Phát âm Nguyên âm - Unit 14 Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)

Identify the vowels which are pronounced /aɪ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)

1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằngi+phụ âm+e

Examples Transcription Meaning

bike /baɪk/ xe đạp

site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí

kite /kaɪt/ cái diều

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Nguyên âm - Unit 14 Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 14 - Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)
Unit 14
Diphthong /aɪ/
(Nguyên âm đôi /aɪ/)
Introduction
- CPÂ: Âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑ:/ miệng mở rộng và nâng lưỡi lên trên đến vị trí phát âm chữ /I/ miệng hẹp dần lại.
- ĐĐ: Phát âm theo nguyên tắc nguyên âm đôi. 
Examples
Examples
Transcription
Meaning
while
/waɪl/
trong khi
rice
/raɪs/
gạo
fine
/faɪn/
tốt, nguyên chất
behind
/bɪ'haɪnd/
đằng sau
child
/tʃaɪld/
đứa trẻ
nice
/naɪs/
đẹp
kind
/kaɪnd/
tốt bụng
mind
/maɪnd/
ý nghĩ, tâm trí
silent
/'saɪlənt/
im lặng
guide
/gaɪd/
hướng dẫn
guy
/gaɪ/
chàng trai
eye
/aɪ/
mắt
  I
/aɪ/
tôi (đại từ nhân xưng
my
/maɪ/
của tôi (tính từ sở hữu)
light
/laɪt/
nhẹ
paradigm
/'pærədaɪm/
hệ biến hóa
sigh
/saɪ/
tiếng thở dài
island
/'aɪlənd/
hòn đảo
aisle
/aɪl/
lối đi giữa các hàng ghế
psyche
/'saɪki/
linh hồn, tinh thần
Identify the vowels which are pronounced /aɪ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aɪ/)
1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằngi+phụ âm+e
Examples
Transcription
Meaning
bike
/baɪk/
xe đạp
site
/saɪt/
nơi chỗ, vị trí
kite
/kaɪt/
cái diều
dine
/daɪn/
ăn bữa tối
side
/saɪd/
bên cạnh
tide
/taɪd/
nước thủy triều
like
/laɪk/
ưa thích, giống
mine
/maɪn/
của tôi (từ sở hữu)
swine
/swaɪn/
con lợn
twine
/twaɪn/
sợi dây, dây bện
2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Examples
Transcription
Meaning
either
/'aɪðə(r)/
một trong hai, cả hai...
neither
/'naɪðə(r)/
không cái nào
height
/haɪt/
chiều cao
sleight
/slaɪt/
sự khôn khéo
seismic
/'saɪzmɪk/
(thuộc) động đất
3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Examples
Transcription
Meaning
die
/daɪ/
chết
lie
/laɪ/
nằm, nói dối
pie
/paɪ/
bánh nhân
tie
/taɪ/
thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Examples
Transcription
Meaning
guide
/gaɪd/
hướng dẫn
guile
/gaɪl/
sự gian xảo
guise
/gaɪz/
chiêu bài, lốt, vỏ
quite
/kwaɪt/
Khá, tương đối
inquire
/ɪn'kwaɪə(r)/
điều tra, thẩm tra
require
/rɪ'kwaɪə(r)/
đòi hỏi, yêu cầu
squire
/skwaɪə(r)/
người cận vệ
5. "uy" phát âm là /aɪ/
Examples
Transcription
Meaning
buy
/baɪ/
mua
guy
/gaɪ/
chàng trai
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 14 AI.doc
Giáo án liên quan