3 d. 2700N/m3
11.Cụng thức nào sau đõy dựng để tớnh khối lượng riờng của một vật?
 A. 	B. 	C. 	D. 
12. Hai quả cầu cú cựng thể tớch, quả cầu thứ nhất cú khối lượng gấp 2 lần quả cầu thứ hai thỡ :
a. Khối lượng riờng của quả cầu thứ nhất gấp 2 lần quả cầu thứ hai.
b. Khối lượng riờng của quả cầu thứ hai gấp 2 lần quả cầu thứ nhất.
c. Khối lượng riờng của 2 quả cầu bằng nhau.
d. Tất cả cỏc kết quả trờn đều sai.
II. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với một mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh.
Để đo khối lượng riêng của đồng, trước hết ta phải
Sau đó dùng một cái cân để
Tiếp theo là dùng một bình chia độ có đựng nước để 
Khối lượng riêng của đồng sẽ là
tỉ số khối lượng quả cân (đo bằng kg) với thể tích quảt cân (đo bằng m3).
đo thể tích của quả cân.
đo khối lượng của quả cân.
lấy một quả cân bằng đồng có thể cho vừa vào trong một bình chia độ.
III. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp.
Phát biểu
đúng
sai
1. Kết quả đo bao giờ cũng chia hết cho ĐCNN của dụng cụ đo và chữ số cuối cùng của kết quả đo luôn cùng đơn vị với ĐCNN của dụng cụ đo.
2. GHĐ và ĐCNN của ca đong dùng để đo thể tích chất lỏng có cùng một giá trị.
3. Dùng một bình chia độ và một bình tràn có thể đo thể tích của tất cả các vật rắn không thấm nước.
4. Đơn vị của trọng lượng riêng là kg/m3.
IV. Bài tập tự luận
1. Hãy tính khối lượng của một khối nhôm . Biết khối nhôm đó có thể tích là 0.5m3 và khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3
2. Một chất lỏng cú khối lượng 1kg và cú thể tớch 1dm3 . Hóy tớnh khối lượng riờng của 
 chất lỏng đú ra kg/m3 và cho biết chất lỏng đú là gỡ ? (2đ)
3. Tớnh khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt cú thể tớch 0,05m3. Biết khối lượng riờng của sắt là 7800kg/m3
4. Một cục sắt cú thể tớch V = 0,1lớt, khối lượng riờng D = 7800 kg/m3.
Tớnh khối lượng của cục sắt.
Tớnh trọng lượng riờng của sắt.
5. Hãy lập phương án để xác định D của 1 hòn đá với các dụng cụ sau
-Cân và các quả cân -Bình chia độ có kích thước nhỏ hơn hòn đá
-Bình tràn -Chậu đựng nước -Nước
6. Khi trộn dầu ăn với nứoc ,có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích ?
7. Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một cái dầm sắt có thể tích 40dm3.Biết D của sắt là 7800kg/m3
8. Trong một bài thực hành kết quả được ghi như sau 
Lần đo
Khối lượng của sỏi
Bình chia độ
Thể tích của sỏi
Khi chưa có sỏi
Khi có sỏi
1
2
3
m1=85g
m2=67g
m3=76g
50cm3
50cm3
50cm3
81cm3
76cm3
78cm3
V1=
V2=
V3=
Hãy tính thể tích và khối lưọng riêng của sỏi trong 3 lần đo rồi tinh khối lượng riêng trung bình của sỏi 
9.lần lượt bỏ hai vật không thấm nước có cùng khối lượng vào 1 BCĐ có chứa nước, mực nước dâng lên trong BCĐ trong 2 trường hợp có bằng nhau không? Tại sao?
10. Hai chất lỏng a và b đựng trong 2 bình có thể tích 10 lít. Biết rằng khối lượng của 2 chất lỏng là 4kg, khối lượng của chất lỏng a chỉ bằng 1/3 khối lượng của chất lỏng b. Hãy cho biết khối lượng riêng của 2 chất lỏng trên. 
11. Trên bàn có 1 cái chặn giấy bằng kim loại. Khi đo kích thước của nó, người ta they nó dài 14,5cm, rộng 5,3cm, dày 1,5cm. Khi cân nó ta thấy nó có khối lượng 310g. Em có thể cho biết nó làm bằng chất liệu gì không?
12. Một vật kim loại hình trụ có chiều cao 12cm và đường kính đáy 3,2cm. Treo vật đó vào một lực kế ta thấy lực kế chỉ 7350N. Em có thể cho biết vật đó làm bằng chất liệu gì không?
13. Một vật có khối lượng 150 kg và thể tích 1,5m3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng của vật đó.
14. Một chất lỏng cú khối lượng 1kg và cú thể tớch 1dm3 . Hóy tớnh khối lượng riờng của 
 chất lỏng đú ra kg/m3 và cho biết chất lỏng đú là gỡ ? (2đ)
15. Tớnh KLR của một vật cú khối lượng 226 kg và cú thể tớch 20dm3 ra đơn vị kg/m3 vật đú làm bằng chất gỡ?
16. Một vật bằng sắt nguyờn chất thể tớch 0.4 m3. Hóy tớnh trọng lượng (P) của miếng sắt đú? Biết khối lượng riờng của sắt Dsắt = 7800kg/m3
../m dcmva..................................
..................................................................................10101017. Một hũn gạch cú khối lượng 1,6 kg và cú thể tớch 1200cm3. Tớnh khối lượng riờng của hũn gạch đú theo đơn vị kg/m3 ?
CHủ đề 4: Máy cơ đơn giản 
A. Bài tập trắc nghiệm
1. Khi sử dụng mặt phẳng nghiờng để kộo vật, muốn dễ dàng hơn ta phải
A. tăng độ cao mặt phẳng nghiờng B. giữ nguyờn độ dài mặt phẳng nghiờng
C. dựng nhiều người cựng kộo vật D. giảm độ cao mặt phẳng nghiờng
2. Cỏi khuy vỏ chai nước ngọt thực chất là một 
A. mặt phẳng nghiờng B. rũng rọc C. đũn bẩy D. palăng
3. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên.Khi đó lực kéo cuả người thợ xây có phương, chiều như thế nào?
A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực; B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực;
C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực; D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực.
4. Để kộo một thựng nước cú khối lượng 15 kg từ dưới giếng lờn, ta phải dựng một lực:
A. F < 15N. B. F =15N. C. 15N < F < 150N D. F lớn hơn hoặc bằng 150
5.Người ta sủ dụng MPN để đưa vật lên cao .So với cách kéo thẳng vật lên ,cách sử dụng MPN có tác dụng gì?
A.Thay đổi phương của trọng lực tác dụng B. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
C. Giảm trọng lượng của vật D.Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
6. Để đưa một thùng đựng dầu lên xe tải ,một người đã dùng lần lượt 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng.Biết với 4 tấm ván người đó đã đẩy thùng dầu lên xe với 4 lực khác nhau.Hỏi tấm ván nào dài nhất
A.F1=1000N B.F2 =200N C.F3 =500N D.F4= 1200N
7. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy
A.cái kéo B.Cái kìm C,Cái Cưa D.Cái mở nút chai
8. Quan sỏt những hỡnh ảnh sau, nhận biết cỏc loại mỏt cơ đơn giản được ứng dụng vào trong những dụng cụ đú?
9. Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên tắc máy cỏ đơn giản:
A. Cần cẩu B. Cầu bập bênh trong vườn C. Cân đòn( Rôbecvan) D. Mặt phẳng bến sông
10. Một vật cú khối lượng 10kg. Để kộo trực tiếp vật lờn theo phương thẳng đứng, người ta dựng lực nào trong số cỏc lực sau: A. 10N	 B. 100N	 C. 99N	 D. 1000N
11.Hóy ghộp mệnh đề bờn trỏi với mệnh đề bờn phải để được một cõu hoàn chỉnh cú nội dung đỳng.	
	a. Bỏnh xe cú rónh quay quanh một trục là	 1. Mặt phẳng nghiờng
	b. Xà beng là 	 2. Đũn bẩy 
	c. Mặt phẳng nghiờng, đũn bẩy, rũng rọc là	 3. Mỏy cơ đơn giản
	d. Tấm vỏn kờ nghiờng là	 4. Rũng rọc 
12. Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào khụng liờn quan đến tỏc dụng của mặt phẳng nghiờng?
	A. Cầu trượt trong cụng viờn thiếu nhi. B. Chế tạo mũi khoan cú rónh xoắn.
	C. Cần cẩu cẩu hàng. D. Kộo vật nặng theo tấm vỏn lờn cao
13. Sử dụng mặt phẳng nghiờng để đưa 1 vật lờn cao thiệt hại gỡ?
	A. Đường đi	 B. Lực	 C. Trọng lực	 D. Khối lượng
14. Cỏch nào sau đõy khụng làm giảm độ cao mặt phẳng nghiờng?
	A. Giảm chiều dài, giữ nguyờn độ cao của mặt phẳng nghiờng.
	B. Tăng chiều dài, giảm độ cao của mặt phẳng nghiờng.
	C. Giảm chiều cao, giữ nguyờn độ dài của mặt phẳng nghiờng
	D. Vừa giảm độ cao, vừa tăng chiều dài của mặt phẳng nghiờng.
15. Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào khụng liờn quan đến tỏc dụng của mặt phẳng nghiờng?
	A. Cầu trượt trong cụng viờn thiếu nhi. B. Chế tạo mũi khoan cú rónh xoắn.
	C. Cần cẩu cẩu hàng. D. Kộo vật nặng theo tấm vỏn lờn cao
16. Thớ nghiệm với một đũn bẩy, cường độ lực kộo F2 và khoảng cỏch từ điểm đặt O2 đến điểm tựa O cú mối liờn hệ như thế nào?
	A. F2 luụn bằng trọng lực F1 của vật. B. F2 thay đỏi nhưng khụng phụ thuộc OO2 .
	C. F2 càng lớn khi OO2 càng lớn. D. F2 càng nhỏ khi OO2 càng lớn.
17. Cỏch nào dưới đõy khụng làm cho khoảng cỏch từ điểm tựa tới điểm tỏc dụng của vật (O O1) nhỏ hơn khoảng cỏch từ điểm tựa tới điểm tỏc dụng của lực nõng vật.
A. Đặt điểm tựa O trong khoảng cỏch O1O2, gần O1 hơn.
	B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khỏang cỏch O1O2, , O ở gần O1, O ở gần O1 hơn.
	C. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cỏch O1O2, O ở gần O2 hơn. D. Cả ba cỏch làm trờn
18. Dựng đũn bẩy AB để bẩy tảng đỏ ở đầu B, tay tỏc dụng lực tại A. Hỏi hũn đỏ kờ làm điểm tựa đặt ở đõu để dễ bẩy nhất? 
A. Tại điểm giữa A và B	 B. Tại B C. Tại O sao cho AO=2OB	 D. Tại O sao cho AO=OB/2
B. Bài tập tự luận
1. Ở nhà em những việc gỡ sử dụng mặt phẳng nghiờng?
2. Đường quốc lộ đi lờn nỳi người ta thường làm đi ngoằn ngốo làm như vậy cú lợi gỡ cho người đi. Giải thớch?
3. Hóy giải thớch nguyờn tắc hoạt động của cõn Rụbecvan.
4. Kể một số thớ dụ về đũn bẩy trong cuộc sống.
5. Tay chõn con người hoạt động như cỏc đũn bẩy cỏc xương tay, chõn là đũn bẩy cỏc cơ bắp tạo lờn lực. Hóy suy nghĩ về cỏch cử động của chõn và tay, và tỡm hiểu xem cú những đũn bẩy nào trong cơ thể?
6. Mở nắp hộp sữa dựng thỡa hay dựng chỡa khoỏ dễ mở hơn? giải thớch?
7. Dựng một chiếc thỡa và một đồng xu đều cú thể mở được nắp hộp chố. Dựng vật nào dễ mở hơn? tại sao?.
8. Chỉ cú cõn đĩa và 1 quả cõn loại 5 kg, 1 quả cõn loại 3kg. Làm thế nào lấy ra đỳng 1kg gạo?
9. Quan sát hệ thống pa lăng ở hình 1 và cho biết dùng palăng này được lợi gì?
10. Quan sát ròng rọc ở hình 2 và rút ra nhận xét.
11. Có 3 vật nặng được treo vào 1 RR động như hình 3. Hệ đứng cân bằng. Em có nhận xét gì về tính chất của RR động?
12. Trong hình vẽ số 4, vật treo có trọng lượng là 100N. Hỏi số chỉ của lực kế là bao nhiêu?
13. RR kép gồm 2 RR có đường kính khác nhau được gắn với nhau. Em hãy quan sát sơ đồ 5 và nêu rõ
a. Tác dụng của RR kép b. RR này tương đương với RR nào mà em đã học?
14. Một bạn HS cho rằng RR hoạt động dựa trên nguyên tắc của đòn bẩy. Theo em điều đó có đúng không?
CHủ đề 5: Sự nở vì nhiệt của các chất 
Lý thuyết:
Các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn. Khi đặt đường ray xe lửa, ống dẫn khí hoặc nước, xây cầu ............ phải lưu ý tới hiện tượng này.
Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt vào nhau tạo thnàh một băng kép. Khi bị đốt hoặc làm lạnh thì băng kép cong lại. Tinnhs chất này được ứng dụng vào việc đóng ngắt tự động trong mạch điện.
Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất. Các nhiệt kế thường dùng là: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế.
Nhiệt giai.
Nhiệt giai
Nước đá đang tan
Hơi nước đang sôi
Xenxiut
00C
1000C
Farenhai
320F
2120F
Kenvin
273K
373K
Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xenxiut sang nhiệt giai Farenhai:
x0C = (32 + x .1,8)0F
Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Farenhai sang nhiệt giai Xenxiut:
x0F = (x – 32) : 1,8 0C
Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xenxiut sang nhiệt giai Kenvin:
x0C = (x + 273)K
Cách đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Kenvin sang nhiệt giai Xenxiut:
x K = (x - 273) 0C 
B. Bài tập
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ôxi, hidrô, nitơ sau đây, câu nào đúng?
A. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất. B. Hidrô nở vì nhiệt nhiều nhất.
C. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất. D. Cả ba câu trên đều sai.
2. Chọn câu đúng trong trường hợp sau: Khi làm lạnh một khối nước trong bình từ nhiệt độ 200C đến 00C thì: 
A. Khối lượng và khối lượng riêng của nước đều tăng.
B. Khối lượng của nước không đổi, khối lượng riêng của nước tăng.
C. Khối lượng của nước không đổi, khối lượng riêng của nước giảm.
D. Khối lượng của nước không đổi, khối lượng riêng của nước tăng, sau đó lại giảm.
3. Khi làm nóng không khí đựng trong một bình kín thì đại lượng nào sau đây của nó không thay đổi ?
A. Khối lượng B. Thể tích.
C. Khối lượng riêng. D. Cả 3 đại lượng trên
4. Không thể dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A. Vì nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 340C.
B. Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được nhiệt độ lớn nhất là 420C.
C. Vì nước đang sôi ở nhiệt độ khá cao nên nhiệt kế y tế sẽ vỡ. D. Vì 2 lí do B và C
5. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong kết cấu bêtông người ta chỉ dùng sắt hoặc thép mà không dùng các kim loại khác vì sắt thép có độ dãn nở vì nhiệt gần giống với bêtông.
B. Đối với nước khi nhiệt độ tăng từ 00C lên 40C thì thể tích của nó giảm đi. Bởi vậy ở 40C nước có khối lượng riêng lớn nhất.
C. Quả bóng bàn bị bẹp nếu nhúng vào nước nóng thì sẽ phồng lên như cũ là vì vỏ bóng bàn gặp nóng nở ra và bóng phồng lên.
6. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một quả cầu bằng đồng?
A. Trọng lượng của quả cầu tăng B. Trọng lượng của quả cầu giảm
C. Trọng lượng riêng của quả cầu tăng D. Trọng lượng riêng của quả cầu giảm
7. Trong các vật dưới đây, vật nào có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A. Nhiệt kế. B. Khí cầu dùng không khí nóng.
C. Quả bóng bàn. D. Băng kép.
8. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau.
A. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
B. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.
C. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 300F.
D. Trong nhiệt giai Kenvin, nhiệt độ của nước đá đang tan là 273K
II. Bài tập điền từ.
1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A. Khi tra vành sắt vào bánh xe gỗ người ta thường phải đốt nóng vành sắt lên để vành sắt .. rồi mới tra vào gỗ.
B. Khi nhiệt độ tăng các chất lỏng khác nhau sẽ nở vì nhiệt  Trong các chất : rượu, dầu, nước thì dãn nở ít nhất.
C. Đối với nước khi nhiệt độ tăng từ 00C đến 40C thì ., chỉ khi nhiệt độ tăng từ 40C trở lên thì nước mới .
D. Hầu hết các chất . khi nóng lên .. khi lạnh đi. Chất .. nở vì nhiệt nhiều nhất.
E. Khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ . khi nhiệt độ tăng vì thể tích của không khí .
F. Trong thí nghiệm vẽ ở hình 19.1 SGK Vật lí 6, khi nhúng bình vào nước nóng thì mặc dù cả bình và nước đều nở ra nhưng mực nước vẫn  ,vì thủy tinh ........nước. 
G. Giấy bọc kẹo cao su gồm một lớp nhôm mỏng dán lên một lớp giấy thường. Do đó có thể dùng để làm ., vì nhôm và giấy thường giãn nở  khác nhau.
2. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
A. 460C = 0F B. 1800C = 0F
C. 2580 F = 0 C D. 00 F = 0 C
III. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với một mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh.
1. Nối một mệnh đề ở cột bên trái với một mệnh đề thích hợp ở cột bên phải
1. Thể tích của vật tăng 
2. Khối lượng riêng của vật tăng
3. Khối lượng của vật tăng
4. Nhiệt độ của cơ thể người khi bình thường
5. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi
6. Nhiệt độ của nước đá đang tan
A. khi lượng chất tăng.
B. khi nhiệt độ tăng.
C. khi nhiệt độ giảm 
D. 320F
E. 310K
G. 1000C
IV. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp.
 Phát biểu
Đúng
 Sai
A. Không phải mọi chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Nước có thể tích nhỏ nhất ở 40C nên có trọng lượng riêng lớn nhất ở 40C.
C. Khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín thì thể tích của không khí tăng lên.
D. Không khí nóng bao giờ cũng bay lên cao nhẹ hơn không khí lạnh.
1. 00C ứng với 320F và 273K
2. Nhiệt độ của nước sôi là 1000C tức là 1800F
3. Để đo nhiệt độ của khí quyển người ta dùng rượu làm chất lỏng trong nhiệt kế chứ không dùng nước chỉ vì rượu nở vì nhiệt nhiều hơn nước.
4. 490C ứng với 1350F.
V. Bài tập tự luận
1. Tại sao đinh vít bằng sắt có ốc bằng đồng bị kẹt có thể mở được dễ dàng khi hơ nóng, còn đinh vít bằng đồng có ốc bằng sắt lại không thể làm như thế?
2. Một lọ thủy tinh được đậy kín bằng nút thủy tinh. Khi nút bị kẹt, người ta thường nung nóng cổ lọ để có thể lấy cái nút ra dễ dàng. Em hãy giải thích nguyên tắc của cách làm trên.
3. ở 00C một quả cầu bằng sắt và một quả cầu bằng đồng có cùng thể tích 1000cm3. Khi nung cả hai quả cầu lên 500C thì quả cầu bằng sắt có thể tích 1001,8cm3 còn quả cầu bằng đồng có thể tích 1002,5cm3. Tính độ tăng thể tích của mỗi quả cầu. Quả cầu nào dãn nở vì nhiệt nhiều hơn?
4. Bảng sau đây cho biết độ nở dài của các thanh dài 1m, làm bằng các chất khác nhau, khi nhiệt độ tăng thêm 10C.
Thuỷ tinh chịu lửa
Thuỷ tinh thường
Hợp kim Platinit
Sắt
Nhôm
Đồng 
3
8 đến 9
9
12
22
29
Hãy cho biết khi làm bóng đèn điện, người ta phải dùng dây dẫn

File đính kèm:

  • docBai_14_Mat_phang_nghieng_20150725_091447.doc
Giáo án liên quan