Sự phát triển của trẻ 4-5 tuổi

41. Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.

42. Phát âm các tiếng có âm khó, nói rõ để người nghe có thể hiểu được.

43. Sử dụng các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi kết cử chỉ, nét mặt, điệu bộ để bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân.

44. Đọc thuộc cả bài đồng dao, ca dao, tục ngữ, .Phù hợp với độ tuổi.

45.Kể lại chuyện có mở đầu, kết thúc, diễn cảm.

46. Biết dung các từ gợi cảm nói lên cảm xúc, nhận xét, của mình về các sản phẩm tạo hình( màu sắc, đường nét).

47. Biết kể lại các sự việc nhiều tình tiết theo trình tự.

 

doc6 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sự phát triển của trẻ 4-5 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sự phát triển của trẻ 4-5 tuổi
Các chỉ số thuộc lĩnh vực phát triển thể chất
 Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ
1 Tung và bắt bong với người đối diện khoảng cách 3m.
2. Ném trúng đích thẳng đứng, đích nằm ngang( xa 1,5-2m).
3. Bò trong đường dích dắc(3-4 điểm díc dắc).
Chuẩn 2: có thể kiểm soát và vận động các nhóm cơ nhỏ.
4. Tự cài, cởi cúc, buộc dây giầy.
5. Biết tết sợi dây.
6. Xé cắt thành thạo theo đường thẳng.
7. Biết tự cầm bút, cầm thìa xúc ăn gọn gang, không rơi vãi.
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động.
8. Đi và giữ thăng bằng trên ghế thể dục.
9. Bước lùi khoảng cách 3m.
10. Biết đập và bắt bong bằng hai tay ( 4-5 lần liên tiếp).
11. Phối hợp được tay- mắt để vễ được hình người, nhà.
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể.
12. Chạy đổi hướng theo vật chuẩn (4-5 vật đặt dích dắc).
13. Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây.
14. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng, các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng.
15. Biết rửa tay bằng xà pgongf, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi về sinh, tự đánh răng, lau mặt.
16. Nhận biết một số thực phẩm thong thường, cách chế biến đơn giản một số thực phẩm, món ăn.
17. Nhận biết được ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất.
18. Biết và không được ăn những thức ăn không có lợi cho sức khỏe ( Thức ăn ôi thiu, uống nước lã…).
Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân.
19. Trẻ biết phân biệt được một số vật dụng nguy hiểm, nơi an toàn và không an toàn( dao kéo, ổ điện….).
20.
II Các chỉ số thuộc lĩnh vực phát triển tình cảm, quan hệ xã hội
 Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản than.
21. Nói được tên tuổi, giới tính, sở thích khả năng của bản thân.
22. Nói được điều trẻ thích, không thích, những việc trẻ có thể làm.
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân.
23. nói và tự chọn dượcđồ chơi, trò chơi mà trẻ thích.
24. Biết cố gắng hoàn thành công việc được giao( Trực nhật, chọn đồ chơi).
Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc
25. Nhận biết và biểu lộ một số cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói,trò chơi, hát, đọc thơ.
26. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, Lăng bác hồ, Biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua bài hát, đọc thơ cùng cô kể chuyện về Bác.
27. Biết và nói được một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.
Chuẩn 10.Trẻ có mối qua hệ tích cực với bạn bè và người lớn.
28. Biết hợp tác, thỏa thuận với cô, với bạn trong quá trình thực hiện hoạt động chung.
29. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.
Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người.
30. Biết lắng nghe ý kiến người khác.
31.Biết yêu mến, quan tâm, giúp đỡ, người than trong gia đình và bạn bè.
Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội.
32. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình. Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định, trật tự khi ăn,Khi ngủ, vâng lời ông bà, cha mẹ , đi bên phải lề đường.
33. Biết cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
34. Biết giữ gìn bảo về môi trường, bỏ rác vào nơi quy định; Không ngắt hoa. Bẻ cành, chăm sóc con vật, cây cảnh; Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
35. Không để tràn nước khi rửa tay; Biết tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng.
Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
36. Biết được sở thích của bạn bè.
37. Biết nhường nhịn bạn trong khi chơi.
III.Các chỉ số thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Chuẩn 14: Nghe, hiểu lời nói.
38. Nghe, hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng,của các sự vật- hiện tượng, các từ chỉ biểu cảm.
39. Nghe hiểu và thực hiện theo các yêu cầu lien quan đến 2,3 hành động.
40. Hiểu nghĩa các từ khái quát chỉ sự vật gần gũi.
Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp.
41. Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.
42. Phát âm các tiếng có âm khó, nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
43. Sử dụng các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi kết cử chỉ, nét mặt, điệu bộ để bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân.
44. Đọc thuộc cả bài đồng dao, ca dao, tục ngữ,….Phù hợp với độ tuổi.
45.Kể lại chuyện có mở đầu, kết thúc, diễn cảm.
46. Biết dung các từ gợi cảm nói lên cảm xúc, nhận xét, của mình về các sản phẩm tạo hình( màu sắc, đường nét).
47. Biết kể lại các sự việc nhiều tình tiết theo trình tự.
Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường khi giao tiếp.
48. Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, lời mời, cảm ơn, xin lỗi.
49. Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở.
Chẩn 17: Thể hiện hứng thú với việc đọc.
50. Biết chọn sách để xem.
51. Thích nghe, đọc các loại sách khác nhau.
52. Giữ gìn và bảo về sách.
Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đàu về việc đọc sách.
53. Nhận biết một số kí hiệu thong thường trong cuộc sống( Nhà vệ sinh, lối ra…)
54. Biết “đọc” sách theo tranh minh họa.
Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu về việc viết.
55. Nhận dạng, tập tô các nét một số chữ cái.
56. Biết sử dụng một số kí hiệu để “ viết” tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng.
IV. Các chỉ số thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức.
Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên.
57. Nêu được các đặc điểm bên ngoài, ích lợi và tác hại, cách chăm sóc- bảo vệ các con vật, cây hoa quả gần gũi đối với con người.
58. Phân biệt được cây, hoa theo 1-2 dấu hiệu.
59.Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm, các hiện tượng thời tiết .
60. Biết đặc điểm, tính chất, tác dụng của nước, không khí, ánh sang với cuộc sống con người, vật nuôi và cây cối.
60. Nói được một vài đặc điểm, tính chất cơ bản của đất, nước, đá, sỏi.
Chuẩn 21.Trẻ thể hiện một số hiển biết về môi trường xã hội.
62. Biết tên gọi và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi của lớp. Biết bảo quản đồ dùng, đồ chơi
63. Kể tên và nói được đặc điểm của một số ngày hội, ngày lễ, di tích lịch sử, cảnh đẹp của địa phương.
64. Kể được một số nghề phổ biến biết được công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi, của các nghề đó.
65. nói được địa chỉ của gia đình mình khi được hỏi.
66. Trẻ biết tên và địa chỉ của trường, lớp đang học, biết tên thầy, cô giáo đang dạy.
67. Nói tên và đặc điểm cơ bản của một số bạn trong lớp.
68. Biết các hoạt động được tham gia hàng ngày ở trường, lớp.
Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình.
69. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và sắc thái của bài hát qua giọng hát.
70. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu bài hát, bản nhcj ( vỗ tay, múa).
71. Vẽ phối hợp các nét cong, nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục.
72. Xé cắt theo đường thẳng, đường cong và dán thành sản phẩm màu sắc và bố cục.
73. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn công, đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết.
Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và số đo.
74. Đếm trên đối tượng và so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10.
75. Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
76. Biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5. đếm và nói kết quae.
77.Biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn bằng ít nhất hai cách và so sánh.
78. Biết dung các số từ 1 ddeene 5 để chỉ số lượng, số thứ tự.
79. Nhận biết ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
80. Biết sắp xếp tương ứng 1-1.
81. Biết cách đo độ dài, dung tích, của hai đối tượng bằng một đơn vị đo, nói kết quả đo và so sánh.
Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình học và định hướng trong không gian.
82. Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa 2 hình học( tròn - vuông, tam giác- chữ nhật).
83. Xác định được vị trí của đồ vật( phía phải, trái, trên, dưới, trước, sau) so với bản than và so với người khác bằng lời nói vá cả hành động.
 Chuẩn 25. Trẻ có nhận biết ban đầu về thời gian.
84. Trẻ biết sự khác nhau giữa ngày và đêm.
85. Gọi đúng tên các ngày trong tuần, các mùa trong năm.
Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết
86. Quan tâm đến sự thay đổi của các sự vật hiện tượng xung quanh.
87. Biết sử dụng phối hợp các giác quan để xem xét, tìm hiểu, đặc điểm của đối tượng.
Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận.
88. Biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để qua sát, so sánh, dự đoán đối tượng.
89. Nhận xét một số mối qua hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi.
 90. Nhận biết quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại.
Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
91. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu của bài hát.
92. Nói lên ý tưởng phối hợp các nguyên vật liệu và tạo ra các sản phẩm và đặt tên cho các sản phẩm tạo hình theo ý thích.

File đính kèm:

  • docbo chuan phat trien cua tre 4 tuoi.doc