Phân loại bài tập về loại bài tập lưỡng tính - Bùi Quang Chính

Câu 5: Trén 8,1 g bét Al víi 48,0 g bét Al2O3 råi tiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã

kh«ng khÝ, kÕt thóc thÝ nghiÖm l−îng chÊt r¾n thu ®−îc lµ;

A. 61,5g B. 56,1g C. 65,1g D. 51,6g

Câu 6: Hçn hîp A gåm K vµ Al. lÊy m gam hçn hîp A cho vµo n−íc d− thu ®−îc 8,96 lÝt H2(®ktc), dd B vµ

phÇn kh«ng tan C. lÊy 2m gam hçn hîp A cho vµo dd KOH d− thu ®−îc 24,64 lÝt H2(®ktc). Khèi l−îng cña

Al vµ K cã trong A lÇn l−ît lµ;

A. 8,1 g vµ 7,8g A. 6,2 g vµ 3,1 g A. 2,7 g vµ 3,9 g A. 5,4 g vµ 8,1 g

Câu 7: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H2(đktc). Thể tích

dung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa là?

(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)

A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml

dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch A được a gam

kết tủa. Gía trị của m và a là? (Al=27;Na=23;O=16;H=1)

A. 8,2g và 78g B. 8,2g và 7,8g C. 82g và 7,8g D. 82g và 78g

pdf4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân loại bài tập về loại bài tập lưỡng tính - Bùi Quang Chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Bùi Quang Chính Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 
1 
Phân loại bài tập về loại bài tập lưỡng tính 
Loại 1: Các nguyên tố Al, Zn, Cr vừa phản ứng với axit, vừa phản ứng với kiềm. 
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Na,Ba và Al. Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít 
H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung 
dịch Y thu được 66,1 gam muối khan. m có giá trị là : 
A. 36,56 gam B. 27,05 gam C. 24,68 gam D. 31,36 gam 
Câu 2: Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M thu được m–3,995 gam. 
m có giá trị là : 
A.7,728gam hoặc 12,788 gam B.10,235 gam C. 7,728 gam D. 10,235 gam hoặc 10,304 gam 
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gốm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam 
chất rắn không tan. Nếu oxi hóa m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)? 
A. 9,968 lít B. 8,624 lít C. 9,520 lít D. 9,744 lít 
Câu 4: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HCl 18,25% vừa đủ thu được dung dịch A và khí H2. Thêm m 
gam Na vào dung dịch A thu được 3,51 gam kết tủa.Khối lượng của dung dịch A là : 
A. 70,84 gam B. 74,68 gam C. 71,76 gam D. 80,25 gam 
Câu 5: Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A 
(kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết 
tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là : 
A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M C. 1,12M hoặc 3,84M D. 2,24M hoặc 3,84M 
Câu 6: Cho 7,872 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào 200ml dung dịch Al(NO3)3 0,4M thu được 4,992 gam kết 
tủa. Phần trăm số mol K trong hỗn hợp X là : 
A. 46,3725% B. 48,4375% C. 54,1250% D. 40,3625% hoặc 54,1250% 
Câu 7: Cho 23,45 gam hỗn hợp X gồm Ba và K vào 125 ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít khí H2(đktc); 
dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. V có giá trị là : 
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch 
Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 
gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn 
khan. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có khối lượng phân tử nhỏ là 
A. 28,22% B. 37,10% C. 16,43% D. 12,85% 
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm M và Al vào nước dư thu được dung dịch A ; 0,4687m gam 
chất rắn không tan và 7,2128 lít H2(đktc).Cho dung dịch HCl có số mol nằm trong khoảng từ 0,18 mol đến 
0,64mol vào dung dịch A ngoài kết tủa còn thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 11,9945 gam 
chất rắn khan. m có giá trị là : 
A. 18 gam B. 20 gam C.24 gam D.30 gam 
Câu 10: Cho 11,15 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ 
thu được dung dịch B và và 9,52 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một 
lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 15,6 gam. Kim loại kiềm đó là : 
A. Li B. Na C. K D. Rb 
Câu 11: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ thu 
được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được 1 lượng kết tủa 
lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam . Kim loại kiềm M là : 
A. Li B. Na C. K D. Rb 
Câu 12: Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho vào dung 
dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? 
 A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25% 
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch A chỉ 
chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là : 
Giáo viên: Bùi Quang Chính Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 
2 
A. 2,32 B. 3,56 C. 3,52 D. 5,36 
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch 
A; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu 
được 5,46 gam kết tủa. m có giá trị là : 
A. 7,21 gam B. 8,74 gam C. 8,2 gam D. 8,58 gam 
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. 
Câu 16: ( 2007) hh X goàm Na vaø Al. cho m gam X vaøo moät löôïng dö nöôùc thì thoaùt ra V lít khí . Neáu 
cuõng cho m gam X vaøo dung dòch NaOH dö thì ñöôïc 1,75V lít khí . % theo khoái löôïng cuûa Na trong 
hh X laø: 
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% 
Câu 17: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ba và Al . Cho m gam A vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Mặt 
khác, cho 2m gam A tác dụng hết với dũng dịch Ba(OH)2 dư, thu được 20,832 lít khí (đktc). Giá trị của m là: 
A. 19.475 gam B. 25.443 gam C. 10.155 gam D. 18.742 gam 
Loại 2: Al2O3, ZnO, Cr2O3 vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với dung dịch kiềm. 
Câu 1: Hçn hîp X gåm Al, Al2O3 cã tØ lÖ khèi l−îng t−¬ng øng lµ 3:17. Cho X tan trong dung dÞch NaOH 
võa ®ñ thu ®−îc dung dÞch Y vµ 0,672 lÝt H2 (®ktc). Cho Y t¸c dông víi 200 ml dung dÞch HCl a mol/lÝt thu 
®−îc 5,46 gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña a lµ 
 A. 0,35 hoÆc 0,55. B. 0,30 hoÆc 0,55. C. 0,35 hoÆc 0,50. D. 0,30 hoÆc 0,50. 
Câu 2: Cho hçn hîp X gåm Al vµ Al2O3 t¸c dông víi dung dÞch HCl võa ®ñ, thu ®−îc dung dÞch Y vµ 6,72 lÝt 
khÝ H2(®ktc). Cho Y t¸c dông víi dung dÞch NaOH, thu ®−îc l−îng kÕt tña lín nhÊt lµ 31,2gam. PhÇn tr¨m 
khèi l−îng cña Al2O3 trong X lµ 
 A. 65,385%. B. 34,615%. C. 88,312%. D. 11,688%. 
Câu 3: Cho m gam hçn hîp X gåm Al, Al(OH)3 vµ Al2O3 t¸c dông víi dung dÞch HCl d− thu ®−îc 6,72 lÝt khÝ 
H2 (®ktc). NÕu còng cho m gam X t¸c dông hÕt víi dung dÞch HNO3 lo·ng th× thu ®−îc V lÝt khÝ NO duy 
nhÊt (®ktc). Gi¸ trÞ cña V lµ. 
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 8,96. 
Câu 4: Cho 31,2 g hoãn hôïp goàm boät Al vaø Al2O3 taùc duïng vôùi NaOH dö, thu ñöôïc 13,44 lít H2 
(ñktc). Bieát raèng ngöôøi ta ñaõ duøng dö 10ml so vôùi theå tích caàn duøng, theå tích dung dòch NaOH 
4M taát caû laø: 
A. 200ml B.100ml C.110ml D. 210ml 
Câu 5: Trén 8,1 g bét Al víi 48,0 g bét Al2O3 råi tiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã 
kh«ng khÝ, kÕt thóc thÝ nghiÖm l−îng chÊt r¾n thu ®−îc lµ; 
 A. 61,5g B. 56,1g C. 65,1g D. 51,6g 
Câu 6: Hçn hîp A gåm K vµ Al. lÊy m gam hçn hîp A cho vµo n−íc d− thu ®−îc 8,96 lÝt H2(®ktc), dd B vµ 
phÇn kh«ng tan C. lÊy 2m gam hçn hîp A cho vµo dd KOH d− thu ®−îc 24,64 lÝt H2(®ktc). Khèi l−îng cña 
Al vµ K cã trong A lÇn l−ît lµ; 
 A. 8,1 g vµ 7,8g A. 6,2 g vµ 3,1 g A. 2,7 g vµ 3,9 g A. 5,4 g vµ 8,1 g 
Câu 7: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H2(đktc). Thể tích 
dung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa là? 
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1) 
A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2 
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml 
dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch A được a gam 
kết tủa. Gía trị của m và a là? (Al=27;Na=23;O=16;H=1) 
A. 8,2g và 78g B. 8,2g và 7,8g C. 82g và 7,8g D. 82g và 78g 
Giáo viên: Bùi Quang Chính Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 
3 
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan 
duy nhất. Tính thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch A. 
 A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít 
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ 
chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư 
qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp 
khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. 
 A. 34,8g B. 18g C. 18,4g D. 26g 
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được dung dịch trong suốt A. Thêm dần dần 
dung dịch HCl 1M vào dung dịch A nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M 
đã cho vào là 100ml còn khi cho vào 200ml hoặc 600ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. 
Tính a và m. 
 A. a=7,8g; m=19,5g B. a=15,6g; m=19,5g C. a=7,8g; m=39g D. a=15,6g; m=27,7g 
Loại 3: Muối Al3+, Zn2+ phản ứng với dung dịch kiềm. 
Câu 1: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ 
mol của NaOH đã dùng là?(Na=23;Al=27;S=32;O=16) 
A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M 
Câu 2: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M . Xác định nồng độ 
mol/l NaOH trong dung dịch sau phản ứng. (Na=23;Al=27;S=32;O=16) 
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M 
Câu 3: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a 
mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml 
thì a có giá trị nào?(Na=23;Al=27;Cl=35,5;O=16;H=1) 
A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M 
Câu 4: Có một dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8 gam Fe2(SO4)3. Sau đó lại 
thêm vào 13,68gam Al2(SO4)3. Từ các phản ứng ta thu được dung dịch A có thể tích 500ml và kết tủa. Nồng độ 
mol các chất trong dung dịch A là? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1) 
A. [Na2SO4=0,12M], [NaAlO2=0,12M] B. [NaOH=0,12M], [NaAlO2=0,36M] 
C. [NaOH=0,6M], [NaAlO2=0,12M] D. [Na2SO4=0,36M], [NaAlO2=0,12M] 
Câu 5: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M 
và Ba(OH)2 0,01M. Gía trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là? 
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1;Mg=24;Ba=137) 
A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít 
Câu 6: Cho 8 gam Fe2(SO4)3 vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn; 
tiếp tục thêm vào bình 13,68g Al2(SO4)3. Cuối cùng thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Tính giá trị nồng độ 
a? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1;S=32) 
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,38M D. 0,42M 
Câu 7: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. 
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y 
lớn nhất thì gía trị của m là?(H=1;O=16;Na=23;Al=27;S=32;K=39;Ba=137) (ĐTTS CĐkhối A năm 2007) 
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95 
Câu 8: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. 
Nung kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu? 
(Al=27;Na=23;S=32;O=16;H=1) 
A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít 
Câu 9: Khi cho 130 ml AlCl3 0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thì thu được 0,936gam kết tủa. Nồng 
độ mol/l của NaOH là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1) 
Giáo viên: Bùi Quang Chính Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 
4 
A. 1,8M B. 2M C. 1,8M và 2M D. 2,1M 
Câu 10: Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi 
phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau 
khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Tính x. 
 A. 1,6M B. 1,0M C. 0,8M D. 2,0M 
Câu 11: Cho dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 và 0,02 mol ZnCl2 tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tách lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,605 gam 
chất rắn. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng chất rắn trên là: 
 A. 70m B. 100ml C. l40ml D. 115ml 
Loại 4: Muối AlO2-, ZnO22-, Al(OH)4-, Zn(OH)42- phản ứng với axit. 
Câu 1: Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)4] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể 
tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là? 
 A. 0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít 
Câu 2: Cho p mol Na[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ : 
 A. p: q 1:4 D. p: q = 1: 4 
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được 500ml dung dịch trong suốt A. Thêm 
dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể 
tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch A. 
 A. [Na[Al(OH)4]]=0,2M; [NaOH]=0,4M B. [Na[Al(OH)4]]=0,2M; [NaOH]=0,2M 
 C. [Na[Al(OH)4]]=0,4M; [NaOH]=0,2M D. [Na[Al(OH)4]]=0,2M 
Câu 4: Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam K[Al(OH)4]. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung 
dịch A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là? 
 A. 22,4g hoặc 44,8g B. 12,6g C. 8g hoặc22,4g D. 44,8g 
Câu 5: Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như thế nào để thu 
được kết tủa ? 
A. T = 0,5 B. T = 1 C. T > 1/4 D. T < 1/4 
Câu 6: Cho x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa y mol HCl, với điều kiện nào của x, y thì xuất hiện kết tủa ?
 A) y 4x C) y = 4x D) y ≥ 4x 
Câu 7: dd chöùa a mol NaAlO2 td vôùi dd chöùa b mol HCl. Ñieàu kieän ñeå sau pöù ñöôïc löôïng keát tuûa lôùn nhaát laø: 
A. a=b B.0 < b < 4a C.b < 4a D. a= 2b 
Câu 8: Cho 0,5 mol HCl vaøo dd KAlO2 thu ñöôïc 0,3 mol keát tuûa. Soá mol KAlO2 trong dung dòch laø 
A. 0,5 mol B. 0,4 mol C. 0,35 mol D. 0,25 mol 
Câu 9: Một dd chứa x mol NaOH và 0,3mol NaAlO2. Cho 1 mol HCl vào dd đó thì thu đợc 15,6g kết tủa. Hỏi khối 
lượng NaOH trong dd là kết quả nào sau đây? 
A.32g B. 3,2g C. 16g D. 32g hoặc 16g. 

File đính kèm:

  • pdfPhan_loai_bai_tap_ve_chat_luong_tinh_hoa.pdf